Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. D. Writing có đáp án
-
1009 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Make up sentences using the words and phrases given
community service / work / you / do / for / benefits / of / community
Đáp án đúng là: D
Dịch: Phục vụ cộng đồng là công việc bạn làm vì lợi ích của cộng đồng.
Câu 2:
You should clean this room every day.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal V + be + VpII
Dịch: Bạn nên dọn dẹp căn phòng này hàng ngày.
A. Căn phòng này nên được dọn dẹp hàng ngày.
Câu 3:
People must not leave bicycles in the hall.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal V + be + VpII
Dịch: Mọi người không được để xe đạp trong hội trường.
A. Không được để xe đạp trong hội trường.
Câu 4:
Make up sentences using the words and phrases given
last / summer / I / provide / English / evening / classes / for / twenty / children.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đã cung cấp các lớp học tiếng Anh buổi tối cho hai mươi đứa trẻ.
Câu 5:
mother / often / donate / money / charitable / organizations.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Mẹ tôi thường quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện.
Câu 6:
you / volunteer / if / you / help / other / people / willingly / and / without / payment.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Bạn là tình nguyện viên nếu bạn sẵn lòng giúp đỡ người khác và không cần trả tiền.
Câu 7:
Go Green / non-profit / organization / that / protect / environment.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Go Green là một tổ chức phi lợi nhuận bảo vệ môi trường.
Câu 8:
She started driving 1 month ago. → She has
Đáp án đúng là: D
Dịch: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.
Câu 10:
It is a long time since we last met. → We haven't
Đáp án đúng là: C
Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.
Câu 11:
I have never met such a nice person → It’s the
Đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.
Câu 12:
We have never had such a cold winter. → It is
Đáp án đúng là: B
Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.
Câu 13:
I have never seen such a beautiful girl before. → She is
Đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.
Câu 14:
It started raining two days ago. → It has
Đáp án đúng là: D
Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.
Câu 15:
I started studying English 3 years ago. → I have
Đáp án đúng là: D
Dịch: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.
Câu 16:
Make up sentences using the words and phrases given
Minh/ find/ volunteer activities/ interesting/ can meet/ new people
Đáp án đúng là: A
Dịch: Minh thấy các hoạt động tình nguyện thật thú vị. Anh ấy có thể gặp gỡ những người mới.
Câu 17:
Make up sentences using the words and phrases given
You/ need/ patient and caring/ when/ take care/ pets.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Bạn cần kiên nhẫn và cẩn thận khi chăm sóc thú cưng.
Câu 18:
They are building a new high way around the city.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ are/ am + being + VpII.
Dịch: Một con đường cao mới đang được xây dựng xung quanh thành phố.
Câu 19:
They didn't offer Ann the job.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + VpII.
Dịch: Ann đã không được cung cấp công việc.
Câu 20:
Make up sentences using the words and phrases given
We/ join/ community activities/ help/ needy/ last summer.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Chúng tôi đã tham gia các hoạt động cộng đồng để giúp đỡ những người khó khăn vào mùa hè năm ngoái.