IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1226 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He _______________ hurry to school. It's 7.55!

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy nên nhanh lên. Bây giờ là 7.55 rồi


Câu 2:

It's 10.30 and you're going to school tomorrow. You __________ go to bed right now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bây giờ là 10h30 rồi và mai con phải đi học. Con nên đi ngủ ngay lúc này đi.


Câu 3:

This boy is too fat, he eats all the time; he ___________ eat between meals.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cậu bé này quá béo, cậu ấy ăn liên tục, cậu ấy không nên ăn giữa các bữa


Câu 4:

You always go to school on an empty stomach. You ___________ leave without having breakfast.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bạn luôn đi học với cái bụng rỗng. Bạn không nên đi mà không ăn sáng


Câu 5:

My friend smokes a lot; he ___________ smoke at all, it's bad for his health.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bạn tớ hút thuốc rất nhiều. Anh ấy không nên hút nữa, vì nó bất lợi cho hơi thở của anh ấy


Câu 6:

Your mother is always doing the housework alone. You ______ sometimes help her.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Mẹ cậu luôn luôn làm việc nhà một mình. Cậu nên giúp bà ấy.


Câu 7:

Your room is really messy, you ________ tidy it immediately.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Phòng của cậu thật lộn xộn, cậu nên dọn nó ngay lập tức.


Câu 8:

Chips and hamburgers every day! That's very bad for your shape: you ___________ stop eating them!

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Ăn bim bim và bánh hamburger hằng ngày! Nó rất bất lợi cho dáng của bạn. Bạn nên dừng ăn chúng


Câu 9:

He spends his time watching TV; he _____________ get some exercise.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy dành nhiều thời gian xem TV, anh ấy nên đi tập thể dục.


Câu 10:

He is often rude at school, he ________ be more polite towards his teachers and schoolmates.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy thường rất là thô lỗ, cộc cằn ở trường, anh ấy nên lịch sự với giáo viên và bạn hơn nữa.


Câu 11:

You _________ eat in bed.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bạn không nên ăn ở trên giường


Câu 12:

You ___________ go to the opera in London. It’s great.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bạn nên đi nghe opera ở London. Nó thật tuyệt.


Câu 13:

You _________ tell her about it. It’s too depressing.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn không nên kể cho cô ấy về việc đó. Nó rất buồn.


Câu 14:

You ___________ cross the street at red traffic lights.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn không nên đi qua đường khi đèn đỏ


Câu 15:

The doctor told him that he _______ eat less. He’s too fat.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bác sĩ bảo anh ấy nên ăn ít đi. Anh ấy quá béo.


Câu 16:

I think you __________ spend less money on clothes. They’re too expensive.

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Dịch: Tớ nghĩ cậu nên dành ít tiền hơn vào quần áo. Nó quá đắt


Câu 17:

That’s a fantastic book. You ___________ read it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Kia là một quyển sách hay. Cậu nên đọc nó.


Câu 18:

He is often late to work. He__________ get up earlier.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy thường muộn làm. Anh ấy nên thức dậy sớm hơn.


Câu 19:

She _________ tell lies.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cô ấy không nên nói dối


Câu 20:

He’s fifteen. He _________ drive a car

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy 15 tuổi. Anh ấy không nên lái ô tô


Bắt đầu thi ngay