500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án
500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án - Phần 14
-
5343 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Young as he is, he has a big fortune.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ: adj + as + S + be = although + S be: mặc dù...
Câu 2:
It is possible that the fire in the ship was started by a bomb.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : might have PII: phỏng đoán điều có thể đã xảy ra ở quá khứ
Câu 3:
When he asked which one I wanted, I said I didn’t mind.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : Anh ấy hỏi tôi muốn cái nào, tôi nói tôi không bận tâm.
Câu 4:
He was very tired but he kept on working.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : although + mệnh đề: mặc dù – but + mệnh đề: nhưng
Dịch: Anh ta rất mệt, nhưng vẫn tiếp tục làm việc
Dịch: Anh ta rất mệt, nhưng vẫn tiếp tục làm việc
Câu 5:
We can’t deny that all of us made certain mistakes.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : dịch nghĩa “Chúng ta không thể phủ nhận rằng ai cũng mắc những lỗi nhất định” => “Thực tế là không ai có thể tránh khỏi việc mắc lỗi”.
Câu 6:
The agreement ended six-month negotiation. It was signed yesterday.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : mệnh đề quan hệ xác định, which thay cho danh từ chỉ vật.
Câu 7:
The best way to make them work hard is to promise them a reward.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : câu điều kiện loại 1 ới mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Câu 8:
Although it was expected that he would stand for election, he didn’t.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : cấu trúc contrary to st: trái với
Dịch: Dù người ta trông đợi rằng anh ta sẽ ứng cử, nhưng anh ta lại không làm thế.
Dịch: Dù người ta trông đợi rằng anh ta sẽ ứng cử, nhưng anh ta lại không làm thế.
Câu 9:
Ann paints landscape pictures. She finds it very pleasant.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : take pleasure in doing st: tìm được niềm yêu thích khi làm gì
Câu 10:
She knows a lot more about it than I do.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : cô ấy biết nhiều về điều đó hơn tôi => Tôi không biết nhiều về điều đó như cô ấy
Câu 11:
If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : câu điều kiện lọa 2 giả định ngược lại thực tế
Dịch: Nếu người điều khiển xe mô tô lái xe cẩn thận hơn, họ đã có ít tai nạn hơn => Thực tế: Người điều kiển xe mô tô lái xe không cẩn thận và có nhiều tai nạn.
Dịch: Nếu người điều khiển xe mô tô lái xe cẩn thận hơn, họ đã có ít tai nạn hơn => Thực tế: Người điều kiển xe mô tô lái xe không cẩn thận và có nhiều tai nạn.
Câu 12:
The doctor said, “You really ought to rest for a few days. Jasmine."
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : ought to V: cần phải làm gì Advise sb to V: khuyên ai nên làm gì
Câu 13:
He is an authority on primitive religion.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : authority ở đây nghĩa là người có hiểu biết sâu rộng.
Câu 14:
We had better leave him a note because it is possible they will arrive late.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : in case: phòng khi + mệnh đề hiện tại.
Dịch: Chúng ta nên để cho anh ấy một tờ chú ý phòng khi họ đến muộn.
Dịch: Chúng ta nên để cho anh ấy một tờ chú ý phòng khi họ đến muộn.
Câu 15:
“It would be a good idea that we should try to get local support for new motorway”, said Joe.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : cấu trúc suggest that S (should V): đề nghị ai nên làm gì Try to V: cố gắng làm gì
Câu 16:
"I'm sorry. I didn’t do the homework." said the boy.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : cấu trúc admit Ving: thừa nhận đã làm gì
Câu 17:
You can stay in the flat for free as long as you pay the bills.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : provided + mệnh đề: miễn là
Dịch: miễn là cậu trả tiền điện nước, cậu có thể ở căn hộ đó miễn phí.
Dịch: miễn là cậu trả tiền điện nước, cậu có thể ở căn hộ đó miễn phí.
Câu 18:
Lucy always reminds me of my youngest sister.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : cấu trúc remind sb of sb: gợi nhắc ai nhớ đến ai
Câu 19:
They had such a fierce dog that nobody would visit them.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : Câu đảo ngữ với so: So adj a/an N that mệnh đề: quá...đến nỗi mà...
Câu 20:
“Why don’t you participate in the volunteer work in summer?" said Sophie.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : suggest Ving: đề nghị làm gì
Câu 21:
Despite the bad weather, people travel by air.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : despite + N = although + mệnh đề: mặc dù
Câu 22:
Neil always forgets his wife’s birthday.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : always forget =never remember: luôn quên
Câu 23:
If you practise harder you will have better results.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : câu so sánh kép đồng tiến: the + so sánh hơn, the + so sánh hơn
Câu 24:
It is rumored that the oil price is going to increase by 5 %.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc: People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói
rằng.... Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V
rằng.... Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V
Câu 25:
The situation was so embarrassing that she did not know what to do.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : câu đảo ngữ với so: So adj a/an N that mệnh đề: quá...đến nỗi mà...
Câu 26:
“I do not know English” means ______________.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : Tôi không biết tiếng Anh => tôi không thể nói tiếng Anh.
Câu 27:
They shouldn't have played the football match in such bad weather.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : bị động với should have PII => should have been PII
Câu 28:
The bill includes service.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : bị động của động từ include là include st => st be included: cái gì đó được bao hàm.
Câu 29:
People warned us not to go out alone.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : cấu trúc warn sb to V = be warned not to V: cảnh báo ai khỏi việc làm gì
Câu 30:
Somebody is using the computer at the moment.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Kiến thức: Câu bị động thời hiện tại tiếp diễn.