Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm trắc nghiệm tổng hợp Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật có đáp án

Trắc nghiệm trắc nghiệm tổng hợp Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật có đáp án

Trắc nghiệm trắc nghiệm tổng hợp Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật có đáp án (Phần 2)

  • 152 lượt thi

  • 48 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

“Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ____, do ____ đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện, thể hiện ____ của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện ____, là nhân tố chủ yếu để điều chỉnh các quan hệ xã hội.” :

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text


Câu 3:

Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu 3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân:

A. Học thuyết thần quyền.

B. Học thuyết gia trưởng.

C. Học thuyết Mác—Lênin.

D. Học thuyết khế ước xã hội.

Chọn đáp án D

Câu 4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:

A. Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi.

B. Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.

C. Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc.

D. Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.

Chọn đáp án C

Câu 5. Xét từ góc độ giai cấp, nhà nước ra đời vì:

A. Sự xuất hiện các giai cấp và quan hệ giai cấp.

B. Sự xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp.

C. Nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp.

D. Xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột.

Chọn đáp án B

Câu 6. Xét từ tính giai cấp, sự ra đời của nhà nước nhằm:

A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.

B. Bảo vệ trật tự chung của xã hội.

C. Bảo vệ trước hết lợi ích của giai cấp thống trị.

D. Giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.

Chọn đáp án C

Câu 7. Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:

A. Quản lý các công việc chung của xã hội.

B. Bảo vệ lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.

C. Bảo vệ lợi ích chung của xã hội.

D. Thể hiện ý chí chung của các giai cấp trong xã hội.

Chọn đáp án A

Câu 8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác nhau ở:

A. Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện.

B. Nguồn gốc, tính chất và mục đích của quyền lực.

C. Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực.

D. Mục đích và phương thức thực hiện quyền lực.

Chọn đáp án B

Câu 9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà nước:

A. Giai cấp và đấu tranh giai cấp.

B. Hoạt động chiến tranh.

C. Hoạt động trị thủy.

D. Hoạt động quản lý kinh tế của nhà nước.

Chọn đáp án D

Câu 10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước.

A. Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước.

B. Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước.

C. Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước.

D. Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước.

Chọn đáp án A

Câu 11. Quá trình hình thành nhà nước là:

A. Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.

B. Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.

C. Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị.

D. Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.

Chọn đáp án B

Câu 12. Nhà nước xuất hiện bởi:

A. Sự hình thành và phát triển của tư hữu.

B. Sự hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.

C. Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội.

D. Sự phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.

Chọn đáp án B

Câu 13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:

A. Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội

B. Hình thành các hoạt động trị thủy.

C. Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh.

D. Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.

Chọn đáp án D

Câu 14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà nước trên thực tế.

A. Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.

B. Thông qua các hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.

C. Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.

D. Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội.

Chọn đáp án D

CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC

Câu 1. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:

A. Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước.

B. Yếu tố tác động đến sự ra đời của nhà nước.

C. Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.

A. Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển cơ bản của nhà nước.

Chọn đáp án D

Câu 2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:

A. Ý chí của giai cấp thống trị.

B. Lợi ích của giai cấp thống trị.

C. Ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và bị trị.

D. Sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị.

Chọn đáp án D

Câu 3. Bản chất giai cấp của nhà nước là:

A. Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.

B. Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước.

C. Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước.

D. Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước.

Chọn đáp án C

Câu 4. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước:

A. Xác định giai cấp nào là giai cấp bóc lột.

B. Xác định sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.

C. Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột.

D. Cơ cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội.

Chọn đáp án D

Câu 5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.

A. Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước.

B. Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.

C. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời khỏi xã hội.

D. Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp đối kháng.

Chọn đáp án D

Câu 6. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:

A. Các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện.

B. Những nhu cầu khách quan để quản lý xã hội.

C. Những mục đích mang tính xã hội của nhà nước.

D. Việc thiết lập trật tự xã hội.

Chọn đáp án C

Câu 7. Nhà nước có bản chất xã hội vì:

A. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội.

B. Nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội.

C. Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai cấp thống trị.

D. Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.

Chọn đáp án A

Câu 8. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:

A. Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấp.

B. Những hoạt động bảo vệ trật tự của nhà nước.

C. Việc không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội.

D. Bảo vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội.

Chọn đáp án D

Câu 9. Tính xã hội của nhà nước là:

A. Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước.

B. Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước.

C. Vai trò xã hội của nhà nước.

D. Mục đích vì lợi ích của xã hội của nhà nước.

Chọn đáp án A

Câu 10. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là:

A. Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội.

B. Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội.

C. Là hai mặt trong một thể thống nhất.

D. Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu, quyết định tính xã hội.

Chọn đáp án C

Câu 11. Nội dung bản chất của nhà nước là:

A. Tính giai cấp của nhà nước.

B. Tính xã hội của nhà nước.

C. Tính giai cấp và tính xã hội của nhà nước.

D. Sự tương tác giữa tính giai cấp và tính xã hội.

Chọn đáp án D

Câu 12. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:

A. Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực.

B. Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục.

C. Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng.

d. Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền.

Chọn đáp án D

Câu 13. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:

A. Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.

B. Nhà nước là công cụ để quản lý xã hội.

C. Nhà nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế.

D. Nhà nước có quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.

Chọn đáp án B

Câu 14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:

A. Do bộ máy quản lý quá đồ sộ.

B. Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn.

C. Do sự phân công lao động trong xã hội.

D. Do nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.

Chọn đáp án C

Câu 15. Nhà nước thu thuế để

A. Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột.

B. Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.

C. Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước.

D. Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.

Chọn đáp án C

Câu 16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:

A. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.

B. Nhà nước có chủ quyền.

C. Nhà nước thu các khoản thuế.

D. Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.

Chọn đáp án C

Câu 17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:

A. Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình.

B. Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.

C. Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia.

D. Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính.

Chọn đáp án D

Câu 18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:

A. Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế.

B. Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế.

C. Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức.

D. Các tổ chức, cá nhân tự nguyện đóng thuế cho nhà nước.

Chọn đáp án A

Câu 19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:

A. Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế.

B. Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ.

C. Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.

D. Sự độc lập của quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.

Chọn đáp án B

Câu 20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:

A. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.

B. Nhà nước có chủ quyền.

C. Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng.

D. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vị hành chính - lãnh thổ.

Chọn đáp án B

Câu 21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:

A. Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.

B. Nhà nước có quyền lực.

C. Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình.

D. Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.

Chọn đáp án C

Câu 22. Nhà nước phân chia và quản lí cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là:

A. Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn.

B. Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau.

C. Chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau.

D. Chia bộ máy thành nhiều đơn vị, cấp nhỏ hơn.

Chọn đáp án B

Câu 23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:

A. Thực hiện quyền lực

B. Thực hiện chức năng

C. Quản lý xã hội

D. Trấn áp gia cấp

Chọn đáp án C

Câu 24. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:

A. Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.

B. Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ.

C. Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.

D. Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.

Chọn đáp án B

Câu 25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của nhà nước với xã hội.

A. Bị quyết định bởi cơ sở kinh tế nhưng có sự độc lập nhất định.

B. Là trung tâm của hệ thống chính trị.

C. Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.

D. Tổ chức và hoạt động phải theo những nguyên tắc chung và thống nhất.

Chọn đáp án D

Câu 26. Cơ sở kinh tế quyết định:

A. Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.

B. Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.

C. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước.

D. Phương thức tổ chức và hoạt động của nhà nước.

Chọn đáp án D

Câu 27. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế:

A. Quyết định nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế.

b) Có tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế.

C. Thúc đầy cơ sở kinh tế phát triển.

D. Không có vai trò gì đối với cơ sở kinh tế.

Chọn đáp án B

Câu 28. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp luật:

A. Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng luật.

B. Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.

c Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.

D. Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.

Chọn đáp án C

Câu 29. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.

A. Đảng phái chính trị.

B. Các tổ chức chính trị – xã hội.

C. Nhà nước.

D. Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp.

Chọn đáp án C

Câu 30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định đúng nhất.

A. Nhà nước chính là hệ thống chính trị.

B. Nhà nước không là một tổ chức chính trị.

C. Nhà nước không nằm trong hệ thống chính trị.

D. Nhà nước là trung tâm của hệ thống chính trị.

Chọn đáp án D

CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC

Câu 1. Nhiệm vụ của nhà nước là:

A. Xuất hiện đồng thời với chức năng.

B. Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.

C. Quyết định nội dung, tính chất của chức năng.

D. Bị quyết định bởi chức năng của nhà nước.

Chọn đáp án C

Câu 2. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:

A. Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.

B. Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã hội.

C. Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội.

D. Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.

Chọn đáp án C

Câu 3. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:

A. Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.

B. Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.

C. Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ.

D. Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.

Chọn đáp án C

Câu 4. Chức năng của nhà nước là:

A. Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.

B. Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới.

C. Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước.

D. Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.

Chọn đáp án D

Câu 5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:

A. Cưỡng chế.

B. Giáo dục, thuyết phục.

C. Mang tính pháp lý.

D. Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.

Chọn đáp án C

Câu 6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.

A. Chức năng đối nội, đối ngoại.

B. Chức năng kinh tế, giáo dục.

C. Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước.

D. Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật.

Chọn đáp án D

Câu 7. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.

A. Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước.

B. Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.

C. Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng.

D. Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.

Chọn đáp án A

CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC

Câu 1. Vai trò của Chính phủ là:

A. Tham gia vào hoạt động lập pháp.

B. Thi hành pháp luật.

C. Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án.

D. Đóng vai trò nguyên thủ quốc gia.

Chọn đáp án D

Câu 2. Chính phủ là cơ quan:

A. Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.

B. Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.

C. Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành.

D. Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.

Chọn đáp án C

Câu 3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.

A. Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp.

B. Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện.

C. Cơ quan lập pháp và cơ quan đại diện là một.

D. Cơ quan lập pháp không là cơ quan đại diện.

Chọn đáp án B

Câu 4. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:

A. Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.

B. Tòa án là cơ quan nhà nước.

C. Tòa án đại diện cho nhân dân.

D. Tòa án bảo vệ pháp luật.

Chọn đáp án D

Câu 5. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là:

A. Tòa án được hình thành một cách độc lập.

B. Tòa án trong hoạt động của mình không bị ràng buộc.

C. Tòa án chủ động giải quyết theo ý chí của thẩm phán.

D. Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối.

Chọn đáp án D

Câu 6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây:

A. Do cơ quan lập pháp bầu ra.

B. Đứng đầu cơ quan Hành pháp.

C. Đứng đầu cơ quan Tư pháp.

D. Nguyên thủ quốc gia

Chọn đáp án D

Câu 7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật:

A. Cơ quan đại diện.

B. Chính phủ.

C. Nguyên thủ quốc gia.

D. Tòa án.

Chọn đáp án A

Câu 8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.

A. Quốc hội.

B. Chính phủ.

C. Tòa án.

D. Nguyên thủ quốc gia.

Chọn đáp án C

Câu 9. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:

A. Quốc hội.

B. Chính phủ.

C. Tòa án.

D. Nguyên thủ quốc gia.

Chọn đáp án B

Câu 10. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:

A. Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.

B. Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà

C. Tạo nên tính tập trung trong bộ máy nhà nước.

D. Xác định tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.

Chọn đáp án A

Câu 11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:

A. Các cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.

B. Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất.

C. Các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung ương.

D. Nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.

Chọn đáp án B

Câu 12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu nào sau đây KHÓ có thể phân biệt:

A. Tính tổ chức, chặt chẽ.

B. Có thẩm quyền (quyền lực nhà nước).

C. Thành viên là những cán bộ, công chức.

D. Là một bộ phận của bộ máy nhà nước.

Chọn đáp án A

Câu 13. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:

A. Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.

