IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học 900 câu trắc nghiệm tổng hợp Độc chất học có đáp án

900 câu trắc nghiệm tổng hợp Độc chất học có đáp án

900 câu Trắc nghiệm Độc chất học Chương 4: Các Chất Độc Vô Cơ Điển Hình ̣có đáp án

  • 93 lượt thi

  • 108 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Độc chất nào hấp thu qua nhau thai? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Sự khác nhau về cơ chế gây độc của acid và base mạnh? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Liều gây chết ở chuột đối với acid đường uống là bao nhiêu? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

Phương pháp định lượng chất độc acid và base? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Hàm lượng chì trong máu bình thường là?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

So sánh độc tính của arsen vô cơ và arsen hữu cơ khi cùng nồng độ? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Độc tính của chì (Pb) thể hiện chủ yếu trên: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Dạng thủy ngân nào có tính ăn mòn tại da, mắt, hệ tiêu hóa và độc đối với thận: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Các biến chứng của hệ tiêu hóa do ngộ độc acid vô cơ gây ra: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Biến chứng giống nhau của hệ tiêu hóa giữa ngộ độc acid và ngộ độc kiềm là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

Theo WHO giới hạn cho phép của arsen trong nước uống là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Tìm câu SAI.Có thể xét nghiệm tìm arsen trong: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Điểm giống nhau về cơ chế gây độc của arsen và thủy ngân là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Tìm câu sai. Nguyên nhân gây ngộ độc của acid vô cơ là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Thủy ngân được hấp thu qua đường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Câu nào sau đây không đúng với Etanol:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Chọn câu trả lời đúng, các phương pháp phân lập và xác định các chất động hữu cơ 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Chọn câu SAI về Pethidine (C15H21NO2) 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 25:

Chọn câu SAI, các chất ma túy tổng hợp gồm 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

Các loại cây thuốc phiện gồm 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Chọn câu trả lời SAI về Thuốc phiện (opium) 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Chọn câu không đúng, cấu trú của morphin có các đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Acid nào sau đây có tính ăn mòn cao nhất? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 31:

Độc tính của chì thể hiện trên: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 32:

Cơ chế gây độc của Arsen: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Trong xăng người ta thường pha gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Về lâu dài, Chì tâp trung chủ yếu ở đâu? ̣ 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

Khi Chì đi vào cơ thể tác dụng lên Enzym gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Chọn câu sai 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 37:

Asen nào làm thuốc trừ sâu? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Mục tiêu chính của Thủy ngân đi vào cơ thể tác dụng lên Enzym nào? lOMoARcPSD|11767092
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Sắp xếp nào dưới đây khi tiếp xúc với cơ thể sẽ ăn mòn vào xương, tủy? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Lượng chì khi vào trong cơ thể được tích lũy ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Chọn câu đúng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Hg ở dạng nào có độc tính trên hệ TKTW và có thể gây quái thai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 45:

Chọn câu đúng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

Liều gây chết 50% ở chuốt khi uống acid H2SO4: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 47:

Cơ chế gây độc của acid vô cơ:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 48:

Liều gây chết khi uống Amoniac: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 49:

Để làm giảm phù thanh quản khi ngộ độc kiềm ăn mòn, dùng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 50:

. Cần tiêm IM dung dịch BAL để làm giảm tổn thương thận trong trường hợp ngộ độc:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 51:

Chất độc được phân bố và tích lũy nhiều ở các tổ chức tế bào sừng (Keratin) là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 52:

Độc tính của muối thủy ngân vô cơ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 53:

Đen da (Hyperpigmentation) là triệu chứng gây ra do ngộ độc mãn tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 54:

Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư khi bị ngộ độc mãn tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 55:

Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân (Hg), phương pháp xử lý mẫu thích hợp là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 56:

Rối loạn sắc tố và xuất hiện các mảng dày sừng trên da là triệu chứng do ngộ độc mãn tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 57:

Cần tiêm IV dung dịch BAL để giảm tổn thương thận khi bị ngộ độc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 58:

Phụ nữ có thể xảy thai hay sinh non khi ngộ độc chất nào sau đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 60:

Phản ứng có độ nhạy cao và đặc hiệu để định tính chì (Pb) là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 61:

Triệu chứng ngộ độc cấp Arsen:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 62:

Triệu chứng ngộ độc trường diễn của chì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 63:

Cơ chế gây độc của chì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 64:

Chất gây độc do kết hợp vs HEM của cytocromoxydase là 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 65:

Điểm khuyết của phương pháp Cribier định lượng Arsen là: 
Xem đáp án
D. B và C đúng

Câu 66:

Các chất độc vô cơ gồm có: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 67:

Độc tính chất độc hữu cơ, vô cơ thường thể hiện:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 69:

Hợp chất nào sau đây dùng trong xăng dầu? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 70:

Phát biểu nào sau đây là sai? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 71:

Cách xử lý mẫu nào sau đây tìm Arsen? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 72:

Câu này sau đây là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 74:

Triệu chứng ngộ độc mãn tính của As:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 75:

Triệu chứng ngộ độc cấp tính của Hg 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 76:

Vì sao không dùng BAL khi ngộ độc Hg?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 77:

Cơ chế gây độc của ACID và Kiềm mạnh 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 78:

Liều độc của ACID và BASE là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 79:

triệu chứng ngộ độc cấp của chì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 80:

Nồng độ chì cho phép tại nơi làm việc:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 81:

Nồng độ bình thường của chì trong máu và trong nước tiểu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 82:

Đen da là triệu chứng gây độc mạn tính của:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 83:

Cách nào điều trị ngộ độc cho cả Arsen, thủy ngân và chì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 84:

Cơ chế gây hoại tử kiểu “hóa lỏng” của kiềm ăn mòn: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 85:

Biến chứng ngộ độc acid vô cơ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 86:

Liều gây chết của thủy ngân hữu cơ là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 87:

Điều trị ngộ độc kiềm ăn mòn bằng cách: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 88:

Có thể định tính thủy ngân và chì bằng phương pháp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 89:

Nồng độ chì trong máu ở người từ 60ug-80ug thì có triệu chứng gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 92:

Giới hạn của arsen trong nước uống là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 93:

Thạch tím là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 95:

Tiêm (BAL) sau ngộ độc để làm gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 96:

Liều gây chết khi uống HNO3: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 97:

Phản ứng phân biệt acid HCl dùng phương pháp gì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 99:

Dạng Thủy ngân có độc trên hệ thần khinh trung ương và có thể gây quái thai là 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 101:

Khuyết điểm của phương pháp Cribier định lượng Arsen là
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 102:

Cơ chế gây độc của thủy ngân 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 103:

Trong định lượng Arsen, phức tạo thành có thể ổn định bằng gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 104:

Định tính Arsen bằng phương pháp nào 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 105:

Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân, phương pháp xử lý mẫu thích hợp là
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 106:

Vai trò của giấy tẩm HgCl2, trong phương pháp Cribier định lượng Arsen là
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 107:

Khi khử Arsen bằng H2 mới sinh thì sẽ tạo thành 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay