Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 7. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 7. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 7. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 977 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct option for each gap in the sentences.

Drivers have to … their seatbelt whenever they drive.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Fasten seatbelt = thắt dây an toàn

Dịch: Các tài xế phải thắt dây an toàn mỗi khi lái xe.


Câu 2:

We should wait for the traffic lights … before we cross the street.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng ta nên đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh lá cây trước khi băng qua đường.


Câu 3:

All of us have to obey … strictly.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Traffic rules = luật giao thông

Dịch: Tất cả chúng ta phải tuân thủ luật lệ giao thông một cách nghiêm ngặt.


Câu 4:

… does it take to go from ha noi to ho chi minh city by plane?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Mất bao lâu để đi từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng máy bay?


Câu 5:

Lan used to go to school ….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

On foot = đi bộ

By + tên phương tiện giao thông

Dịch: Lan thường đi học bằng xe buýt.


Câu 6:

Public … in this city is quite good, and it’s not expensive.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Public transport = phương tiện công cộng

Dịch: Giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt và không đắt.


Câu 7:

There … a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburbs.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Used to + Vinf (đã từng …)

Dịch: Trước đây từng có một bến xe ở trung tâm thành phố, nhưng nó đã được chuyển ra ngoại thành.


Câu 8:

I … marbles when I was young, but now I didn’t.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Used to + Vinf (đã từng …)

Dịch: Tôi từng chơi bi khi còn nhỏ, nhưng bây giờ thì không.


Câu 9:

… is not very far from here to the city center.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc nói về khoảng cách: It + be + khoảng cách …

Dịch: Từ đây đến trung tâm thành phố không xa lắm.


Câu 10:

Hurry up or we can’t … the last bus home.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Nhanh lên nếu không chúng ta không thể bắt chuyến xe cuối cùng về nhà.


Câu 11:

When there is a traffic jam, it … me a very long time to go home.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

It takes + O + time + to V (tốn bao nhiêu thời gian để làm gì)

Dịch: Khi bị tắc đường, tôi phải mất một khoảng thời gian rất dài để về nhà.


Câu 12:

Mai’s dad usually drives her to school … her school is very far from her house.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A. but = nhưng

B. though = mặc dù

C. because = bởi vì

D. or = hoặc

Dịch: Bố của Mai thường chở cô ấy đến trường vì trường học rất xa nhà cô ấy.


Câu 13:

Yesterday Hoa and Lan …. round West Lake. It took them an hour.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dùng quá khứ đơn vì có yesterday

Dịch: Hôm qua Hoa và Lan đạp xe một vòng quanh Hồ Tây. Họ đã mất một giờ.


Câu 14:

Minh used to … his homework late in the evening.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Used to + Vinf (đã từng …)

Dịch: Minh thường làm bài tập về nhà vào buổi tối.


Câu 15:

If people … the rules, there are no more accidents.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Nếu mọi người tuân thủ các quy tắc, không có tai nạn nào nữa.


Câu 16:

You should … right and left when you go across the roads.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.


Câu 17:

Cyclists and motorists have to wear a … when they ride a motorbike.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Người đi xe đạp, xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.


Câu 18:

“… is it from your house to the nearest bus stop?” - “About 50 meters’

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi khoảng cách thì dùng How far

Dịch: "Từ nhà bạn đến bến xe buýt gần nhất bao xa?" - "Khoảng 50 mét"


Câu 19:

We should … the street at the zebra crossing.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

walk across sth: đi băng qua

Dịch: Chúng ta nên đi sang đường ở chỗ có vạch kẻ sang đường.


Câu 20:

My mum … the bus to work every day, but I cycle.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Mẹ tôi bắt xe buýt đi làm hàng ngày, nhưng tôi đạp xe.


Bắt đầu thi ngay