B. Chức năng của nhà nước.

C. Sự phát triển của xã hội.

D. Số lượng và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.

Chọn đáp án C

CHƯƠNG 5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ

Câu 1. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:

A. Do nhân dân bầu ra.B. Cha truyền con nối

C. Được bổ nhiệm.D. Do quốc hội bầu ra.

Chọn đáp án C

Câu 2. Lựa chọn nhận định đúng nhất.

A. Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp.

B. Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.

C. Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp.

D. Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập pháp.

Chọn đáp án C

Câu 3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:

A. Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.

B. Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý.

C. Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ.

D. Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.

Chọn đáp án B

Câu 4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:

A. Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.

B. Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước.

C. Tạo sự phân chia hợp lý quyền lực nhà nước.

D. Thực hiện quyền lực nhà nước một cách dân chủ.

Chọn đáp án A

Câu 5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong chế độ cộng hòa tổng thống.

A. Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp.

B. Ba hệ thống cơ quan nhà nước được hình thành bằng ba con đường khác nhau.

C. Ba hệ thống cơ quan nhà nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau.

D. Người đứng đầu hành pháp đồng thời là nguyên thủ quốc gia.

Chọn đáp án A

Câu 6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.

A. Nghị viện có thể giải tán Chính phủ.

B. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.

C. Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.

D. Người đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp.

Chọn đáp án D

Câu 7. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.

A. Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện.

B. Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện.

C. Tổng thống không đứng đầu hành pháp.

D. Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.

Chọn đáp án A

Câu 8. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống.

A. Dân bầu Nguyên thủ quốc gia.

B. Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia.

C. Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia.

D. Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.

Chọn đáp án A

Câu 9. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền (tam quyền phân lập).

A. Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước.

B. Giám sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.

B. Đồng thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước.

D. Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.

Chọn đáp án A

Câu 10. Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:

A. Ba cơ quan được thành lập bằng ba con đường khác nhau.

B. Các cơ quan được trao ba loại quyền khác nhau.

C. Các cơ quan nhà nước có thể giải tán lẫn nhau.

D. Cơ quan Tư pháp độc lập.

Chọn đáp án C

Câu 11. Nguyên tắc tập quyền được hiểu là:

A. Tất cả quyền lực tập trung vào một cơ quan.

B. Quyền lực tập trung vào cơ quan nhà nước ở trung ương.

C. Quyền lực nhà nước không phân công, phân chia.

D. Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan đại diện của nhân dân.

Chọn đáp án D

Câu 12. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:

A. Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.

B. Các đơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống nhất.

C. Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế.

D. Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.

Chọn đáp án C

Câu 13. Chế độ liên bang là:

A. Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền.

B. Thể hiện nguyên tắc tập quyền.

C. Thể hiện nguyên tắc tập trung quyền lực.

D. Thể hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.

Chọn đáp án A

Câu 14. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện trong chế độ quân chủ đại diện.

A. Bổ nhiệm các Bộ trưởng.

B. Bầu cử Tổng thống.

C. Bầu cử Nghị viện.

D. Cha truyền, con nối.

Chọn đáp án B

Câu 15. Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong:

A. Nhà nước quân chủ.

B. Nhà nước theo hình thức cộng hòa tổng thống.

C. Nhà nước theo mô hình cộng hoà đại nghị.

D. Nhà nước chuyên chế.

Chọn đáp án D

Câu 16. Dân chủ trong một nhà nước là:

A. Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.

B. Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước.

C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân.

D. Nhân dân được bầu cử trực tiếp.

Chọn đáp án C

CHƯƠNG 7: KIỂU NHÀ NƯỚC

Câu 1. Phân loại kiểu nhà nước dựa trên:

A. Bản chất của nhà nước.

B. Sự thay thế các kiểu nhà nước.

C. Hình thái kinh tế – xã hội.

D. Phương thức thay thế giữa các kiểu nhà nước.

Chọn đáp án C

Câu 2. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách:

A. Tất yếu khách quan.

B. Thông qua một cuộc cách mạng tư sản.

C. Phải bằng cách mạng bạo lực.

D. Nhanh chóng.

Chọn đáp án A

Câu 3. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp.

A. Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước.

B. Sự thay thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan.

C. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng.

D. Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước.

Chọn đáp án D

Câu 4. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà nước còn lại:

A. Nhà nước Chiếm hữu nô lệ.B. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa.

C. Nhà nước phong kiến. D. Nhà nước tư sản.

Chọn đáp án b

CHƯƠNG 8: NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

Câu 1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã hội chủ nghĩa.

A. Nền kinh xã hội chủ nghĩa rất phát triển.

B. Ý thức hệ Mác xít.

C. Phong trào giải phóng thuộc địa.

D. Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tư bản.

Chọn đáp án A

Câu 2. Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

A. Một kiểu nhà nước mới.

B. Một hình thức tổ chức quyền lực.

C. Giai đoạn quá độ của nhà nước tư bản chủ nghĩa.

D. Một hình thức nhà nước mới.

Chọn đáp án A

Câu 3. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

A. Không thể hiện bản chất giai cấp.

B. Thể hiện bản chất giai cấp thống trị.

C. Không thể hiện bản chất giai cấp bị trị.

D. Thể hiện bản chất giai cấp bị bóc lột.

Chọn đáp án D

Câu 4. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:

A. Nhà nước nửa nhà nước.B. Quản lý % lãnh thổ.

C. Nhà nước tự tiêu vong.D. Mang bản chất giai cấp.

Chọn đáp án B

Câu 5. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.

A. Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân.

B. Quyền lực nhà nước của đa số nhân dân.

C. Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp.

D. Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp.

Chọn đáp án D

Câu 6. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:

A. Đa số nhân dân.B. Giai cấp thống trị.

C. Của toàn bộ xã hội. D. Liên minh các giai cấp.

Chọn đáp án B

Câu 7. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa.

A. Quản lý kinh tế.B. Bảo vệ tổ quốc.

C. Bảo vệ chế độ xã hội.D. Bảo vệ lợi ích của xã hội.

Chọn đáp án C


Câu 4:

Ai là người có năng lực hành vi bị hạn chế?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 5:

Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước xã hội chủ nghĩa.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu 9. Hình thức Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

A. Có thể có hình thức chính thể quân chủ.

B. Chế độ chính trị có thể là dân chủ tư sản.

C. Hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất.

D. Luôn là hình thức chính thể cộng hòa.

Chọn đáp án D

Câu 10. Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực hiện quyền lực nhà nước.

A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.

B. Quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp thống trị.

C. Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà nước.

D. Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.

Chọn đáp án C

Câu 11. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền trong nhà nước xã hội chủ nghĩa:

A. Có ba cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp.

B. Các cơ quan này thực hiện những chức năng khác nhau.

C. Mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước là phụ thuộc.

D. Thực hiện phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.

Chọn đáp án D

Câu 12. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

A. Quyền lực tập trung, thống nhất.

B. Có đảng cộng sản lãnh đạo.

C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.

D. Có sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà nước.

Chọn đáp án B

Câu 13. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:

A. Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật.

B. Nhà nước pháp quyền đặt ra pháp luật.

C. Nhà nước pháp quyền bị ràng buộc bởi pháp luật.

D. Pháp luật được thực hiện triệt để.

Chọn đáp án C

Câu 14. Nhà nước pháp quyền là:

A. Nhà nước cai trị bằng pháp luật và không chịu sự ràng buộc bởi pháp luật.

B. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không bị hạn chế bởi pháp luật.

C. Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp luật.

D. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật pháp.

