68 lượt thi
20 câu hỏi
60 phút
Câu 1:
Quy trình thực hiện kinh tế lượng có mấy bước
A. 6 bước
B. 9 bước
C. 7 bước
D. 8 bước
Chọn đáp án: B
Câu 2:
Kinh tế lượng là gì?
A. Áp dụng các phương pháp thống kê để phân tích các vấn đề kinh tế- xã hội
B. Đưa ra dự báo
C. Đưa ra chính sách trong tương lai
D. Tất cả đều đúng
Chọn đáp án: D
Câu 3:
Có mấy dạng dữ liệu cho nghiên cứu kinh tế lượng:
A. 3 dạng
B. 2 dạng
C. 4 dạng
D. 1 dạng
Chọn đáp án: A
Câu 4:
Hàm hồi quy là:
A. Hàm hồi quy tổng
B. Hàm hồi quy mẫu
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
Câu 5:
Đối tượng Nghiên cứu của kinh tế lượng là:
A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp
C. Hộ gia đình cá thể
Câu 6:
Sai số là:
A. Độ chênh lệch giữa giá trị thực tế và giá trị ước lượng
B. Độ chênh lệch giữa giá trị trung bình và giá trị ước lượng
C. Độ chênh lệch giữa mô hình hồi quy mẫu và tổng thể
D. Tất cả đều sai
Câu 7:
Đại lượng Y trong phân tích hồi quy:
A. Đại lượng ngẫu nhiên
B. Đại lượng phi ngẫu nhiên
C. Đại lượng cho trước
Câu 8:
Đại lượng X trong phân tích hồi quy:
A. Nhân tố tác động
B. Nhân tố bị tác động
C. Vừa là nhân tố tác động và vừa là nhân tố bị tác động
Câu 9:
Thu thập số liệu có mấy dạng:
A. 1 dạng
C. 3 dạng
D. 4 dạng
Câu 10:
Thu thập số liệu dạng nào sau đây:
A. Dữ liệu tổng thể và dữ liệu mẫu
B. Dữ liệu tổng thể
C. Dữ liệu mẫu
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 11:
Ý nghĩa của dự báo là:
A. Kết quả dự báo chính xác góp phần hoạch định chính sách một cách đúng đắn cho các nhà quản lý
B. Kết quả dự báo tương đối góp phần hoạch định chính sách một cách đúng đắn cho các nhà quản lý.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 12:
Kiểm định giả thiết là:
A. Xác định mức độ phù hợp về mặt lý thuyết của mô hình
B. Xác định dạng mô hình và chẩn đoán dấu hiệu có thể vi phạm các giả thuyết cổ điển của mô hình kinh tế lượng
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Chọn đáp án: C
Câu 13:
Hệ số TSS:
A. Tổng bình phương biến thiên của y
B. Hay Tổng bình phương của tất cả các giá trị chênh lệch giữa giá trị Yi và giá trị trung bình của chúng
Câu 14:
Hệ số ESS là:
A. Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.
B. Tổng bình phương phần biến thiên được giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.
C. Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của X.
Câu 15:
Hệ số RSS là:
A. Tổng bình phương phần biến thiên không giải thích được bằng hàm hồi quy của Y hay tổng bình phương phần dư
B. Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.
C. Cả a, b đều đúng.
Câu 16:
Biểu đồ phân tán là:
A. Mỗi “chấm” trên biểu đồ minh họa cho một quan sát thực tế chính là tọa độ của một cặp giá trị X và Y.
B. Biểu đồ minh họa cho một quan sát thực tế
C. Biểu đồ minh họa cho một quan sát trên mẫu.
Câu 17:
Sai số ngẫu nhiêu là:
A. Chênh lệch giữa giá trị quan sát của biến Y với giá trị bình quân các quan sát
B. Lệch giữa giá trị quan sát của biến X với giá trị bình quân các quan sát
C. Chênh lệch giữa giá trị quan sát của biến Y và Y với giá trị bình quân các quan sát
Câu 18:
Kỹ thuật phân tích hồi quy là:
A. Ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc với giá trị đã cho của biến độc lập nhằm tìm ra các hệ số hồi quy và tìm hàm số hồi quy.
B. Kiểm định các giả thiết hồi quy tìm được như kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định hàm số hồi quy.
D. Cả a, b đều sai.
Câu 19:
Phương sai và sai số chuẩn là:
A. Phương sai và sai số chuẩn của các tham số này chỉ ra mức chênh lệch bình quân của các tham số so với giá trị trung bình của nó.
B. Phương sai và sai số chuẩn của các tham số này chỉ ra các giá trị trung bình của nó.
C. Phương sai và sai số chuẩn của các tham số này chỉ ra các giá trị chênh lệch của nó.
Câu 20:
Màn hình quản lý biến là:
A. Quản lý các biến, cùng với các thông số liên quan đến biến.
B. Mỗi hàng trên màn hình quản lý một biến
C. Mỗi cột thể hiện các thông số liên quan đến biến đó.
D. Tất cả đều đúng.