Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
437 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
They __________ the bus yesterday.
Đáp án đúng: C
Yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Cấu trúc câu phủ định: S+ didn’t + Vnt
Dịch: Họ không bắt xe buýt ngày hôm qua
Câu 2:
My sister __________ home late last night.
Đáp án đúng: C
Last night là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Dịch: Chị tớ về nhà muộn tối ngày hôm qua
Câu 3:
My father __________ tired when I __________ home.
Đáp án đúng: A
Thì quá khứ đơn diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp với nhau trong quá khứ
Dịch: Bố tớ rất mệt khi mà tớ về nhà
Câu 4:
What __________ you __________ two days ago?
Đáp án đúng: D
Ago là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Cấu trúc với từ để hỏi: “Wh” + did+ S+ Vnt?
Dịch: Bạn đã làm gì hai ngày hôm qua vậy?
Câu 5:
Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?
Đáp án đúng: C
Last year là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Cấu trúc với từ để hỏi: “Wh” + did+ S+ Vnt?
Dịch: Gia đình cậu đã làm gì vào kì nghỉ hè năm ngoài vậy?
Câu 6:
I___ a student in Moloxop School in 1998
Đáp án đúng: A
In+ năm trong quá khứ là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Dịch: Tớ là học sinh của trường Moloxop vào năm 1998
Câu 7:
I last ____ her at her house two years ago
Đáp án đúng: B
Dịch: Lần cuối tớ gặp cô ấy là hai năm trước
Câu 8:
What did you _____last night? I___ my home work
Đáp án đúng: D
Dịch: Cậu làm gì tối qua? Tớ làm bài tập
Câu 9:
He _____ tomatoes before. But, I am eating now.
Đáp án đúng: C
Dịch: Anh ấy không thích ăn cà chua vào hôm qua. Nhưng bây giờ, tớ đang ăn nó
Câu 10:
I ____ French when I was a child
Đáp án đúng: C
Dịch: Tớ đã học tiếng Pháp khi tớ còn là một đứa trẻ.
Câu 11:
My sister______married last month
Đáp án đúng: B
Dịch: Chị tớ tháng trước đã kết hôn
Câu 12:
Daisy____ to her grandparents’ house 3 days ago
Đáp án đúng: B
Dịch: Daisy đã đến nhà ông bà vào ba ngày trước
Câu 13:
My computer ____broken yesterday
Đáp án đúng: A
Dịch: Máy tính của tớ bị hỏng vào hôm qua
Câu 14:
He ____ me a big teddy bear on my birthday last week
Đáp án đúng: B
Dịch: Anh tớ đã mua cho tớ mọt con gấu bông vào ngày sinh nhật tuần trước
Câu 15:
My friend ____me a bar of chocolate when I _____ at school yesterday
Đáp án đúng: A
Dịch: Bạn tớ đã cho tớ một thanh sô-cô-la khi tớ ở trường ngày hôm qua
Câu 16:
My children_____ their homework last night
Đáp án đúng: C
Dịch: Con của tôi không làm bài tập về nhà ngày hôm qua
Câu 17:
They watched TV late at night_____
Đáp án đúng: C
Dịch: Họ đã xem ti vi muộn vào tối ngày hôm qua
Câu 18:
My mom _____me to the zoo last week
Đáp án đúng: B
Dịch: Mẹ tớ đã cho tớ đi đến sở thú ngày hôm qua.
Câu 19:
Lan and Hoa first____ 10 years ago
Đáp án đúng: A
Dịch: Lan và Hoa gặp nhau lần đầu tiên vào 10 năm trước
Câu 20:
I _____a little Spanish when I went to Mexico
Đáp án đúng: B
Dịch: Tớ đã học một chút tiếng Tây Ban Nha khi tớ đến Tây Ban Nha.