IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. C. Reading có đáp án

  • 1307 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

When we are resting, we don’t burn calories.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: You use calories all the time, even when you are resting.

Dịch: Bạn sử dụng calo mọi lúc, ngay cả khi bạn đang nghỉ ngơi.


Câu 3:

Reading uses as many calories as writing.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Reading, sleeping, sitting and sunbathing all use about 60 calories an hour.

Dịch: Đọc sách, ngủ, ngồi và tắm nắng đều sử dụng khoảng 60 calo một giờ.


Câu 4:

The calories we burn for eating and washing up are the same.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Very light activities use 75 calories. Examples are eating, writing, knitting, shaving, driving and washing up.

Dịch: Các hoạt động rất nhẹ sử dụng 75 calo. Ví dụ như ăn, viết, đan lát, cạo râu, lái xe và giặt giũ.


Câu 5:

Sunbathing uses more calories than driving.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Reading, sleeping, sitting and sunbathing all use about 60 calories an hour. Very light activities use 75 calories. Examples are eating, writing, knitting, shaving, driving and washing up.

Dịch: Đọc sách, ngủ, ngồi và tắm nắng đều sử dụng khoảng 60 calo một giờ. Các hoạt động rất nhẹ sử dụng 75 calo. Ví dụ như ăn, viết, đan lát, cạo râu, lái xe và giặt giũ.


Câu 6:

Having a shower uses only 100 calories an hour.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Light activities which use about 100 calories an hour include playing the piano, getting dressed and having a shower.

Dịch: Các hoạt động nhẹ sử dụng khoảng 100 calo mỗi giờ bao gồm chơi piano, mặc quần áo và tắm.


Câu 7:

Walking is a very light activity.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Under moderate activities which use between 100 and 200 calories an hour we can put walking, doing housework, shopping and skating.

Dịch: Các hoạt động nhẹ sử dụng khoảng 100 calo mỗi giờ bao gồm chơi piano, mặc quần áo và tắm.


Câu 8:

Cycling and dancing use the same amount of calories.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Energetic activities use 200-400 calories. These include horse riding, cycling, swimming, skipping and dancing.

Dịch: Các hoạt động tràn đầy năng lượng sử dụng 200-400 calo. Chúng bao gồm cưỡi ngựa, đi xe đạp, bơi lội, nhảy dù và khiêu vũ.


Câu 9:

Horse riding uses the most amount of calories.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Energetic activities use 200-400 calories. These include horse riding, cycling, swimming, skipping and dancing.

Dịch: Các hoạt động tràn đầy năng lượng sử dụng 200-400 calo. Chúng bao gồm cưỡi ngựa, đi xe đạp, bơi lội, nhảy dù và khiêu vũ.


Câu 10:

Playing football uses fewer calories than swimming.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Finally there are strenuous activities which use up to 600 calories an hour. These activities include climbing stairs, jogging, digging the garden and playing football.

Dịch: Cuối cùng là những hoạt động vất vả sử dụng tới 600 calo một giờ. Các hoạt động này bao gồm leo cầu thang, chạy bộ, đào vườn và chơi bóng đá.


Câu 12:

For example, when we walk to school or (2) ………………..a bike to school we spend a certain amount of (3)………….and even when we sleep, we also use them.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc: ride a bike: đạp xe

Dịch nghĩa: Ví dụ, khi chúng ta đi bộ đến trường hoặc đạp xe đến trường


Câu 13:

For example, when we walk to school or (2) ………………..a bike to school we spend a certain amount of (3)………….and even when we sleep, we also use them.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch nghĩa: ….. chúng ta tiêu tốn một lượng calo nhất định và ngay cả khi chúng ta ngủ, chúng ta cũng sử dụng chúng.


Câu 14:

But how many calorie should we (4) ………………a day to stay in shape?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch nghĩa: Nhưng bao nhiêu calo chúng ta nên có mỗi ngày để giữ cơ thể cân đối?


Câu 15:

It’s difficult (5)…………………..us to calculate.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc: It is + adj + for O + to V. (Thật ….để cho ai đó làm gì)

Dịch nghĩa: Thật khó để chúng ta tính toán.


Câu 16:

If people want to keep (6) …………….., they should remember that everyone should have between 1600 and 2500 calories a day.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Keep fit = giữ cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối

Dịch nghĩa: Nếu mọi người muốn giữ cơ thể cân đối, họ nên nhớ rằng mỗi người nên có 1600-2500 calo mỗi ngày.


Câu 17:

We get calories (7) …………….the food we eat.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch nghĩa: Chúng ta lấy calo từ những thức ăn ta ăn.


Câu 18:

If we get too many food and don’t take part (8)………… any activities, we can get fat quickly.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: take part in (v) tham gia vào

Dịch nghĩa: Nếu chúng ta ăn quá nhiều mà không tham gia hoạt động, chúng ta sẽ bị béo rất nhanh.


Câu 19:

So besides studying, we should do some (9)………….., play sports or do the housework, such as cleaning the floor, cooking etc.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch nghĩa: Bên cạnh học tập, chúng ta cũng nên hoạt động.


Câu 20:

Otherwise, we don’t eat enough, we will be (10)…………….and weak.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch nghĩa: Ngược lại, chúng ta không ăn đủ, chúng ta sẽ mệt mỏi và yếu ớt.


Bắt đầu thi ngay