Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 15: Going out có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 15: Going out có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Vocabulary and Grammar

  • 2617 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: A. Ngày Tết     B. Phục sinh     C. Lễ Tạ ơn      D. Thứ hai


Câu 2:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: A. mệt mỏi     B. hoan hỉ     C. thú vị     D. hạnh phúc


Câu 3:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: A. lạp xưởng     B. gà tây     C. bò nướng     D. bánh sinh nhật


Câu 4:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: A. nến     B. đèn điện     C. đèn lồng     D. trăng


Câu 5:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: A. anh chị em ruột     B. anh em họ     C. bạn bè     D. họ hàng


Câu 6:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp

Dịch: Tôi đã không nghĩ rằng những bình luận của anh ấy rất phù hợp vào thời điểm đó.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu

Dịch: GCSE không bắt buộc, nhưng chúng là bằng cấp phổ biến nhất được thực hiện bởi các sinh viên.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

I received housing benefit when I was unemployed.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp

Dịch: Tôi đã nhận được lợi ích nhà ở khi tôi thất nghiệp.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The related publications are far too numerous to list individually.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: numerous = much (a) nhiều

Dịch: Các ấn phẩm liên quan là quá nhiều để liệt kê cá nhân.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: suggestion = hint (n) lời gợi ý

Dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ đi ra cho kỳ thi.


Câu 11:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Last summer we went to Russia ______ the ferry. It was wonderful.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã đến Nga bằng phà. Thật tuyệt.


Câu 12:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

I saw your parents______ a car yesterday evening.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Tôi đã nhìn thấy bố mẹ của bạn trong một chiếc xe tối hôm qua.


Câu 13:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Susan and Mike came to work______ bus yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Susan và Mike đến làm việc bằng xe buýt ngày hôm qua.


Câu 14:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

They came to their office______ bus.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Họ đi buýt đến văn phòng của họ.


Câu 15:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Tom has to go to the bus stop if he wants to go ______bus.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Tom phải đến trạm xe buýt nếu anh ấy muốn đi xe buýt.


Bắt đầu thi ngay