Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 11 CD có đáp án ( Đề 3)
-
81 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển
Chọn A.
Câu 14:
Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
Chọn D.
Câu 15:
Chọn A.
Câu 16:
Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?
Chọn C.
Câu 18:
Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
Chọn B.
Câu 19:
Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?
Chọn A.
Câu 20:
Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga?
Chọn A.
Câu 21:
Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
Chọn D.
Câu 23:
Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?
Chọn C.
Câu 25:
Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là
Chọn D.
Câu 29:
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kỳ.
II. TỰ LUẬN
Câu 1
1. Thuận lợi:
* Điều kiện tự nhiên:
* Phần lãnh thổ phía Tây của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có các dãy núi trẻ Cooc-đi-e cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc – nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
- Khí hậu: đa dạng, cận nhiệt đới và ôn đới Hải Dương sâu trong nội địa là hoang mạc và bán hoang mạc.
- Đây là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, chì.
- Tài nguyên năng lượng cũng hết sức phong phú.
- Diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
- Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
* Phần lãnh thổ phía Đông của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có dãy núi già A-pa-lat cao trung bình khoảng 1000m – 1500m, sườn thoải, với nhiều thung lung rộng cắt ngang, giao thông tiện lợi.
- Khí hậu: ôn đới và ôn đới Hải Dương, cận nhiệt đới ở phía nam thuận lợi cho phát triển các loại cây lương thực, cây ăn quả….
- Tài nguyên: khoáng sản chủ yếu là than đá, quãng sắt với trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác, thuận lợi cho phát triển công nghiệp khai khoáng. Nguồn thủy năng phong phú.
* Vùng Trung tâm (0,25 điểm)
- Địa hình:
+ Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
+ Phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn thuận lợi cho trồng trọt.
* A-la-xca (0,25 điểm)
- Là bán đảo rộng lớn, nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ.
- Địa hình chủ yếu là đồi núi.
- Tài nguyên: có trữ lượng dầu mỏ, khí thiên nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
* Ha - oai (0,25 điểm)
- Biển: đường bờ biển dài, ven biển có nhiều bãi tắm - hòn đảo, các bãi tôm bãi cá phong phú, gần các tuyến hàng hải quốc tế, thuận lợi cho phát triển tổng hợp kinh tế biển, có nhiều tiềm năng rất lớn về hải sản và du lịch.
2. Khó khăn (0,25 điểm)
- Rừng núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
- Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu ôn đới, có lượng mưa tương đối lớn.
- Tài nguyên phân bố ở những vùng núi khó khai thác.
Câu 30:
Câu 2 (2,0 điểm). Chứng minh rằng công nghiệp Liên bang Nga có cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 2
- Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Nga với nhiều ngành sản xuất có sản lượng hàng đầu thế giới. Cơ cấu ngành công nghiệp Nga đa dạng bao gồm các ngành truyền thống và hiện đại. (0,5 điểm)
- Các ngành công nghiệp truyền thống nổi tiếng
+ Năng lượng, luyện kim đen, luyện kim màu (bô-xit, ni-ken, đồng, chi), khai thác vàng và kim cương, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô, sản xuất thiết bị tàu biển, thiết bị mỏ. (0,5 điểm)
+ Các ngành truyền thống tập trung phần lớn ở đồng bằng Đông Âu, Tầy Xi-bia, U-ran và dọc các đường giao thông quan trọng. (0,25 điểm)
- Các ngành công nghiệp hiện đại
+ Điện tử - tin học, hàng không, công nghiệp vũ trụ, nguyên tử, công nghiệp quốc phòng. (0,5 điểm)
+ Các ngành hiện đại phân bố ở vùng Trung tâm, Uran, Xanh-Pê-tec-bua. (0,25 điểm)