Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học 250 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm có đáp án

250 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm có đáp án

250 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm có đáp án - Phần 2

  • 3481 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

NLĐ tham gia BHXH được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp khi nào? 
Xem đáp án
Theo Khoản 1 Điều 46 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 thì điều kiện để NLĐ được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp bao gồm: Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do bị bệnh.
Chọn đáp án A

Câu 2:

Người lao động bị suy giảm khả năng lao động bao nhiêu % thì được hưởng trợ cấp 1 lần?
Xem đáp án
Theo Khoản 1 Điều 48 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 thì NLĐ bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 30% thì được hưởng trợ cấp một lần. Mức trợ cấp một lần cụ thể như sau: Suy giảm 5% khả năng lao động thì được hưởng năm lần mức lương cơ sở, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 0,5 lần mức lương cơ sở; Ngoài mức trợ cấp này, còn được hưởng thêm khoản trợ cấp tính theo số năm đã đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống thì được tính bằng 0,5 tháng, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng vào quỹ được tính thêm 0,3 tháng tiền lương đóng vào quỹ của tháng liền kề trước tháng bị tai nạn lao động hoặc được xác định mắc bệnh nghề nghiệp.
Chọn đáp án A

Câu 3:

Người lao động bị suy giảm khả năng lao động bao nhiêu % thì được hưởng trợ cấp hàng tháng? 
Xem đáp án
Theo Khoản 1 Điều 49 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 thì NLĐ bị suy giảm khả năng lao động từ 31% trở lên thì được hưởng trợ cấp hằng tháng. Mức trợ cấp hằng tháng cụ thể như sau: Suy giảm 31% khả năng lao động thì được hưởng bằng 30% mức lương cơ sở, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 2% mức lương cơ sở; Ngoài mức trợ cấp này, hằng tháng còn được hưởng thêm một khoản trợ cấp tính theo số năm đã đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống được tính bằng 0,5%, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng vào quỹ được tính thêm 0,3% mức tiền lương đóng vào quỹ của tháng liền kề trước tháng bị tai nạn lao động hoặc được xác định mắc bệnh nghề nghiệp.
Chọn đáp án C

Câu 4:

Người lao động được hưởng trợ cấp phục vụ khi nào? 
Xem đáp án
Theo Điều 52 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 thì NLĐ bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên mà bị liệt cột sống hoặc mù hai mắt hoặc cụt, liệt hai chi hoặc bị bệnh tâm thần thì ngoài mức hưởng trợ cấp hằng tháng, hằng tháng còn được hưởng trợ cấp phục vụ bằng mức lương cơ sở.
Chọn đáp án C

Câu 5:

Luật BHXH 2014 quy định đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc nhưng chỉ được hưởng 2 chế độ hưu trí và tử tuất?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Luật BHXH 2014 quy định người lao động nào dưới đây không thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2017?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Luật BHXH 2014 quy định trường hợp nào sao đây không được hưởng chế độ ốm đau? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Thời gian tối đa người lao động được nghỉ việc hưởng chế độ chăm sóc cho mỗi con ốm đau trong một năm được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Số ngày nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 11:

Mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Theo quy định của Luật BHXH 2014 người lao động được hưởng chế độ thai sản trong những trường hợp nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam đang đóng BHXH khi vợ sinh con được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Mức hưởng chế độ thai sản được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Mức lương hưu hằng tháng đối với người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2017 được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Luật BHXH 2014 quy định người lao động khi có nguyện vọng được nhận BHXH một lần khi có điều kiện gì sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Luật BHXH 2014 quy định mức hưởng BHXH một lần được tính như thế nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 18:

Theo Luật BHXH 2014 từ 01/01/2016 trở đi, trường hợp nào sau đây không bị tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Luật BHXH 2014 quy định những người nào sau đây khi chết thì thân nhân được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Luật BHXH 2014 quy định thân nhân nào sau đây không được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Luật BHXH 2014 quy định mức trợ cấp tuất hằng tháng đối với mỗi thân nhân người lao động bị chết đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất hàng tháng như thế nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Mức đóng BHXH bắt buộc vào quỹ hưu trí và tử tuất đối với người lao động là cán bộ, công chức, viên chức từ ngày 01/01/2016 trở đi được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Luật BHXH 2014 quy định từ ngày 01/01/2016 trở đi hằng tháng người sử dụng lao động phải đóng bao nhiêu % tổng quỹ tiền lương vào các quỹ thành phần của quỹ BHXH bắt buộc?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Tiền lương tháng làm căn cứ đóng BHXH bắt buộc đối với người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương