Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar
-
3656 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án: D
Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, C là các môn bóng.
Câu 2:
Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án: C
Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, D là các môn điền kinh.
Câu 3:
Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là dụng cụ để chơi cầu lông.
Câu 4:
Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ người.
Câu 5:
Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D là các động từ.
Câu 6:
I usually play football when I have______
Đáp án: A
Dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh.
Câu 7:
In team sports, the two teams ______ against each other in order to get the better score.
Đáp án: D
Giải thích: compete against (đấu nhau)
Dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.
Câu 8:
______ draw on the walls and tables, please
Đáp án: B
Dịch: Đừng vẽ lên tường và bàn, làm ơn.
Câu 9:
Nam plays sports very often, so he looks very______ .
Đáp án: C
Dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất thể thao.
Câu 10:
Last summer, I______ fishing with my uncle in the afternoon.
Đáp án: B
Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.
Câu 11:
I like watching football matches, but I am not very good______ playing football.
Đáp án: A
Giải thích: tobe good at + N (giỏi việc gì)
Dịch: Tôi thích xem các trận bóng đá, nhưng tôi chơi bóng đá không giỏi lắm.
Câu 12:
Team sports are sometimes called______ sports.
Đáp án: D
Dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.
Câu 13:
"______ do you do judo?" - "Twice a week.".
Đáp án: C
Dịch: "Bạn có thường xuyên làm judo không?" - "Hai lần một tuần.".
Câu 14:
Football is regarded ______the most popular sport in the world.
Đáp án: B
Giải thích: tobe regarded as (được coi như là ..)
Dịch: Bóng đá được coi là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.