500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án
500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án - Phần 15
-
5271 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
If I won a big prize in a lottery, I'd give up my job.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : chuyển đổi từ cấu trúc thường sang đảo ngữ câu điều kiện lọai 2.
Câu 2:
I last saw Bob when I was in Ho Chi Minh City.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : chuyển đổi từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành.
Câu 3:
"Take him away and cut off his head," the King shouted at the soldiers.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : cấu trúc order sb to V: ra lệnh cho ai làm gì
Câu 4:
"Why don't you ask the teacher for help?" Peter asked me.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : why don’t you V? Được dùng như lời đề nghị lịch sự
Cấu trúc advise sb to V: khuyên ai nên làm gì
Cấu trúc advise sb to V: khuyên ai nên làm gì
Câu 5:
He arrived early, which made everyone surprised.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : Anh ấy đến quá sớm, điều này làm mọi người ngạc nhiên => Mọi người ngạc nhiên với việc anh ấy đến sớm.
Câu 6:
No one has seen Linda since the day of the party.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : câu bị động thời hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là no one nên viết lại với thể phủ định.
Câu 7:
He talked about nothing except the weather.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : Anh ta chẳng nó chuyện gì ngoài thời tiết.
Câu 8:
He doesn’t study hard, so he can fail the exam.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : câu điều kiện loại 2 diễn tả tình huống không có thật ở hiện tại.
Câu 9:
He didn't know how to swim until he was 30.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : cấu trúc it + be + not until + mốc thời gian + that + mệnh đề: không...cho đến tận khi...
Câu 10:
He can’t give you a lift because he doesn’t have a car.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : Câu điều kiện loại 2
Câu 11:
My book is not as expensive as yours.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : Sách của tôi không đắt như của bạn => sách của bạn đắt hơn của tôi.
Câu 12:
No other city in Vietnam is so large as Ho Chi Minh City.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : Không thành phố nào ở VN lớn như tp.HCM => tp.HCM là thành phố lớn nhất ở VN.
Câu 13:
I should have finished my work last night but I was exhausted.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : should have PII: lẽ ra nên làm gì (thực tế không làm).
Dịch: Tôi lẽ ra nên hoàn thành công việc tối qua, nhưng tôi chưa làm vì mệt.
Dịch: Tôi lẽ ra nên hoàn thành công việc tối qua, nhưng tôi chưa làm vì mệt.
Câu 14:
The boss was annoyed that his secretary came to work late.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : Ông chủ bực bội vì thư kí đi làm muộn.
Câu 15:
Why don’t you choose German as your optional subject?” said Jane.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : cấu trúc suggest (that) S (should) V: đề nghị ai đó nên làm gì
Câu 16:
The leader went so fast. No one could keep up with him.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : tình huống quá khứ được giả định ngược lại bằng câu điều kiện lọa 3.
Câu 17:
It was so late that nothing could be done.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : be too adj to V: quá...đến nỗi mà...
Câu 18:
This is the first time I have lived in such a friendly neighborhood.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : this is the first time S have/ has PII = S haven’t/ hasn’t PII before: đây là lần đầu...
Câu 19:
The rate of inflation has fallen steadily during recent months.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : decline in st: sự giảm ở lĩnh vực nào
Câu 20:
We have run out of the items you want.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : Run out of st: hết, cạn kệt
Cụm từ: out of stock: cháy hàng
Cụm từ: out of stock: cháy hàng
Câu 21:
People say Chinese food is the best in the world.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc: People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói
rằng.... Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V
rằng.... Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V
Câu 22:
The test was so difficult that we couldn’t finish it in two hours.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : be so adj that mệnh đề = se such a/an adj N that mệnh đề: quá...đến nỗi mà...
Câu 23:
Only Mary scored high enough to pass this test.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : chỉ Mary đủ điểm đỗ kì thi này.
Câu 24:
Sue is too slow to understand what you might say.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : câu đảo ngữ với so: so adj be that mệnh đề: quá...đến nỗi mà..
Câu 25:
It is a basic requirement in the modern world to be able to deal with figures.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : Yêu cầu cơ bản của thời hiện địa là biết cách xử lý các số liệu.
Câu 26:
When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : câu so sánh kép đồng tiến: the + so sánh hơn, the + so sánh hơn.
Câu 27:
They are building a new highway around the city.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : câu bị động thời hiện tại tiếp diễn
Câu 28:
Although he is intelligent, he doesn't do well at school.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : although + mệnh đề = despite + N: mặc dù
Câu 29:
An electrical fault could have caused the fire.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : Một lỗi chập mạch điện có thể đã gây ra vụ cháy => vụ cháy có thể đã được gây ra bởi lỗi mạch điện.
Câu 30:
They are going to hold next year's congress in San Francisco.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : câu bị động thời tương lai gần.