500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án
500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án - Phần 16
-
5355 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I usually drive to work, but today I go by bus.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : cấu trúc instead of + Ving: thay vì
Câu 2:
I tried to persuade her. I didn’t succeed, however.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : however có thể đặt ở cuối câu mang nghĩa “tuy nhiên”.
Câu 3:
It’s cold outside and my leg hurts. I haven't been out for weeks.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : hai câu ở đề bài có quan hệ nguyên nhân kết quả nên được nối với nhau bởi “because of”.
Câu 4:
Leaders are not allowed to attend festivals. Also, they are not allowed to use office cars, except for performing assigned tasks.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : cấu trúc neither...nor...: không...mà cũng không...
Câu 5:
We missed the turning because we forgot to take the map with us.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : Chúng tôi bị lỡ mất lối rẽ vì quên không mang theo bản đồ.
Câu 6:
They rumour that she will get married to a foreign man.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : câu bị động kép.
Câu 7:
His colleagues gave him a present when he retired.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : câu bị động 2 tân ngữ give sb st => sb be given st / st be given to sb: tặng ai đó cái gì.
Câu 8:
We don’t allow anyone to use their cell phones during the examination.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : cấu trúc allow sb to V: cho phép ai làm => be allowed to V: được cho phép làm gì.
Câu 9:
She was so busy that she couldn’t answer the phone.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : chuyển đổi cấu trúc so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà... => be too adj to V: quá nên không thể.
Câu 10:
“Trust me! Do not invest all your money in one company,” said my friend.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : cấu trúc persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì
Câu 11:
They know that the Prime Minister is in favour of the new law.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc: People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói
rằng.... Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V
rằng.... Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V
Câu 12:
It was such a boring speech that we began to yawn.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: be so adj that mệnh đề = such (a/an) adj N that mệnh đề
Câu 13:
They think that the prisoner escaped by climbing over the wall.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc: People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói
rằng.... Hai động từ V1, V2 lệch thời nên chia to have Ved
rằng.... Hai động từ V1, V2 lệch thời nên chia to have Ved
Câu 14:
The president placed his car at my disposal as a bonus for my good work.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : cụm từ “at one’s disposal” tùy ý ai sử dụng.
Câu 15:
“Send this urgent document immediately!” the officer told the soldier.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : cụm từ order sb to V: ra lệnh cho ai làm gì
Câu 16:
The early failure of the Spanish squad in the 2014 World Cup deeply disappointed their fans.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : Đội tuyển Tây Ban Nha phải rời World Cup 2014 quá sớm, điều này làm thất vọng người hâm mộ.
Câu 17:
“Why don't you join us for our next class reunion?” Mary said to me.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : cấu trúc “Why don’t you V?” dùng đề mời mọc, đề nghị lịch sự Invite sb to V: mời ai đó làm gì
Câu 18:
Most scientists know him well. However, very few ordinary people have heard of him.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : however: tuy nhiên, nối 2 câu đơn – although: mặc dù, nối 2 vế của 1 câu ghép.
Câu 19:
She wrote the text. She selected the illustration as well.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : not only...but also...: không những...mà còn...
Câu 20:
Nam defeated the former champion in three sets. He finally won the inter-school table tennis championship.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : cụm hiện tại phân từ hoàn thành, hành động đánh bại cựu nhà vô địch xảy ra trước, hành động thắng giải vô địch bóng bàn diễn ra sau đó.
Câu 21:
They arrived too late to get good seats.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : as = because: bởi vì
Câu 22:
John said, “You’d better not lend them any money, Daisy.”
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : had better = should: nên làm gì Advise sb to V: khuyên ai nên làm gì
Câu 23:
I had two job offers upon graduation, neither of which was appropriate for my qualifications.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : neither of st: cả hai đều không
Dịch: Tôi có 2 lời đề nghị công việc, nhưng không cái nào trong số đó phù hợp năng lực của tôi.
Dịch: Tôi có 2 lời đề nghị công việc, nhưng không cái nào trong số đó phù hợp năng lực của tôi.
Câu 24:
This village is inaccessible in winter due to heavy snow.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : inaccessible = impossible to reach: không tiếp cận được.
Câu 25:
"Get out of my car or I'll call the police!" Jane shouted to the strange man.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : threaten to V: đe dọa làm gì
Câu 26:
When there is so much traffic on the roads, it is sometimes quicker to walk than to go by car.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : Khi có quá nhiều xe cộ trên đường, đôi khi đi bộ còn nhanh hơn ô tô.
Câu 27:
It was only when I left home that I realized how much my family meant to me.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giải thích : cấu trúc đảo ngữ với “not until”: not until + mốc thời gian + trợ động từ + S + Vo
Câu 28:
I forgot to lock the door before leaving.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Giải thích : cấu trúc forget to V: quên phải làm gì
Câu 29:
It’s difficult for me to understand what he implies.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Giải thích : cấu trúc find it adj to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì
Câu 30:
There is no question of changing my mind about resigning.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích : cấu trúc there is no question of: không có chuyện...
Dịch: Không có chuyện tôi sẽ thay đổi ý định về việc từ chức. ⇒ Tôi chắc chắn sẽ không thay đổi ý định chuyện từ chức.
Dịch: Không có chuyện tôi sẽ thay đổi ý định về việc từ chức. ⇒ Tôi chắc chắn sẽ không thay đổi ý định chuyện từ chức.