89 lượt thi
14 câu hỏi
60 phút
Câu 1:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Xương nào dưới đây Không thuộc hàng trên xương cổ tay
A. Xương nguyệ
B. Xương thang
C. Xương thuyền
Câu 3:
Chỏm xương trụ
A. Còn gọi là mỏm khuỷu
B. Là phần đầu trên xương trụ gồm mỏm khuỷu và mỏm vẹt
C. Là đầu dưới xương trụ có diện khớp vòng
D. Là ¼ trên xương trụ
E. Là ¼ dưới xương trụ
Câu 4:
Thân xương trụ có
A. Ba mặt: trong, ngoài, trước
B. Ba mặt: trong, ngoài, sau
C. Ba mặt: trước, sau, trong
Chọn đáp án C
Câu 5:
Xương quay khớp với tất cả các xương sau đây, ngoại trừ
A. Xương cánh tay
B. Xương trụ
Chọn đáp án E
Câu 6:
Xương nào sau đây KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ tay
A. Xương thuyền
B. Xương nguyệt
C. Xương tháp
Chọn đáp án D
Câu 7:
Câu nào sau đây KHÔNG đúng với xương trụ
a . Dài hơn xương quay
B. Khi khuỷu duỗi, mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu xương cánh tay
C. Khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xương cánh tay
D. Khuyết quay ở mặt trong mỏm vẹt, khớp với vành xương quay
E. Câu A và B đúng.
Câu 8:
Khớp khuỷu gồm có
A. 1 khớp
B. 2 khôp
C. 3 khớp
Câu 9:
Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, thì lúc đó có sự tham gia hoạt động của :
A. Khớp quay trụ trên và khớp quay trụ dưới
B. Khớp quay trụ trên, khớp quay trụ dưới và các khớp cổ tay
C. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay trụ
D. Khớp quay trụ trên, khớp quay trụ dưới và khớp cánh tay quay
E. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay quay.
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước-sau của xương cánh tay
A. Chỏm xương cánh tay
B. Rãnh gian củ
C. Củ lớn
Câu 14:
Các dây chằng ở khớp vai, dây chằng nào khỏe nhất
A. D/c ổ chảo cánh tay trên
B. D/c ổ chảo cánh tay giữa
C. D/c ổ chảo cánh tay dưới ‘
7 câu hỏi
17 câu hỏi
10 câu hỏi
50 phút
19 câu hỏi
21 câu hỏi
18 câu hỏi
16 câu hỏi
23 câu hỏi
11 câu hỏi