Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ phần mềm có đáp án ( Phần I )
-
36 lượt thi
-
248 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Kỹ thuật nào sau đây là xây dựng phần mềm từ các thành phần đã được thiết kế trong lĩnh vực công nghệ khác nhau?
Chọn đáp án C
Câu 7:
Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … xử lý tính toán để cho ra các dự báo thời tiết là 1 ví dụ của loại phần mềm:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Loại phần mềm gì là 1 tập hợp các chương trình để cung cấp dịch vụ cho các chương trình khác:
Chọn đáp án C
Câu 10:
Theo một báo cáo của IBM, "31% các dự án bị hủy bỏ trước khi chúng được hoàn thành, 53% vượt dự toán trung bình 189% và cứ mỗi 100 dự án, có 94 dự án khởi động lại". Lý do nào cho số liệu thống kê trên?
Chọn đáp án A
Câu 14:
Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi nhiều nhất là do
Chọn đáp án B
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói đến quá trình thu thập yêu cầu:
Chọn đáp án D
Câu 51:
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau :
Chọn đáp án A
Câu 52:
Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra
Chọn đáp án A
Câu 53:
Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm
Chọn đáp án B
Câu 59:
Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm
Chọn đáp án C
Câu 60:
Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng
Chọn đáp án C
Câu 61:
Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques)
Chọn đáp án D
Câu 62:
Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment)
Chọn đáp án D
Câu 63:
Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định
Chọn đáp án C
Câu 65:
Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà
Chọn đáp án D
Câu 70:
Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm
Chọn đáp án C
Câu 71:
Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì
Chọn đáp án A
Câu 73:
Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích
Chọn đáp án C
Câu 77:
Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra
Chọn đáp án B
Câu 81:
Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn
Chọn đáp án D
Câu 88:
Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là
Chọn đáp án D
Câu 89:
Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm
Chọn đáp án B
Câu 91:
Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng
Chọn đáp án C
Câu 93:
Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá
Chọn đáp án B
Câu 94:
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào
Chọn đáp án B
Câu 95:
Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung nhìn
Chọn đáp án D
Câu 96:
Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện
Chọn đáp án D
Câu 97:
Khi luồng thông tin trong một đoạn của sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện bằng một mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện
Chọn đáp án C
Câu 98:
Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là
Chọn đáp án C
Câu 99:
Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính
Chọn đáp án D
Câu 100:
Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ
Chọn đáp án D
Câu 102:
Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính
Chọn đáp án B
Câu 103:
Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối
Chọn đáp án D
Câu 104:
Mô hình nào đưa ra hình ảnh look and feel cho giao diện người dùng cùng những thông tin hỗ trợ
Chọn đáp án C
Câu 105:
Những hoạt động khung nào thường không kết hợp với những quá trình thiết kế giao diện người dùng
Chọn đáp án A
Câu 106:
Hướng tiếp cận nào để những phân tích tác vụ của người dùng trong thiết kế giao diện người dùng
Chọn đáp án D
Câu 107:
Những vấn đề thiết kế chung nổi trội lên trong hầu hết giao diện người dùng
Chọn đáp án B
Câu 108:
Những hệ thống phát triển giao diện người dùng đặc trưng cung cấp những kỹ thuật cho việc xây dựng những nguyên mẫu giao diện bao gồm
Chọn đáp án D
Câu 109:
Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi
Chọn đáp án C
Câu 110:
Nhiều đo lường hữu dụng có thể thu thập khi quan sát những người dùng tương tác với hệ thống máy tính gồm
Chọn đáp án D
Câu 113:
Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metriC. cung cấp cho người thiết kế thống tin về số
Chọn đáp án C
Câu 114:
Kiểm thử điều kiện là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
Chọn đáp án B
Câu 115:
Kiểm thử luồng dữ liệu là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
Chọn đáp án C
Câu 116:
Kiểm thử lặp là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
Chọn đáp án D
Câu 124:
Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques)
Chọn đáp án D
Câu 133:
Chất lượng sản phẩm liên quan: product operation, product transition, product revision. Thuộc tính nào liên quan tới product revision:
Chọn đáp án C
Câu 146:
Chọn 5 hoạt động chính, tổng quát trong quá trình xây dựng phần mềm
Chọn đáp án A
Câu 150:
Đặc điểm nào sau đây được sử dụng để đánh giá một bản thiết kế tốt?
