IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học 1000 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh có đáp án

1000 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh có đáp án

1000 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh có đáp án - Phần 2

  • 1926 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Phân loại TNM có nghĩa là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Adenoma là tên gọi của:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

U lympho ác tính không Hodgkin:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Gọi là tế bào thoái hoá khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 41:

Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 43:

Bệnh basedow đồng nghĩa với:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

Nang giáp được hình thành do bởi:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay