Thứ sáu, 14/03/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học 150 câu trắc nghiệm tổng hợp Phôi thai học có đáp án

150 câu trắc nghiệm tổng hợp Phôi thai học có đáp án

150 câu trắc nghiệm tổng hợp Phôi thai học có đáp án (Phần 1)

  • 102 lượt thi

  • 46 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phản ứng vỏ không có đặc điểm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Tinh trùng chuyển động trong đường sinh dục nữ nhờ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

Đặc tính không thuộc fertilysin:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Receptor tinh trùng nguyên phát:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Receptor tinh trùng thứ phát:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn nguyên phát:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn thứ phát:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Nguồn gốc dịch phôi nang:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Sự phân cắt phôi không mang đặc điểm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Phôi nang không có đặc điểm :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Đặc điểm không có của phôi dâu:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Nguồn gốc của màng ối:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

Đặc điểm không có của nước ối:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì thần kinh biệt hoá tạo thành:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì biệt hoá tạo thành:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 18:

Túi noãn hoàng của phôi động vật có vú không có đặc điểm và chức năng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Nguồn gốc của niệu nang:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Nguồn gốc của dây rốn:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Dây rốn không có đặc điểm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Đặc điểm của phản ứng màng trong suốt:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Vị trí không có trung bì trong phôi ở phía đuôi đĩa phôi :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Nguồn gốc của trung bì phôi :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Sự kiện chính xảy ra trong tuần lễ thứ 4 của quá trình phát triển cá thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Sự biệt hoá của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Các tế bào từ 2 bờ máng thần kinh di cư sang 2 bên tạo nên cấu trúc:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Đặc điểm không xảy ra trong tuần lễ thứ 2 của quá trình phát triển phôi: A. Phôi được vận chuyển trong vòi trứng.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 31:

Cuống phôi có nguồn gốc từ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Đặc điểm của cuống phôi:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm nguyên phát:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Đặc điểm của các nhung mao đệm thứ phát:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm thứ phát:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Những biến đổi của màng rụng tử cung:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Đặc điểm của màng rụng trứng.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Những biến đổi của màng rụng rau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Biến đổi không xảy ra đối với màng rụng tử cung:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Màng rụng rau không có đặc điểm cấu trúc và chức năng:


Câu 43:

Bánh rau không có đặc điểm cấu tạo:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Từ tháng thứ tư, hàng rào rau không có lớp cấu tạo:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Chức năng rau không thực hiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay