IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1207 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer for each of the sentence

In a message board you can …… messages or post questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Trong một bảng tin, bạn có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.


Câu 2:

Choose the best answer for each of the sentence

Using music, codes or signs to communicate is called ….. communication.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

non-verbal communication = giao tiếp không lời

Dịch: Sử dụng âm nhạc, mã hoặc dấu hiệu để giao tiếp được gọi là giao tiếp không lời.


Câu 3:

Choose the best answer for each of the sentence

I experienced one communication ….. in Japan when I didn’t understand their body

languages.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Communication breakdown = trục trặc trong giao tiếp

Dịch: Tôi đã trải qua một lần gặp trục trặc trong giao tiếp ở Nhật Bản khi tôi không hiểu ngôn ngữ cơ thể của họ.


Câu 4:

Choose the best answer for each of the sentence

John managed ….. his family in England by using Zalo

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Manage to V = thành công trong việc gì

Dịch: John liên lạc thành công với gia đình của mình ở Anh bằng cách sử dụng Zalo.


Câu 5:

Choose the best answer for each of the sentence

A study shows that teenagers use text messaging to communicate with their friends more than …..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Một nghiên cứu cho thấy thanh thiếu niên sử dụng tin nhắn văn bản để liên lạc với bạn bè của họ hơn gửi email.


Câu 6:

Choose the best answer for each of the sentence

The ….. communication services, along with chat rooms, continue to be an important

part of children’s online interactions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Các dịch vụ giao tiếp trực tuyến, cùng với các phòng trò chuyện, tiếp tục là một phần quan trọng trong các tương tác trực tuyến của trẻ em.


Câu 7:

Choose the best answer for each of the sentence

Email, and chat rooms let children ….. with friends and family members.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Communicate with = giao tiếp với …

Dịch: Email và phòng trò chuyện cho phép trẻ giao tiếp với bạn bè và các thành viên trong gia đình.


Câu 8:

Choose the best answer for each of the sentence

Skype is a voice …... allowing users to talk to others across the world

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A. hardware = phần cứng

B. software application = ứng dụng phần mềm

C. Internet access = truy cập Internet

D. web browser = trình duyệt web

Dịch: Skype là một trình duyệt web bằng giọng nói cho phép người dùng nói chuyện với những người khác trên toàn thế giới.


Câu 9:

Choose the best answer for each of the sentence

Luckily, there are many communication techniques to help overcome …….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A. foreign languages = ngoại ngữ

B. culture shocks = cú sốc văn hóa

C. language barriers = rào cản ngôn ngữ

D. sound barriers = rào cản âm thanh

Dịch: May mắn thay, có rất nhiều kỹ thuật giao tiếp giúp vượt qua rào cản ngôn ngữ.


Câu 10:

Choose the best answer for each of the sentence

A non-native speaker most likely can recognize the …. - the non-verbal communication.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Một người không phải là người bản ngữ rất có thể nhận ra ngôn ngữ cơ thể - giao tiếp không lời.


Câu 11:

Choose the best answer for each of the sentence

The facial expression for happiness, sadness, anger, surprise, fear, and disgust are the same across …….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Biểu hiện trên khuôn mặt cho hạnh phúc, buồn bã, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi và ghê tởm là giống nhau giữa các nền văn hóa.


Câu 12:

Choose the best answer for each of the sentence

We should not …….. password with anyone.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chúng ta không nên chia sẻ mật khẩu với bất kỳ ai.


Câu 13:

Choose the best answer for each of the sentence

With multimedia, we can have …… to the latest news in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Have access to … = truy cập vào ….

Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể truy cập vào những tin tức mới nhất trên thế giới.


Câu 14:

Choose the best answer for each of the sentence

You shouldn’t believe in things in the …. world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

cyber world: thế giới ảo

Dịch: Bạn không nên tin vào mấy thứ trên thế giới ảo.


Câu 15:

Choose the best answer for each of the sentence

Could you tell me how many ……. channels are there in daily life?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

communication channel: kênh giao tiếp

Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết có bao nhiêu kênh giao tiếp trong cuộc sống thường ngày không?


Câu 16:

Choose the best answer for each of the sentence

I tried …… her by phone but the line was busy

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

try to V = cố gắng làm gì

Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.


Câu 17:

Choose the best answer for each of the sentence

Today there are many different ways to communicate ….., including social networking, chat, VoIP and blogging.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Ngày nay có nhiều cách khác nhau để giao tiếp trực tuyến, bao gồm mạng xã hội, tán gẫu, gọi điện qua mạng, và viết blog.


Câu 18:

Choose the best answer for each of the sentence

Although having some cultural ….., we got on quite well.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cultural difference: sự khác biệt văn hoá

Get on well: ăn ý, hợp nhau

Dịch: Mặc dù có vài khác biệt văn hoá, chúng tôi khá ăn ý.


Câu 19:

Choose the best answer for each of the sentence

Social networks ……. both advantages and disadvantages.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Mạng xã hội có cả mặt lợi và mặt hại.


Câu 20:

Choose the best answer for each of the sentence

There is no school teaching netiquette ……. we should learn it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.


Bắt đầu thi ngay