IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 16: People and Places có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 16: People and Places có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar

  • 3292 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find which word does not belong to each group.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tính từ tả cảnh. Đáp án D là tính từ tả món ăn.


Câu 2:

Find which word does not belong to each group.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D là tên nước. Đáp án B là tên quốc tịch.


Câu 3:

Find which word does not belong to each group.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ món ăn, đồ uống. Đáp án B là phương tiện giải trí.


Câu 4:

Find which word does not belong to each group.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là chỉ sự khen chê. Đáp án D là cảm xúc.


Câu 5:

Find which word does not belong to each group.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tên đồ vật. Đáp án D là tên con vật.


Câu 6:

Minh used to _____ his homework late in the evening.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)

Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.


Câu 7:

If people _________ the rules, there are no more accidents.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.


Câu 8:

You should _________ right and left when you go across the roads.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.


Câu 9:

Hurry up or we can't _________ the last bus home.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.


Câu 10:

Lan used to go to school _________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.


Câu 11:

Trang ____ me 20 minutes ago.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.


Câu 12:

I wish I _____ his name.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.


Câu 13:

John was reading a book when I ____ him.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.


Câu 14:

Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.


Câu 15:

What ___ you do last night?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?


Bắt đầu thi ngay