Chọn đáp án D


Câu 6:

Các quốc gia sau đây đã trải qua 4 kiểu pháp luật trong quá trình phát triển của mình:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Tất cả đều sai. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text


Câu 7:

Chế tài có các loại sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text


Câu 8:

Chế tài của QPPL là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL Vì Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL


Câu 9:

Chọn phát biểu sai về đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phương án đúng là: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text


Câu 10:

Chủ thể của QHPL là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 11:

Đâu là bộ phận chế tài trong VBQPPL sau

“Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác, thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”

(Khoản 1, Điều 155 Bộ Luật Hình sự 2015)”

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text


Câu 12:

Đâu là một trong những hình thức của văn bản quy phạm pháp luật:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Cả A và B. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text


Câu 13:

Đâu là một trong những khách thể của quan hệ pháp luật dân sự?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương án đúng là: Quyền sở hữu tài sản. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 14:

Đâu là nguồn gốc hình thành pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text.


Câu 15:

Đâu là ưu điểm của tập quán pháp?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương án đúng là: Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text


Câu 16:

Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quan hệ pháp luật là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phương án đúng là: Không mang tính ý chí Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài giảng text


Câu 17:

Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Cả A, B và C Vì Tham khảoChương 3. Mục 3.1 Bài giảng text


Câu 18:

Điều ước quốc tế là hình thức pháp luật của Việt Nam khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phương án đúng là: Việt Nam tham gia ký kết. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text


Câu 19:

Giả định của quy phạm pháp luật là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Cả A và C Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text


Câu 20:

Hình thức bên ngoài của pháp luật chính là sự thể hiện công khai ý chí của nhà nước, đồng thời để xã hội nhận biết được và tuân theo ý chí của nhà nướC. Đó chủ yếu là ___ hình thức sau: ___

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phương án đúng là: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text


Câu 21:

Hình thức bên trong của pháp luật là gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương án đúng là: Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ chức các yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text


Câu 22:

Hình thức của pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Văn bản quy phạm Pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text


Câu 23:

Khẳng định nào đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương án đúng là: QPPL mang tính bắt buộc chung. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text


Câu 24:

Khẳng định nào là đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Cả A và B Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 25:

Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 26:

lại tài sản mà mình đã thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý.” Cho biết điều trên thuộc loại VBQPPL nào.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật cho phép. Vì tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text


Câu 27:

Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại …… kiểu pháp luật, bao gồm các kiểu pháp luật là ………….

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text


Câu 28:

Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text


Câu 29:

Mỗi một điều luật:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Cả A, B và C đều đúng Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text


Câu 30:

Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text


Câu 31:

Nhận định nào đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phương án đúng là: Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ chức có năng lực pháp lý đều là chủ thể của quan hệ pháp luật Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 32:

Nhận định nào sai:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phương án đúng là: Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi, tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 33:

Phát biểu nào sau đây về năng lực pháp luật là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phương án đúng là: Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào pháp luật của từng quốc gia Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài giảng text


Câu 34:

QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text


Câu 35:

Quan hệ pháp luật bao gồm mấy bộ phận ?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương án đúng là: 3 Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 36:

Quan hệ pháp luật gồm các bộ phận nào dưới đây ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Chủ thể, khách thể, nội dung. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 37:

Quan hệ pháp luật xuất hiện do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà nướC. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài giảng text


Câu 38:

Quốc gia nào sau đây không trải qua pháp luật tư sản?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương án đúng là: Việt Nam Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text


Câu 39:

Sự kiện pháp lý là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.3 Bài giảng text


Câu 40:

Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể được thực hiện bằng cách:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Cả A, B và C Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text


Câu 41:

Tập quán pháp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương án đúng là: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text


Câu 42:

Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: Cả A, B, C. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text


Câu 43:

Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương án đúng là: Pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text


Câu 44:

Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text


Câu 45:

Trong quan hệ mua bán, khách thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: A và B đúng Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text


Câu 46:

Văn bản quy phạm pháp luật:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương án đúng là: Luôn luôn chứa đựng các QPPL Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text


Câu 47:

Về mặt cấu trúc, mỗi một QPPL:

Phương án đúng là: Cả A, B và C đều sai. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Ý kiến nào là sai trong con đường hình thành pháp luật?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phương án đúng là: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát triển của pháp luật Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương