Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học 1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 2

  • 2190 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Rượu được hấp thu vào cơ thể: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Sau khi được hấp thu, rượu được: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Rượu được oxy hoá chủ yếu do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi khuẩn là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

Acid amin trung tính là những acid amin có: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Acid amin acid là những acid amin: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 37:

Acid amin base là những acid amin: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

là công thức cấu tạo của:  A. Threonin B. Serin C. Prolin D. Phenylalanin (ảnh 1) là công thức cấu tạo của: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 44:

Acid amin acid và amid của chúng là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 48:

Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 50:

Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay