Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8: Places có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8: Places có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar

  • 2402 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Henry often visits his grandpa ..................... the weekends.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: on/at the weekends (vào những cuối tuần)

Dịch: Henry thườn gthawm ông bà vào các cuối tuần.


Câu 2:

There is some food ..................... the fridge.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Có một chút thức ăn trong tủ lạnh.


Câu 3:

We will leave ..................... 10:30 ..................... Monday afternoon.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: At + giờ phút. In + buổi trong ngày

Dịch: Chúng tôi sẽ rời đi lúc 10h30 chiều thứ Hai.


Câu 4:

Christmas is ..................... 24th December every year.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Có cả ngày và tháng ta dùng giới từ “on”

Dịch: Giáng Sinh là vào 24/12 hằng năm.


Câu 5:

They will finish the project ..................... May.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: In + tháng trong năm

Dịch: Chúng ta sẽ kết thúc dự án vào tháng 5.


Câu 6:

There is a strange symbol ..................... the screen.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: On the screen: trên màn hình

Dịch: Có một biểu tượng lạ trên màn hình.


Câu 7:

.................... an island, there is a man living ..................... a cave with his cat.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Trên một hòn đảo, có một người đàn ông sống trong hang cùng con mèo của mình.


Câu 8:

We are going to have a party ..................... Christmas.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: At Christmas và on Chrismas holiday

Dịch: Chúng ta sẽ mở tiệc vào Giáng sinh.


Câu 9:

A: “Excuse me. Is there a movie theater near here?” – B: “………….”

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Xin lỗi. Có rạp chiếu phim nào gần đây không? – Có đấy.


Câu 10:

A: “Sorry. Could you show me the way to the nearest bakery, please?” - B: “………….”

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Lấy làm tiếc. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến tiệm bánh gần nhất không? - Chắc chắn rồi. Đi thẳng trên con đường này. Nó ở góc phố này.


Câu 11:

A: “Could you tell me where the grocery store is?” - B: “……….”

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết cửa hàng tạp hóa ở đâu không? - Vâng, có một cái ngay bên cạnh nhà máy này.


Câu 12:

A: “Excuse me. I’m looking for a drugstore. Could you tell me how to get there?” - B: “…………..”

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Xin lỗi. Tôi đang tìm kiếm một nhà thuốc. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó? - Đi thẳng. Đi đường thứ tư bên phải. Nó ở bên phải của bạn.


Câu 13:

A: “How far is it from your house to the bus stop?” - B: “…………….”

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Từ nhà bạn đến trạm xe buýt bao xa? - Nó chỉ khoảng 450 mét.


Câu 14:

How much ……………. these shoes?

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Đôi giày này giá bao nhiêu?


Câu 15:

How much … that watch cost?

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Cái đồng hồ kia trị giá bao nhiêu?


Bắt đầu thi ngay