Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 35
-
3232 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 7 cm2 + 22 cm2 < 4 cm2 × 7
b) 540 cm2 : 2 = 80 cm2 × 2
c) 532 cm2 – 62 cm2 > 30 cm2 × 9
a) S
b) S
c) Đ
Câu 7:
Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
Có ...... hình tam giác
Có ........hình tứ giác
Có 6 hình tam giác
Có 12 hình tứ giácCâu 18:
Câu 21:
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Cho dãy số 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84
a) Dãy số trên có:… số
Câu 24:
d) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là: …
d) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là: 48
Câu 26:
Số mét đường đào được trong 1 ngày là:
1615 : 5 = 323 (m)
Số mét đường đào được trong 7 ngày là:
323 × 7 = 2261 (m)
Đáp số: 2261 m đường.
Câu 27:
Học sinh toàn trường quyên góp được 24 080 quyển vở, trong đó học sinh khối lớp Ba quyên góp được số vở đó. Hỏi bốn khối lớp còn lại quyên góp được bao nhiêu vở?
Học sinh khối lớp Ba quyên góp được số quyển vở là:
24080 : 5 = 4816 ( quyển vở)
Học sinh bốn khối lớp còn lại quyên góp được số quyển vở là:
24080 – 4816 = 19264 ( quyển vở)
Đáp số: 19264 quyển vở
Câu 28:
Số học sinh nam của lớp học đó là:
8 × 4 = 32 ( học sinh)
a) Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ số bạn là:
32 – 8 = 24 ( học sinh)
Câu 29:
b) Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Lớp đó có tất cả số học sinh là:
32 + 8 = 40 ( học sinh)
Đáp số: a) 24 học sinh
b) 40 học sinh
Câu 30:
Một hình chữ nhật có chiều rộng 4cm, chiều rộng kém chiều dài 8 cm.
a. Tính diện tích hình chữ nhật.
a) Chiều rộng của hình chữ nhật đó là
4 + 8 = 12 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là :
12 × 4 = 48 (cm2)
Câu 31:
b) Chiều dài của hình chữ nhật bé sau khi đã chia hình chữ nhật lớn thành 2 phần là :
12 – 4 = 8 (cm)
Tổng chu vi của hình vuông và hình chữ nhật là :
4 × 4 + ( 4 + 8 ) × 2 = 40 (cm)
Đáp số : a) 48cm2
b) 40cm
Câu 32:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Dưạ vào quy luật lập các biểu thức ba hàng đầu cho dưới đây, hãy điền chữ số thích hợp vào mỗi dấu chấm hỏi (?) ở hàng thứ tư và tính giá trị biểu thức vừa lập được.
1 × 8 + 1 = 9
12 × 8 + 2 = 98
123 × 8 + 3 = 987
???? × ? + ? = ..............................
Hàng thứ tư là: ..........................................................
Câu 33:
a) (a × 7 + a × 8 - a × 15) : ( 1 + 2 + 3 + ........ + 10)
= a × (7 + 8 – 15) : ( 1 + 2 + 3 + ........ + 10)
= (a × 0) : ( 1 + 2 + 3 + ........ + 10)
= 0 : ( 1 + 2 + 3 + ........ + 10)
= 0
Câu 34:
= (18 – 18) × ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 )
= 0×( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 )
= 0
Câu 35:
Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 : 2 - 2 = 12 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 180 : 12 = 15 (cm)
Chu vi hình chữ nhật ban đầu là: (12 + 15) × 2 = 54 (cm)
Đáp số: 54cmCâu 36:
Trong phép chia cho 4, số dư lớn nhất là 3
Vậy số đó là: 4 × 5+ 3 = 23
Đáp số: 23
Câu 37:
An mua 3 bút chì và 5 quyển vở hết 21 nghìn, Hồng mua 5 quyển vở và 5 bút chì hết 25 nghìn đồng. Tính số tiền một bút chì, một quyển vở?
2 bút chì hết số tiền là: 25000 – 21000 = 4000 (đồng)
1 bút chì có giá là: 4000 : 2 = 2000 (đồng)
1 cái bút có giá là: (21000 – 3000 × 2) : 5 = 3000 (đồng)
Đáp số : 3000 đồng
Câu 38:
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
72 : 8 = 9 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
72 : 2 – 9 = 27 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
27 × 9 = 243(cm2)
Đáp số: 243 cm2