Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8. C. Reading có đáp án
-
1152 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Read the passage, and then tick the correct answer: true (T), or false (F).
Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways. Vehicles will communicate with each other, with the road and with traffic signals. Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather, let you see around them, or warn you of a possible collision with a pedestrian or animal. They will also let you know if you are getting drowsy or straying from your lane. In twenty years, cars of the future will be different than the automobiles of today, and so will the driving experience.
Vehicles will always cause green house gases.
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways.
Dịch: Xe trong tương lai gần, sẽ tiết kiệm nhiên liệu, không khí thải và sử dụng phần mềm và thiết bị điện tử công nghệ cao để hỗ trợ người lái theo nhiều cách khác nhau.
Câu 2:
People can connect with others in different cars in the future.
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: Vehicles will communicate with each other …..
Dịch: Các phương tiện sẽ liên lạc với nhau ….
Câu 3:
Choose A, B or C to fill in the blank.
Thinking about how we might be (6)............... in 10, 20 or even 500 years is enough to make the mind melt. Will we still even be (7)…… planes (perhaps we (8) ............... flying our cars from Seattle to Paris)? What if in 100 years we could (9)............... straight to our next holiday destination?
While we (10)..............., engineers and designers all over the world are testing out what could become the (11) ............... of the future. Witness the just-launched prototype of the 'Superbus', (12)………. by CNN as the love child of a DeLorean and a stretch limo. We get die feeling these (13)…….. are often designed to be fast, fuel-efficient and, well, out-of-this-world.
Granted, some of them may never (14)............... to our roads, skies or 'teleportation passageways', but it's fun envisioning what the (15) ............... may hold.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Suy nghĩ về cách chúng ta có thể đi du lịch trong 10, 20 hoặc thậm chí 500 năm là đủ để khiến tâm trí tan chảy.
Câu 4:
Will we still even be (7)…… planes (perhaps we (8) ............... flying our cars from Seattle to Paris)?
Đáp án đúng là: B
Dịch: Thậm chí chúng ta vẫn sẽ dùng máy bay.
Câu 5:
Will we still even be (7)…… planes (perhaps we (8) ............... flying our cars from Seattle to Paris)?
Đáp án đúng là: C
Dịch: … có lẽ chúng ta sẽ lái xe của chúng ta từ Seattle đến Paris.
Câu 6:
What if in 100 years we could (9)............... straight to our next holiday destination?
Đáp án đúng là: A
Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu trong 100 năm nữa chúng ta có thể dịch chuyển thẳng đến điểm đến kỳ nghỉ tiếp theo?
Câu 7:
While we (10)..............., engineers and designers all over the world are testing out what could become the (11) ............... of the future.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Trong khi chúng ta tưởng tượng ….
Câu 8:
While we (10)..............., engineers and designers all over the world are testing out what could become the (11) ............... of the future.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Các kỹ sư và nhà thiết kế trên toàn thế giới đang thử nghiệm những gì có thể trở thành phương tiện của tương lai.
Câu 9:
Witness the just-launched prototype of the 'Superbus', (12)………. by CNN as the love child of a DeLorean and a stretch limo.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Chứng kiến nguyên mẫu vừa được ra mắt của 'Superbus', được mô tả bởi CNN là đứa con tinh thần của một DeLorean và một chiếc limo kéo dài.
Câu 10:
We get die feeling these (13)…….. are often designed to be fast, fuel-efficient and, well, out-of-this-world.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Chúng ta cảm thấy chết vì những chiếc xe này thường được thiết kế để nhanh, tiết kiệm nhiên liệu và, tốt, ngoài thế giới này.
Câu 11:
Granted, some of them may never (14)............... to our roads, skies or 'teleportation passageways', but it's fun envisioning what the (15) ............... may hold.
Đáp án đúng là: C
Dịch: … một số trong số họ có thể không bao giờ làm gì cho đường của chúng tôi.
Câu 12:
Granted, some of them may never (14)............... to our roads, skies or 'teleportation passageways', but it's fun envisioning what the (15) ............... may hold.
Đáp án đúng là: C
Dịch: … nhưng thật vui khi hình dung những gì con người có thể giữ.
Câu 13:
Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
Almost all our energy comes from oil, coal, and natural gas. We call them fossil fuels. The earth’s fossil fuels are running out. What will happen when there is no oil, coal and gas on the earth?
Scientists are trying to find and use other alternative sources of energy. We can use energy from the sun, the wind, and the water.
Solar energy is unlimited. The sun supplies all the energy used to grow plants, to evaporate water for rain, and to maintain the temperate of the planet. All are necessary for human life. If we are able to collect solar energy, we will be sure to have this abundant source od power.
From which do plants on the earth get energy?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào câu: The sun supplies all the energy used to grow plants, to evaporate water for rain, and to maintain the temperate of the planet.
Dịch: Mặt trời cung cấp tất cả năng lượng được sử dụng để phát triển thực vật, làm bay hơi nước tạo mưa và duy trì tính ôn hòa của hành tinh.
Câu 14:
What are the other words or phrase for fossil fuels?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào câu: Almost all our energy comes from oil, coal, and natural gas. We call them fossil fuels.
Dịch: Hầu như tất cả năng lượng của chúng ta đến từ dầu mỏ, than đá và khí đốt tự nhiên. Chúng tôi gọi chúng là nhiên liệu hóa thạch.
Câu 15:
Natural sources of energy are energy from ……
Đáp án đúng là: D
Dựa vào câu: Scientists are trying to find and use other alternative sources of energy. We can use energy from the sun, the wind, and the water.
Dịch: Các nhà khoa học đang cố gắng tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng thay thế khác. Chúng ta có thể sử dụng năng lượng từ mặt trời, gió và nước.
Câu 16:
The word “abundant” in the passage is closet in meaning with ……
Đáp án đúng là: A
Abundant = plentiful (nhiều, dồi dào)
Câu 17:
We are asking the question, “What will happen when there is no oil, coal, and gas on the earth?” because ……
Đáp án đúng là: D
Chúng ta đang đặt câu hỏi, "Điều gì sẽ xảy ra khi không có dầu, than và khí đốt trên trái đất?" bởi vì chúng ta đang tìm kiếm các nguồn năng lượng thay thế khác