IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1213 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three … a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Time = lần (danh từ đếm được)

Phía trước là con số >2 nên danh từ dùng ở dạng số nhiều

Dịch: Em gái tôi rất thích bơi lội, và cô ấy đi bơi ba lần một tuần.


Câu 2:

What does your father do … his free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

In free time = vào thời gian rảnh

Dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?


Câu 3:

Tom always … breakfast before going to work.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên cần chia thành “has”.

Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.


Câu 4:

My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is …

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ô trống cần tính từ và dựa vào nghĩa ta chọn A

Dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì anh ấy nghĩ rằng nó nguy hiểm.


Câu 5:

Nowadays people … hours sitting in front of the computers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Spend time + Ving = dành thời gian làm gì

Dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.


Câu 6:

I join a photography club and all the members love … a lot of beautiful photos.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- love + Ving = thích làm gì

- take photos = chụp ảnh

Dịch: Tôi tham gia một câu lạc bộ nhiếp ảnh và tất cả các thành viên đều thích chụp rất nhiều ảnh đẹp.


Câu 7:

Do you like …?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Like + Ving = thích làm gì

Dịch: Bạn có thích câu cá không?


Câu 8:

Lan often uses her headphones when she listens to music ... her parents don’t like loud noise.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A. so = vì thế

B. but = nhưng

C. because = bởi vì

D. and = và

Dịch: Lan thường sử dụng tai nghe khi nghe nhạc vì bố mẹ cô không thích tiếng ồn lớn.


Câu 9:

You should watch less TV because looking at the screen for too long …. your eyes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ là danh động từ thì ta coi nó là chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: Bạn nên xem ti vi ít hơn vì nhìn màn hình quá lâu rất đau mắt.


Câu 10:

Ngoc loves............outdoors with trees and flowers

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Love + Ving = yêu, thích làm gì

Dịch: Ngọc thích ở ngoài trời với cây và hoa.


Câu 11:

If you choose sewing as your hobby, you will … your own clothes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Make your own clothes = tự làm quần áo

Dịch: Nếu bạn chọn may vá là sở thích của mình, bạn sẽ tự may quần áo cho mình.


Câu 12:

I think you should take up swimming … it is suitable for your health condition.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

A. because = bởi vì

B. but = nhưng

C. although = mặc dù

D. so = vì thế

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên theo học bơi vì nó phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn.


Câu 13:

Will you … making models in the future?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Take up = bắt đầu một sở thích

Dịch: Bạn sẽ bắt đầu làm mô hình trong tương lai chứ?


Câu 14:

I love my sister’s paintings because she is very … in using colours.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ô trống thiếu tính từ, dựa vào nghĩa ta chọn C

Dịch: Tôi yêu những bức tranh của em gái tôi vì cô ấy rất sáng tạo trong việc sử dụng màu sắc.


Câu 15:

Our lesson … at 7.30 a.m every morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên cần chia thành “begins”

Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.


Câu 16:

I am very fond of ….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)

Dịch: Tôi rất thích nấu nướng.


Câu 17:

My sister’s hobby is … outdoor activities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.

Dịch: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.


Câu 18:

They hate … noodles. They prefer rice.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hate + Ving (ghét làm gì)

Dịch: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn.


Câu 19:

After breakfast, I and my friend … to the park every Sunday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.

Dịch: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật.


Câu 20:

I usually …. to school by bus.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I nên động từ giữ nguyên thể

Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.


Bắt đầu thi ngay