IMG-LOGO

500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án - Phần 17

  • 5529 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Had the advertisement for our product been better, more people would have bought it.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích : Câu điều kiện loại 3 giả định ngược lại thực tế ở quá khứ.
Dịch: Nếu quảng cáo sản phẩm tốt hơn, nhiều người đã mua nó => Thực tế: quảng cáo chưa tốt, ít người mua.

Câu 2:

A new book is twice as expensive as an old one.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích : so sánh số lần be + số lần + as adj as: gấp mấy lần.

Câu 3:

We had no sooner got to know our neighbors than they moved away.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích : no sooner...than...= hardly...when...: vừa mới ...thì.... Câu chuyển đổi từ cấu trúc thường sang dạng đảo ngữ.

Câu 4:

There were so many people on the train that Mary couldn’t get a seat.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích : cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà

Câu 5:

“I’ll speak calmly. I really will!”, he said.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích : cấu trúc promise to V: hứa sẽ làm gì
Remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
Refuse to V: từ chối làm gì
Offer to V: đề nghị làm gì

Câu 6:

People know that English is an international language.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc: People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói
rằng.... Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V

Câu 7:

The last time I saw her was three years ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích : chuyển đổi từ quá khứ đơn sang HTHT
The last time + S Vqk + be + thời gian + ago: lần cuối ai đó làm gì là khi nào. => S + have/ has + not + PII + for + thời gian: ai đó đã không làm gì từ khi nào.

Câu 8:

The coffee was not strong, so it didn’t keep us awake.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích : cấu trúc be adj enough to V: đủ cho ai làm gì

Câu 9:

“I’m sorry I didn’t ring you earlier?”, Tom said to Bill.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích : apologize to sb for Ving: xin lỗi ai vì làm gì

Câu 10:

My parents taught me to respect hard work.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích : cấu trúc teach sb to V: dạy ai làm gì => learn st from sb: học được cái gì từ ai.

Câu 11:

All flights were delayed yesterday due to an accident on the runway.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích : tình huống quá khứ được giả định ngược lại bằng câu điều kiện loại 3.
Dịch: Tất cả các chuyến bay bị hoãn do có tai nạn trên đường băng ⇒Nếu không có tai nạn trên đường băng, chuyến bay đã không bị hoãn.

Câu 12:

Few other paintings in the world are as famous as the Mona Lisa.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích : Rất ít những bức họa khác nổ tiếng được như Mona Lisa

Câu 13:

Is it essential to meet your aunt at the station?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích : essential: cần thiết
Have to be PII: phải được làm gì
Dịch: Dì của bạn có cần được gặp ở nhà ga không?

Câu 14:

Although his leg was hurt, he managed to drive a car.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích : although + mệnh đề = despite + N: mặc dù

Câu 15:

I thought she was the right person for the position, yet it turned out that she was quite useless.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích : be mistaken about st: nhầm lẫn về cái gì
Dịch: Tôi nghĩ cô ấy là người phù hợp với vị trí đó, nhưng hóa ra cô ấy khá vô dụng

Câu 16:

Your only chance of getting a ticket is to wait in the queue.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích : unless: trừ phi
Dịch: cách duy nhất để có vé là xếp hàng. => Bạn sẽ không có vé nếu bạn không xếp hàng.

Câu 17:

“You should have finished the report by now.” John told his secretary.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích : reproach sb for not Ving: khiến trách ai vì không làm gì.

Câu 18:

Harry no longer smokes a lot.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch nghĩa: Câu ban đầu: Harry không còn hút thuốc nhiều nữa.
Giải thích: Câu này chúng ta dựa vào nghĩa để làm vì các đáp án không có lỗi ngữ pháp.

Câu 19:

“I’ll call you as soon as I arrive at the airport,” he said to me.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch nghĩa: “Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tối đến sân bay” anh ấy nói với tôi.

Câu 20:

People think that traffic congestion in the downtown area is due to the increasing number of private cars.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc: Câu ban đầu là cấu trúc: People think that ....... (Người ta nghĩ rằng ......) thì ta sẽ chuyển sang dạng bị động rất đơn giản.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương