Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 32

  • 10791 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Các tuyến thực quản có nguồn gốc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 2:

Mô liên kết tầng dưới niêm mạc của thực quản có nguồn gốc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 3:

Thời gian bắt đầu tạo dạ dày:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 4:

Nguồn gốc bờ cong nhỏ của dạ dày:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 5:

Nguồn gốc bờ cong lớn của dạ dày:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 6:

Vị trí phát triển của nụ gan:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 7:

Bờ cong nhỏ của dạ dày được đưa về bên phải nhờ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 8:

Bờ cong lớn của dạ dày hơi hạ xuống dưới, bờ cong nhỏ hơi nhô lên nhờ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 9:

Nguồn gốc của tuỵ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 10:

Cấu trúc không có nguồn gốc hoàn toàn từ đoạn sau ruột trước:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 11:

Cấu trúc có nguồn gốc từ đoạn sau ruột trước và ruột giữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 12:

2/3 phải của đại tràng ngang có nguồn gốc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 13:

Cấu trúc có nguồn gốc từ ruột giữa và ruột cuối:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 14:

Hiện tượng không xảy ra trong quá trình phát triển của ruột giữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 15:

Chuyển động xoay của các quai ruột:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 16:

1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 17:

1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 19:

Nguyên nhân gây dị tật tịt thực quản:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 20:

Nguyên nhân của dị tật phì đại môn vị bẩm sinh:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 21:

Biểu mô 1/3 dưới trực tràng có nguồn gốc từ
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 22:

Biểu mô 2/3 trên của trực tràng có nguồn gốc từ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 23:

Vách niệu-trực tràng chia phần trước ổ nhớp thành:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 24:

Vách niệu-trực tràng chia phần sau ổ nhớp thành:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 25:

Dị tật không do sự thoái triển bất thường của ống (túi) noãn hoàng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 26:

Nguyên nhân gây dị tật dò khí-thực quản:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 27:

Nguyên nhân có thể gây ra tật đảo phủ tạng trong ổ bụng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 28:

Biểu mô của niêm mạc miệng là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 29:

Niêm mạc miệng không có các đặc điểm sau:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 30:

Loại nhú lưỡi có số lượng nhiều nhất là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 31:

Loại nhú xếp thành hàng ở V lưỡi là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 32:

Trong răng thì phần có cấu tạo giống xương nhất là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 33:

Trong răng phần có tỷ lệ can xi cao nhất và cứng rắn nhất là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 34:

Tiền ngà là cấu trúc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 35:

Biểu mô thực quản là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 36:

Đám rối thần kinh Meissner phân bố ở:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 37:

Đám rối thần kinh Auerbach phân bố ở:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 38:

Biểu mô niêm mạc dạ dày vùng đáy không có các đặc điểm sau:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 39:

Tuyến đáy vị không có các loại tế bào sau:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 40:

Niêm mạc ba vùng của dạ dày khác nhau chủ yếu ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương