Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 7 - THCS Lý Thường Kiệt năm 2024 có đáp án
-
13 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose A, B, C or D to complete the following sentences. (4.0 pts)
My future house will be ___________ an island.
Đáp án đúng: C
“on” dùng để chỉ địa điểm, vị trí cụ thể, thường để đề cập đến một địa điểm, tên đường phố, phương tiện giao thông, ... hoặc là trên bề mặt.
Dịch nghĩa: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo.
Câu 2:
Comedies are ___________. People laugh a lot when they watch them.
Đáp án đúng: A
comedy: hài kịch
funny: vui nhộn
Dịch nghĩa: Những bộ hài kịch rất vui nhộn. Mọi người đều cười to khi họ xem chúng.
Câu 3:
My friend David is very ___________. He does exercise every day.
Đáp án đúng: B
sporty: ham mê thể thao
Dịch nghĩa: Bạn tôi, David rất ham mê thể thao. Cậu ấy tập thể dục mỗi ngày.
Câu 4:
My dad ___________ a lot of tennis some years ago.
Đáp án đúng: B
some years ago: một vài năm trước (dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn) → động từ chia ở dạng quá khứ
Dịch nghĩa: Bố tôi đã chơi nhiều quần vợt từ một vài năm trước.
Câu 5:
When I see Tom tomorrow, I ___________ him to my house.
Đáp án đúng: A
tomorrow: ngày mai (dấu hiệu thì tương lai đơn) → động từ chia ở dạng tương lai đơn
Dịch nghĩa: Khi tớ nhìn thấy Tom vào ngày mai, tớ sẽ mời cậu ấy đến nhà tớ.
Câu 6:
This robot can understand all of what we say. It is ___________ in the robot show.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc so sánh hơn nhất :
S + V + the + Adj/Adv + est + N (tính từ ngắn)
S + V + the + most + Adj/Adv + N (tính từ dài)
Dịch nghĩa: Con rô bốt này có thể nhiều tất cả những gì chúng ta nói. Nó là loại thông minh nhất trong buổi triển lãm rô bốt.
Câu 7:
My class always ___________ at 7 a.m.
Đáp án đúng: A
always: luôn luôn (dấu hiệu thì hiện tại đơn) → động từ chia ở dạng hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Lớp học của tớ luôn luôn bắt đầu lúc 7h sáng.
Câu 8:
___________ grade are you in?
Đáp án đúng: B
Which: cái nào (dùng để đặt câu hỏi như đại từ nghi vấn về sự vật, sự việc)
Dịch nghĩa: Cậu học ở khối nào vậy?
Câu 9:
Hoa lives ___________ Ha Noi, ___________ 12 Tran Hung Dao Street.
Đáp án đúng: C
“in” dùng trong địa điểm hoặc chủ thể ở trong một không gian, một nơi nào đó như khu vực địa lý rộng lớn hoặc diễn tả một chủ thể đang ở trong một không gian nào đó.
“at” được sử dụng để chỉ 1 địa điểm chính xác (ví dụ như địa chỉ nhà).
Dịch nghĩa: Hoa sống ở Hà Nội, ở số 12 đường Trần Hưng Đạo.
Câu 10:
___________ is it from your house to the post office?
Đáp án đúng: C
How far: bao xa? (dùng để hỏi khoảng cách)
Dịch nghĩa: Từ nhà cậu đến bưu điện xa bao nhiêu?
Câu 11:
How ___________ rice do you want?
Đáp án đúng: A
rice: gạo (danh từ không đếm được)
How much: bao nhiêu (danh từ không đếm được)
How many: bao nhiêu (danh từ đếm được)
Dịch nghĩa: Cậu muốn mua bao nhiêu gạo?
Câu 12:
Would you like ___________ a movie?
Đáp án đúng: C
Would you like + to V: cậu có muốn làm gì không? (dùng để mời)
Dịch nghĩa: Cậu có muốn đi xem phim không?
Câu 13:
Hoa has lots of friends in Hue but she ___________ any friends in Ha Noi.
Đáp án đúng: C
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên.
Dịch nghĩa: Hoa có rất nhiều bạn ở Huế nhưng cô ấy không có bất cứ người bạn nào ở Hà Nội.
Câu 14:
Lan is in my class. She is my ___________.
Đáp án đúng: B
classmate: bạn cùng lớp
Dịch nghĩa: Lan học ở lớp tớ. Cô ấy là bạn cùng lớp của tớ.
Câu 15:
Her old school is ___________ than her new school.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc so sánh hơn :
S + V + Adj/ Adv + er + than + N (tính từ ngắn)
S + V + more + Adj/ Adv + than + N (tính từ dài)
Dịch nghĩa: Trường cũ của cô ấy to hơn trường mới.
Câu 16:
Phong: Hi, Mi. What are you doing tomorrow? - Mi: ___________
Đáp án đúng: A
I’m going to a book exhibition: Tớ sẽ đi đến một triển lãm sách.
Dịch nghĩa: Phong: Chào, Mi. Cậu định làm gì vào ngày mai vậy? – Mi: Tớ sẽ đi đến một triển lãm sách.