500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án
500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án - Phần 17
-
5276 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Had the advertisement for our product been better, more people would have bought it.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : Câu điều kiện loại 3 giả định ngược lại thực tế ở quá khứ.
Dịch: Nếu quảng cáo sản phẩm tốt hơn, nhiều người đã mua nó => Thực tế: quảng cáo chưa tốt, ít người mua.
Dịch: Nếu quảng cáo sản phẩm tốt hơn, nhiều người đã mua nó => Thực tế: quảng cáo chưa tốt, ít người mua.
Câu 2:
A new book is twice as expensive as an old one.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : so sánh số lần be + số lần + as adj as: gấp mấy lần.
Câu 3:
We had no sooner got to know our neighbors than they moved away.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : no sooner...than...= hardly...when...: vừa mới ...thì.... Câu chuyển đổi từ cấu trúc thường sang dạng đảo ngữ.
Câu 4:
There were so many people on the train that Mary couldn’t get a seat.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà
Câu 5:
“I’ll speak calmly. I really will!”, he said.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : cấu trúc promise to V: hứa sẽ làm gì
Remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
Refuse to V: từ chối làm gì
Offer to V: đề nghị làm gì
Remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
Refuse to V: từ chối làm gì
Offer to V: đề nghị làm gì
Câu 6:
People know that English is an international language.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc: People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói
rằng.... Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V
rằng.... Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V
Câu 7:
The last time I saw her was three years ago.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : chuyển đổi từ quá khứ đơn sang HTHT
The last time + S Vqk + be + thời gian + ago: lần cuối ai đó làm gì là khi nào. => S + have/ has + not + PII + for + thời gian: ai đó đã không làm gì từ khi nào.
The last time + S Vqk + be + thời gian + ago: lần cuối ai đó làm gì là khi nào. => S + have/ has + not + PII + for + thời gian: ai đó đã không làm gì từ khi nào.
Câu 8:
The coffee was not strong, so it didn’t keep us awake.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : cấu trúc be adj enough to V: đủ cho ai làm gì
Câu 9:
“I’m sorry I didn’t ring you earlier?”, Tom said to Bill.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : apologize to sb for Ving: xin lỗi ai vì làm gì
Câu 10:
My parents taught me to respect hard work.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : cấu trúc teach sb to V: dạy ai làm gì => learn st from sb: học được cái gì từ ai.
Câu 11:
All flights were delayed yesterday due to an accident on the runway.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : tình huống quá khứ được giả định ngược lại bằng câu điều kiện loại 3.
Dịch: Tất cả các chuyến bay bị hoãn do có tai nạn trên đường băng ⇒Nếu không có tai nạn trên đường băng, chuyến bay đã không bị hoãn.
Dịch: Tất cả các chuyến bay bị hoãn do có tai nạn trên đường băng ⇒Nếu không có tai nạn trên đường băng, chuyến bay đã không bị hoãn.
Câu 12:
Few other paintings in the world are as famous as the Mona Lisa.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : Rất ít những bức họa khác nổ tiếng được như Mona Lisa
Câu 13:
Is it essential to meet your aunt at the station?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : essential: cần thiết
Have to be PII: phải được làm gì
Dịch: Dì của bạn có cần được gặp ở nhà ga không?
Have to be PII: phải được làm gì
Dịch: Dì của bạn có cần được gặp ở nhà ga không?
Câu 14:
Although his leg was hurt, he managed to drive a car.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : although + mệnh đề = despite + N: mặc dù
Câu 15:
I thought she was the right person for the position, yet it turned out that she was quite useless.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : be mistaken about st: nhầm lẫn về cái gì
Dịch: Tôi nghĩ cô ấy là người phù hợp với vị trí đó, nhưng hóa ra cô ấy khá vô dụng
Dịch: Tôi nghĩ cô ấy là người phù hợp với vị trí đó, nhưng hóa ra cô ấy khá vô dụng
Câu 16:
Your only chance of getting a ticket is to wait in the queue.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : unless: trừ phi
Dịch: cách duy nhất để có vé là xếp hàng. => Bạn sẽ không có vé nếu bạn không xếp hàng.
Dịch: cách duy nhất để có vé là xếp hàng. => Bạn sẽ không có vé nếu bạn không xếp hàng.
Câu 17:
“You should have finished the report by now.” John told his secretary.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : reproach sb for not Ving: khiến trách ai vì không làm gì.
Câu 18:
Harry no longer smokes a lot.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Dịch nghĩa: Câu ban đầu: Harry không còn hút thuốc nhiều nữa.
Giải thích: Câu này chúng ta dựa vào nghĩa để làm vì các đáp án không có lỗi ngữ pháp.
Giải thích: Câu này chúng ta dựa vào nghĩa để làm vì các đáp án không có lỗi ngữ pháp.
Câu 19:
“I’ll call you as soon as I arrive at the airport,” he said to me.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Dịch nghĩa: “Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tối đến sân bay” anh ấy nói với tôi.
Câu 20:
People think that traffic congestion in the downtown area is due to the increasing number of private cars.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Cấu trúc: Câu ban đầu là cấu trúc: People think that ....... (Người ta nghĩ rằng ......) thì ta sẽ chuyển sang dạng bị động rất đơn giản.