Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1. C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1. C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1. C. Reading có đáp án

  • 1232 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Read the text below and choose the best answer for each question after the text.

Many people like to keep pets. Dogs and cats are very popular pets. Some people, however, keep birds or goldfish. They need less space and are easier to look after.

If you want to have a pet, you can buy one from a pet shop but you must be careful not to

buy a sick animal. It is best if you know something about the pet you want. This helps you

choose a healthy pet. However, if you do not have much money and know very little about

animals, you can visit the Royal Society for the Prevention of Cruelty to Animals (RSPCA).

The first society for the Prevention of Cruelty to Animals was founded in England in 1821. It was set up to make sure that all animals are treated with kindness. The RSPCA in Hong Kong carries out this aim. The RSPCA officers collect animals which have no homes and are left in the street. They look after them until they are healthy again. People visiting the

RSPCA may choose their pets from these animals and you can be sure that you will get a

healthy pet. If later your pet becomes ill, you can take it to the doctors at the RSPCA for

treatment.

When you have a pet, it is very important that you look after it properly. You must remember to feed it at suitable times. You should also give it a clean and comfortable place to rest. Your pet will be happy and healthy if you love it and care for it properly.

According to the passage, what kind of pet needs more space?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Dogs and cats are very popular pets. Some people, however, keep birds or goldfish. They need less space and are easier to look after.

Dịch: Chó và mèo là những vật nuôi rất phổ biến. Tuy nhiên, một số người nuôi chim hoặc cá vàng. Chúng cần ít không gian hơn và dễ chăm sóc.


Câu 2:

What can help you choose a healthy pet?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: It is best if you know something about the pet you want. This helps you choose a healthy pet.

Dịch: Tốt nhất là bạn nên biết điều gì đó về vật nuôi mà bạn muốn. Điều này giúp bạn chọn một con vật cưng khỏe mạnh.


Câu 3:

The first society for the Prevention of Cruelty to Animals was founded …..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: The first society for the Prevention of Cruelty to Animals was founded in England in 1821.

Dịch: Tổ chức đầu tiên ngăn chặn hành vi đối xử tàn tệ với động vật được thành lập ở Anh vào năm 1821.


Câu 4:

What does the RSPCA do with sick and homeless animals?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: The RSPCA officers collect animals which have no homes and are left in the street. They look after them until they are healthy again.

Dịch: Các nhân viên RSPCA thu thập động vật không có nhà và bị bỏ lại trên đường phố. Họ chăm sóc chúng cho đến khi chúng khỏe mạnh trở lại.


Câu 5:

You can always be sure that every pet from the RSPCA ………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: They look after them until they are healthy again. People visiting the RSPCA may choose their pets from these animals and you can be sure that you will get a healthy pet.

Dịch: Họ chăm sóc chúng cho đến khi chúng khỏe mạnh trở lại. Những người đến thăm RSPCA có thể chọn vật nuôi của họ từ những con vật này và bạn có thể chắc chắn rằng mình sẽ nhận được một con vật cưng khỏe mạnh.


Câu 7:

He started to collect teabags when he was 24 years old.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: He has collected teabags since he was five years old.

Dịch: Anh ấy đã thu thập các túi trà từ khi anh ấy năm tuổi.


Câu 8:

He owns over 12,000 teabags.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Now he has more than 12,000 teabags.

Dịch: Bây giờ anh ấy có hơn 12.000 túi trà.


Câu 9:

He collects teabags and nobody does this.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Perhaps you think it is strange to collect teabags, but a lot of people do this.

Dịch: Có lẽ bạn nghĩ rằng việc thu thập túi trà là lạ, nhưng rất nhiều người làm điều này.


Câu 10:

Belgium has about 100 teabag collectors.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands.

Dịch: Có khoảng 200 người thu hái túi trà ở Bỉ và Hà Lan.


Câu 11:

People from Germany don’t want to exchange teabags with him.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Greert Vinck also exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece, Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina.

Dịch: Greert Vinck cũng trao đổi túi trà với những người từ Pháp, Đức, Thụy Sĩ, Ý, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Thụy Điển, Iceland, Mỹ, Canada, Brazil và Argentina.


Câu 12:

He exchanges teabags with some Spanish collectors.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Greert Vinck also exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece, Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina.

Dịch: Greert Vinck cũng trao đổi túi trà với những người từ Pháp, Đức, Thụy Sĩ, Ý, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Thụy Điển, Iceland, Mỹ, Canada, Brazil và Argentina.


Câu 14:

It is also one of the oldest (14) of the world and is also called 'hobby of the Kings', as in the old times, it was only done by kings and elite class of the society.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Đây cũng là một trong những thú chơi lâu đời nhất của thế giới và còn được gọi là 'thú chơi của các vị vua', bởi thời xưa, nó chỉ được thực hiện bởi các vị vua và tầng lớp thượng lưu trong xã hội.


Câu 15:

It started for me some years back when my father used to come back (15) his foreign tours and give me coins of (16) countries.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Nó bắt đầu với tôi vài năm trở lại đây khi bố tôi thường trở về sau những tour nước ngoài ….


Câu 16:

It started for me some years back when my father used to come back (15) his foreign tours and give me coins of (16) countries.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Nó bắt đầu với tôi vài năm trở lại đây khi bố tôi thường trở về sau những chuyến lưu diễn nước ngoài và đưa cho tôi những đồng xu của các quốc gia khác nhau.


Câu 17:

I feel extreme pleasure in (17) my collection to (18).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi cảm thấy rất vui khi được trưng bày bộ sưu tập của mình cho người khác.


Câu 18:

I feel extreme pleasure in (17) my collection to (18).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Tôi cảm thấy rất vui khi được trưng bày bộ sưu tập của mình cho người khác.


Câu 19:

It has also taught me this lesson that A LIFE (19) A HOBBY IS JUST (20) FOOD WITHOUT SALT.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Nó cũng đã dạy cho tôi bài học này rằng CUỘC SỐNG CÓ SỞ THÍCH CHỈ NHƯ THỨC ĂN MÀ KHÔNG CÓ MUỐI.


Câu 20:

It has also taught me this lesson that A LIFE (19) A HOBBY IS JUST (20) FOOD WITHOUT SALT.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Nó cũng đã dạy cho tôi bài học này rằng CUỘC SỐNG CÓ SỞ THÍCH CHỈ NHƯ THỨC ĂN MÀ KHÔNG CÓ MUỐI.


Bắt đầu thi ngay