IMG-LOGO

1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm có đáp án - Phần 13

  • 5032 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đặc điểm đau cơ trong bệnh Leptospira là:
Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 2:

Dấu hiệu suy thận cấp trong bệnh Leptospira:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 3:

Những biểu hiện sau là dấu hiệu tiên lượng nặng của bệnh Leptospira ngoại trừ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 4:

Kháng sinh trong điều trị bệnh Leptospira:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 5:

Dấu hiệu lâm sàng gợi ý một trường hợp bệnh Leptospira:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 6:

Kháng sinh nào không dùng để điều trị bệnh Leptospira:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 7:

Các biện pháp dự phòng nào sau đây không phù hợp để phòng bệnh Leptospira:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 8:

Hậu quả của sự tổn thương màng các tế bào nội mô của mao mạch trong bệnh Leptospira là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 9:

Những người làm các nghề nào sau đây dễ bị mắc bệnh Leptospira:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 11:

Biểu hiện thường gặp ở pha miễn dịch trong bệnh Leptospira là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 12:

Thời gian điều trị kháng sinh ở bệnh nhân Leptospira là
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 13:

Hội chứng Weil bao gồm:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 14:

Người ta chỉ mắc bệnh Leptospira khi:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 15:

Để đề phòng bệnh Leptospira, những người làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn nên:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 16:

Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 17:

Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 18:

Tiêm vắc-xin để phòng bệnh Leptospira:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 25:

Cách lây truyền chủ yếu trong bệnh tả là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  B

Câu 26:

Bệnh tả lan tràn chủ yếu do:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  A

Câu 27:

Nguồn bệnh chủ yếu của bệnh dịch tả là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  C

Câu 28:

Các yếu tố nguy cơ để dịch tả bùng phát ngoại trừ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  D

Câu 29:

Vi khuẩn tả gây bệnh được khi:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  B

Câu 30:

Thức ăn nào có thể xem như an toàn ít có nguy cơ nhiễm vi khuẩn tả:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  C

Câu 31:

Vi khuẩn tả có thể dễ dàng vượt qua hàng rào dịch vị khi:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  B

Câu 32:

Độc tố vi khuẩn tả có tác dụng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  C

Câu 33:

Miễn dịch trong bệnh tả:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  A

Câu 34:

Nơi thích hợp nhất cho vi khuẩn Tả sinh sản và phát triển:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  C

Câu 35:

Tả là một bệnh cảnh:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  B

Câu 36:

Phân tả có lổn nhổn những hạt trắng như hạt gạo do:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  D

Câu 37:

Phần B của độc tố tả có nhiệm vụ
Xem đáp án
Chọn đáp án là  A

Câu 38:

Phần A của độc tố tả có tác dụng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  C

Câu 39:

Lâm sàng bệnh tả không tìm thấy hình ảnh nào:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  B

Câu 40:

Bệnh Tả gây mất nước:
Xem đáp án
Chọn đáp án là  B

Câu 41:

Choáng trong tả chủ yếu là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 42:

Lâm sàng tả khô xảy ra chủ yếu ở đối tượng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 44:

Trong bệnh tả mất nước trong lòng mạch biểu hiện trên lâm sàng bằng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 45:

Triệu chứng nôn xuất hiện sớm trong bệnh tả do:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 46:

Phân tả có đặc tính nào sau đây?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 47:

Trong bệnh tả, khi trên lâm sàng có biểu hiện da khô, mắt trũng, dấu casper (+) thì mất nước ở:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 48:

Điều nào sau đây không phải là tính chất của phân tả:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 49:

Ở người mắc bệnh tả, vi khuẩn gây bệnh hiện diện ở:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 50:

Xét nghiệm cần tiến hành ngay trước bệnh nhân nghi ngờ tả:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương