Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 5: C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 5: C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 5: C. Reading có đáp án

  • 1219 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

The show is performed in a (2) ____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A


Câu 6:

Where do they turn on music?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Thông tin: They turn on music in parties, clubs, weddings and restaurants as well.

Dịch: Họ bật nhạc ở các bữa tiệc, các câu lạc bộ và cả ở nhà hàng nữa.


Câu 7:

The words “sadness” in line 3 means ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Sadness= unhappy feeling: Buồn, cảm xúc không vui


Câu 8:

How do people feel after a hard- working day?
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Thông tin: After a hard- working day, people come back home and feel so tired.

Dịch: Sau một ngày mệt mỏi, mọi người về nhà và cảm thấy rất mệt mỏi


Câu 10:

The building was round, (2)___________ was no roof, people got cold and wet (3)___________ the weather was bad.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

There is/ was+ N số ít/ không đếm được….


Câu 13:

All the actors at that time (5)___________ men.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

All the actors là danh từ số nhiều và dạng động từ tobe của thì quá khứ đơn với danh từ số nhiều là were


Câu 15:

The visitors ate, talked to (6)___________ friends, walked about during the show and (7)___________ people even threw things at the actors.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Some+ N số nhiều và được dùng trong câu khẳng định

Every+ N số ít

Any+ N số nhiều và được dùng cho câu phủ định hoặc nghi vấn


Câu 16:

Today it is still possible (8)___________ visit the Globe Theatre.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cấu trúc be possible to do something: Có thể làm gì


Câu 17:

A new theatre stands in the same place (9)___________ the river.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Near: ở gần


Câu 18:

You can enjoy a Shakespeare there or just learn (10)___________ life in the seventeenth century.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: learn about something: học về cái gì


Bắt đầu thi ngay