Chọn đáp án D
Câu 152:
Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng
Chọn đáp án C
Câu 153:
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau:
Chọn đáp án A
Câu 154:
Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng
Chọn đáp án C
Câu 159:
Hướng tiếp cận nào để những phân tích tác vụ của người dùng trong thiết kế giao diện người dùng
Chọn đáp án D
Câu 161:
Khi luồng thông tin trong một đoạn của sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện bằng một mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện
Chọn đáp án C
Câu 162:
Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện
Chọn đáp án D
Câu 163:
Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm
Chọn đáp án C
Câu 167:
Kiểm thử điều kiện là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
Chọn đáp án B
Câu 168:
Kiểm thử lặp là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
Chọn đáp án D
Câu 169:
Kiểm thử luồng dữ liệu là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
Chọn đáp án C
Câu 173:
Liên kết (Coupling) là một chỉ báo chất lượng cho biết mức độ mà module
Chọn đáp án B
Câu 182:
Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối
Chọn đáp án D
Câu 183:
Mô hình nào đưa ra hình ảnh look and feel cho giao diện người dùng cùng những thông tin hỗ trợ
Chọn đáp án C
Câu 184:
Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính
Chọn đáp án B
Câu 194:
Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là
Chọn đáp án C
Câu 196:
Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm
Chọn đáp án B
Câu 199:
Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích
Chọn đáp án C
Câu 204:
Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là
Chọn đáp án D
Câu 205:
Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá
Chọn đáp án B
Câu 206:
Nhiều đo lường hữu dụng có thể thu thập khi quan sát những người dùng tương tác với hệ thống máy tính gồm
Chọn đáp án D
Câu 207:
Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi
Chọn đáp án C
Câu 208:
Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metriC. cung cấp cho người thiết kế thống tin về số
Chọn đáp án C
Câu 210:
Những hệ thống phát triển giao diện người dùng đặc trưng cung cấp những kỹ thuật cho việc xây dựng những nguyên mẫu giao diện bao gồm
Chọn đáp án D
Câu 211:
Những hoạt động khung nào thường không kết hợp với những quá trình thiết kế giao diện người dùng
Chọn đáp án A
Câu 214:
Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ
Chọn đáp án D
Câu 215:
Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính
Chọn đáp án D
Câu 217:
Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment)
Chọn đáp án D
Câu 218:
Những vấn đề thiết kế chung nổi trội lên trong hầu hết giao diện người dùng
Chọn đáp án B
Câu 219:
Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà
Chọn đáp án D
Câu 220:
Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định
Chọn đáp án C
Câu 221:
Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra
Chọn đáp án B
Câu 224:
Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn
Chọn đáp án D
Câu 226:
Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm
Chọn đáp án C
Câu 228:
Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì
Chọn đáp án A
Câu 229:
Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm
Chọn đáp án B
Câu 230:
Theo Boris Beizer, thiết kế Testcase cần theo ràng buộc (contraint)
Chọn đáp án B
Câu 231:
Theo chiến thuật kiểm nghiệm phổ biến, kiểm nghiệm tính năng tương quan với
Chọn đáp án C
Câu 233:
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào
Chọn đáp án B
Câu 237:
Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra
Chọn đáp án A
Câu 238:
Trong mô hình CMM (Software Capability Maturity Model) có mấy mức độ trưởng thành
Chọn đáp án A
Câu 239:
Trong mô hình phân tích thành phần dựa vào kịch bản (Scenario based element) được dùng cho
Chọn đáp án C
Câu 241:
Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là
Chọn đáp án B
Câu 242:
Trong nhận diện rủi ro, việc không đáp ứng về lịch biểu thuộc loại rủi ro
Chọn đáp án B