Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8. D. Writing có đáp án
-
423 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
He suffers from physical handicap. He has become a successful businessman.
Đáp án đúng là: B
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Bất chấp khuyết tật về thể chất, anh ấy đã trở thành một doanh nhân thành đạt.
Câu 2:
In spite of his hard work, he could not finish the job.
Đáp án đúng là: C
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Dù làm việc chăm chỉ nhưng anh ấy không thể hoàn thành công việc.
Câu 3:
Despite the fact that it rained, we enjoyed our trip.
Đáp án đúng là: D
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Mặc dù trời mưa, chúng tôi rất thích chuyến đi của mình.
Câu 4:
Tom went to work although he didn’t feel very well.
Đáp án đúng là: D
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Tom đã đi làm mặc dù cảm thấy không được khỏe.
Câu 5:
Although he is very old, he can walk to the station.
Đáp án đúng là: D
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Mặc dù ông ấy rất già, nhưng ông ấy có thể đi bộ tới ga.
Câu 6:
I have tried hard but I can’t earn enough money.
Đáp án đúng là: B
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Tôi đã cố gắng rất nhiều nhưng tôi không thể kiếm đủ tiền.
Câu 7:
She stayed at home because her mother was sick.
Đáp án đúng là: D
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Cô ấy ở nhà vì mẹ cô ấy ốm.
Câu 8:
Although he took a taxi, Bill arrived late for the concert.
Đáp án đúng là: C
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Bất chấp việc bắt taxi, Bill vẫn đến muộn trong buổi hòa nhạc.
Câu 9:
In spite of his suffering from a bad cold, William went to school.
Đáp án đúng là: B
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Bất chấp việc bị cảm nặng, William vẫn đến trường.
Câu 10:
Despite the fact that it was snowing, I felt warm.
Đáp án đúng là: C
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Mặc dù trời đổ tuyết nhưng tôi cảm thấy ấm áp.
Câu 11:
Though he tried hard, he didn’t succeed.
Đáp án đúng là: C
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Mặc dù đã cố gắng rất nhiều nhưng anh ấy đã không thành công.
Câu 12:
John is fat because he eats so many chips.
Đáp án đúng là: D
- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: John béo vì ăn quá nhiều khoai tây chiên.
Câu 13:
Because of the development of birth-control, women could delay having children.
Đáp án đúng là: A
Because + S + V = Because of + N (Bởi vì …)
Dịch: Do sự phát triển của biện pháp kiểm soát sinh đẻ, phụ nữ có thể trì hoãn việc có con.
Câu 14:
The trip was boring but we enjoyed it a lot.
Đáp án đúng là: C
- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Chúng tôi rất thích chuyến đi mặc dù nó rất nhàm chán.
Câu 15:
He was very tired but he kept on working.
Đáp án đúng là: D
- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Dù rất mệt nhưng anh vẫn tiếp tục làm việc.
Câu 16:
We can study although it is noisy.
Đáp án đúng là: D
- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Chúng ta có thể học mặc dù nó ồn ào.
Câu 17:
Because the medical care is improved, we live healthier.
Đáp án đúng là: B
- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Bởi vì chăm sóc y tế được cải thiện, chúng tôi sống khỏe mạnh hơn.
Câu 18:
Although he is rich, he feels unhappy.
Đáp án đúng là: C
- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Dù giàu có nhưng anh ấy cảm thấy không hạnh phúc.
Câu 19:
She accepted the job because the salary was high.
Đáp án đúng là: A
- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Cô ấy nhận việc vì lương cao.
Câu 20:
The trip was boring but we enjoyed it a lot.
Đáp án đúng là: C
- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
Dịch: Chúng tôi rất thích chuyến đi mặc dù nó rất nhàm chán.