Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
-
2199 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: B
Giải thích: A, C, D đều là các chứng bệnh. Đáp án B là tính từ.
Dịch: A. ho B. yếu ớt C. đau đầu D. viêm họng
Câu 2:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: D
Giải thích: A, B, C đều là các chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch: A. cháy nắng B. đau răng C. đau tai D. không khỏe mạnh
Câu 3:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là tính từ. Đáp án B là danh từ.
Dịch: A. ốm yếu B. nhiệt độ C. mệt mỏi D. yếu ớt
Câu 4:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch: A. cúm B. đau dạ dày C. dị ứng D. béo
Câu 5:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là tính từ.
Dịch: A. ngủ B. hạnh phúc C. sống D. mỉm cười
Câu 6:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.
Dịch: A. xem tivi B. chơi game C. sưu tầm D. phim hoạt hình
Câu 7:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.
Dịch: A. tô vẽ B. nghe C. bắt lấy D. hoa
Câu 8:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là danh từ
Dịch: A. đạp xe B. nhạc C. trượt tuyết D. leo núi
Câu 9:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, D, B đều là danh từ chỉ chất liệu.
Dịch: A. gốm B. lụa C. tình yêu D. gỗ
Câu 10:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, C, B đều là động từ. Đáp án A là danh từ.
Dịch: A. gym B. cắm trại C. câu cá D. cưỡi ngựa
Câu 11:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
You should eat fruits and vegetables because they are good for your health.
Đáp án: A
Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Câu 12:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.
Đáp án: A
Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
Câu 13:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
We should spend time on computer games.
Đáp án: B
Dịch: Chúng ta nên dành ít thời gian hơn cho trò chơi điện tử.
Câu 14:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Drink green tea and coffee.
Đáp án: A
Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.
Câu 15:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Smoking can lead to lung cancer, so smoke
Đáp án: B
Dịch: Việc hút thuốc có thể gây ung thư phổi, vì thế hãy hút ít đi.