Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 13: Activities có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 13: Activities có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar

  • 3682 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find one odd word for each question, and then read them aloud.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, C là các môn bóng.


Câu 2:

Find one odd word for each question, and then read them aloud.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, D là các môn điền kinh.


Câu 3:

Find one odd word for each question, and then read them aloud.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là dụng cụ để chơi cầu lông.


Câu 4:

Find one odd word for each question, and then read them aloud.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ người.


Câu 5:

Find one odd word for each question, and then read them aloud.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D là các động từ.


Câu 6:

I usually play football when I have______

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh.


Câu 7:

In team sports, the two teams ______ against each other in order to get the better score.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: compete against (đấu nhau)

Dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.


Câu 8:

______ draw on the walls and tables, please

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Đừng vẽ lên tường và bàn, làm ơn.


Câu 9:

Nam plays sports very often, so he looks very______ .

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất thể thao.


Câu 10:

Last summer, I______ fishing with my uncle in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.


Câu 11:

I like watching football matches, but I am not very good______ playing football.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: tobe good at + N (giỏi việc gì)

Dịch: Tôi thích xem các trận bóng đá, nhưng tôi chơi bóng đá không giỏi lắm.


Câu 12:

Team sports are sometimes called______ sports.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.


Câu 13:

"______ do you do judo?" - "Twice a week.".

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: "Bạn có thường xuyên làm judo không?" - "Hai lần một tuần.".


Câu 14:

Football is regarded ______the most popular sport in the world.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: tobe regarded as (được coi như là ..)

Dịch: Bóng đá được coi là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.


Bắt đầu thi ngay