IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12. D. Writing có đáp án

  • 326 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Australians use English as their mother tongue so they are native speakers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Người Úc nói tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ nên họ là người bản xứ.


Câu 2:

New Zealand and Australia are both surrounded by the sea.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Both…and: cả…và…

Be surrounded by: được bao bọc bởi

Dịch: Cả New Zealand and Australia đều được bao bọc bởi biển.


Câu 3:

It is interesting to study tourism.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

It is + adj + to V = Thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Học du lịch thật thú vị.


Câu 4:

Although Singapore is a developed country, it is not polluted by industry

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

although + mệnh đề = despite + N: mặc dù

Dịch: Dù là một đất nước phát triển, Singapore không bị ô nhiễm bởi công nghiệp


Câu 5:

He hasn’t got his hair cut for two months.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại hoàn thành với trạng từ “for”

Dịch: Đã 2 tháng rồi anh ta không cắt tóc.


Câu 6:

If I were rich, I would settle in Dubai

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Vqkđ, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu tôi giàu, tôi sẽ định cư ở Dubai.


Câu 7:

This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc “this is the first time + S + have/has + P2”: Đây là lần đầu tiên…

Dịch: Đây là lần đầu tôi đến đất nước này.


Câu 8:

I/ to/ will/ abroad/ spoken/ learn/ English/ go

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

spoken English: tiếng Anh giao tiếp

go abroad: đi du lịch nước ngoài.

Dịch: Tôi sẽ học tiếng Anh giao tiếp để đi du lịch nước ngoài.


Câu 9:

Have/ been/ you/ New York/ ever/ to?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Have S been to N?: Đã từng…chưa…?

Dịch: Bạn đã từng đến New York chưa?


Câu 10:

such/ Amsterdam/ again/ is/ it/ one/ a/ that/ to/ wonderful/ want/ city/ I/ visit/ again/ day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

“be + such + a/an + adj + N + that S V”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Amsterdam là một thành phố quá đẹp đến nỗi mà tôi muốn thăm nó lần nữa vào một ngày nào đó.


Câu 11:

What/ icon/ your/ country?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

the + những thứ duy nhất

Dịch: Biểu tượng của đất nước bạn là gì?


Câu 12:

A lot of/ people/ enjoy/ see/ ‘Titanic’/ despite/ sad ending.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Rất nhiều người thích xem Titanic dù nó có kết buồn.


Câu 13:

Fifty stars/ the/ United States’ flag/ represent/ fifty states

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: 50 ngôi sao trên lá cờ nước Mỹ đại diện cho 50 Bang.


Câu 14:

Could/ you/ tell/ me/ what/ the symbol/ Scotland?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Với câu “Could you tell me…” câu hỏi đằng sau được chuyển về dạng xuôi “Wh-ques + S + V”

Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết biểu tượng của Scotland là gì không?


Câu 15:

There/ many/ English/ speaking countries/ the world

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

“in the world”: trên thế giới

Dịch: Có rất nhiều quốc gia nói tiếng Anh trên thế giới.


Câu 16:

Sam doesn’t find it difficult to get up early in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Sam không thấy khó khăn khi dậy sớm vào buổi sáng.


Câu 17:

It doesn't cost much to run a solar power system.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Không quá tốn kém để vận hành một hệ thống năng lượng mặt trời.


Câu 18:

We cut down many forests. The Earth becomes hot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Sử dụng so sánh kép: …càng…càng... để viết lại câu

Dịch: Càng chặt phá nhiều rừng, Trái đất càng trở nên nóng hơn.


Câu 19:

Mary doesn’t like sport. Her two brothers don’t, either.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Neither S1 nor S2 + V (chia theo S2): không cái này/ người này và cũng không cái kia/ người kia.

Dịch: Cả Mary và hai anh trai của cô đều không thích thể thao.


Câu 20:

To get to work on time, they have to leave at 6.00am.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Để đi làm đúng giờ, họ phải rời khỏi nhà lúc 6 giờ sáng.


Bắt đầu thi ngay