IMG-LOGO

500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh có đáp án - Phần 15

  • 6659 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Công ty TNHH 1 thành viên đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thì chủ sở hữu công ty:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Ông H và bà D muốn cùng nhau thành lập doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng thủ công mỹ nghệ ở thành phố N. Họ có thể thành lập loại hình doanh nghiệp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Đâu KHÔNG phải là điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương mại?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Thành viên hội đồng quản trị của công ty cổ phần phải là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Trong công ty hợp danh, thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi số vốn đã cam kết góp đối với mọi khoản nợ của công ty là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Anh Sơn Tùng thành viên của Công ty TNHH Bình Minh. Anh Tùng tặng một phần vốn góp của mình trong công ty cho anh Tuệ - người bạn thân của anh Tùng. Hệ quả pháp lý của việc làm trên là gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Anh Đại là thành viên sáng lập của Công ty TNHH 6 thành viên Sao Sáng. Khi thành lập, anh Đại đăng ký góp vốn bằng chiếc ô t Vios được định giá 550 triệu. Tuy nhiên, đến thời điểm thực hiện việc góp vốn, anh Đại muốn góp bằng tiền mặt. Mong muốn của anh Đại có được thực hiện hay không?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

A là thành viên của công ty X. Khi muốn rút vốn ra khỏi công ty, A phải ưu tiên chào bán phần vốn đó cho các thành viên còn lại. Hỏi công ty X thuộc loại nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Đâu KHÔNG là đặc điểm của hành vi thương mại?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Nhóm chủ thể nào sau đây có tư cách thương nhân?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Chọn đáp án chính xác nhất. Nguồn của pháp luật kinh tế gồm:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Quan hệ giữa tổng công ty và công ty thành viên thuộc nhóm quan hệ nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Phân loại doanh nghiệp thành: doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công ty hợp danh, công ty TNHH dựa vào dấu hiệu nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Đâu KHÔNG thuộc nội dung của pháp luật kinh tế theo nghĩa hẹp?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Nội dung chính của quyền tự do kinh doanh KHÔNG bao gồm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Đối tượng điều chỉnh của Luật kinh doanh là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Phương pháp điều chỉnh của luật kinh doanh:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Chủ thể luật kinh doanh là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Văn bản nào sau đây không được xem là nguồn của Luật kinh doanh:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Hành vi của chủ thể kinh doanh là tổ chức, được thực hiện bởi:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương