Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: D. Writing có đáp án
-
1200 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
It’s not a good idea for you to eat a lot of junk food.
Đáp án đúng: B
Should not (shouldn’t): không nên
Dịch: Bạn không nên ăn nhiều đồ ăn nhanh như vậy.
Câu 2:
Don’t lean against the newly-painted wall.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bạn không nên dựa vào tường mới sơn
Câu 5:
You/ go/ to/ see/ doctor/ regularly.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bạn nên đi khám bác sĩ thường xuyên.
Câu 7:
The teacher/ think/ Jim/ study/ harder.
Đáp án đúng: C
Dịch: Giáo viên nghĩ Jim nên học chăm hơn
Câu 8:
The boys/ not/ climb up/ the wall.
Đáp án đúng: A
Should/ should not+ Vnt: Nên/ không nên làm cái gì
Dịch: Những bạn nam không nên trèo tường.
Câu 9:
I/ watch TV/ go out/ with/ friends/ now?
Đáp án đúng: B
Should/ should not+ Vnt: Nên/ không nên làm cái gì
Or : hoặc ( dùng để chỉ sự lựa chọn)
Dịch: Tớ nên xem TV hay đi chơi cùng với bạn?
Câu 10:
I/ should/ write/ her/but/ I/ not have time.
Đáp án đúng: D
Should have P2: Diễn tả hành động đáng ra nên làm ở quá khứ nhưng đã không làm
Dịch: Tôi nên viết thư cho cô ấy nhưng tôi không có thời gian.
Câu 11:
We'll have to/ buy/ another ticket/ later.
Đáp án đúng: A
other+danh từ số nhiều (những thứ gì khác) và another+danh từ số ít (thứ gì khác)
=> chọn A (ticket, tấm vé ở dạng danh từ số ít)
Dịch: Chúng tôi sẽ phải mua một vé khác sau.
Câu 12:
You/ have to/ look after/ baby/careful.
Đáp án đúng: B
Tạm dịch: Bạn phải chăm sóc em bé cẩn thận.
Câu 13:
All passengers/ have got/ exit/ next stop.
Đáp án đúng: A
Have got to + V_infi (phải làm gì)
Dịch: A. Tất cả hành khách phải ra ngoài ở điểm dừng tiếp theo.
Câu 14:
She/ have to/ be/ most beautiful woman/ I/ ever see.
Đáp án đúng: B
Dịch: B. Cô ấy phải là người phụ nữ đẹp nhất tôi từng thấy.
Câu 15:
Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.
Câu 16:
We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
Đáp án đúng: D
Dịch: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.
Câu 17:
We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.
Đáp án đúng:B
Dịch: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động thể thao.
Câu 18:
Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
Đáp án đúng: C
Dịch: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
Câu 19:
Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.
Đáp án đúng: D
Dịch: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn