Thứ sáu, 21/02/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Địa lý Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Địa 11 KNTT có đáp án

Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Địa 11 KNTT có đáp án

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 11 KNTT có đáp án ( Đề 3)

  • 75 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ngành giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế Liên bang Nga là

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 2:

Lúa mì được trồng chủ yếu ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 3:

Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 4:

Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 5:

Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 6:

Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 7:

Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 8:

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 9:

Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 10:

Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 11:

Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 12:

Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 13:

Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 14:

Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 15:

Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 16:

Nhật Bản không phải là nước có

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 17:

Nhật Bản có các vật nuôi chính là

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 18:

Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 19:

Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 20:

Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 21:

Các nông sản chính của Liên bang Nga là

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 22:

Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 23:

Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 24:

Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi của Hoa Kì hiện nay so với trước đây?

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 25:

Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?
Xem đáp án

Chọn C.


Câu 26:

Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 27:

Eo biển nào dưới đây không thuộc Nhật Bản?

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 28:

Vùng A-la-xca có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 29:

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích tác động của đặc điểm dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội ở Hoa Kỳ.

Xem đáp án

II. TỰ LUẬN

Câu 1

- Dân số đông tạo nên nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn, thúc đẩy kinh tế phát triển. (0,25 điểm)

- Người trong nhóm tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao, tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế nhưng cũng nảy sinh những khó khăn như: giải quyết việc làm,… Bên cạnh đó, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng đã làm gia tăng tăng chi phí cho y tế và phúc lợi xã hội... (0,5 điểm)

- Sự phong phú, đa dạng về chủng tộc, dân tộc đã hình thành nên một nền văn hóa đa dạng, góp phần tạo nên sự phong phú, linh hoạt trong đời sống và kinh tế - xã hội nhưng cũng gây khó khăn nhất định trong việc quản lí xã hội. (0,5 điểm)

- Người nhập cư đến từ các châu lục khác nhau và đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động có trình độ cao, giàu kinh nghiệm sản xuất, nhưng cũng làm cho tỉ lệ tăng dân số của Hoa Kỳ có xu hướng giảm. (0,25 điểm)

- Phân bố dân cư không đồng đều, dẫn đến tình trạng đông đúc ở các bang ven biển, thưa thớt ở các bang nội địa và vùng núi phía Tây. (0,25 điểm)

- Trình độ đô thị hóa cao với nhiều đô thị lớn khiến cho việc giải quyết các vấn đề xã hội luôn là mối quan tâm của chính quyền ở các đô thị. (0,25 điểm)


Câu 30:

Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:

LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày)

Năm

2010

2015

2018

2020

Lượng dầu thô khai thác

9 694,0

10 111,1

10 383,1

9 459,7

Lượng dầu thô xuất khẩu

4 977,8

4 899,2

5 207,1

4 617,0

Căn cứ vào biểu đồ, vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020. Nhận xét.

Xem đáp án

Câu 2

* Vẽ biểu đồ (1,0 điểm)

Căn cứ vào biểu đồ, vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020. Nhận xét. (ảnh 1)

   LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

* Nhận xét (1,0 điểm)

Qua biểu đồ, ta thấy:

- Lượng dầu thô khai thác và xuất khẩu có sự biến động qua thời gian.

- Lượng dầu thô khai thác có xu hướng giảm (234,3 nghìn thùng dầu/ngày) nhưng không ổn định (2010 - 2018 tăng liên tục, 2018 - 2020 giảm).

- Lượng dầu thô xuất khẩu có xu hướng giảm (360,8 nghìn thùng dầu/ngày) nhưng không ổn định (2010 - 2015, 2018 - 2020 giảm; 2015 - 2018 tăng).

- Lượng dầu thô khai thác luôn lớn hơn lượng dầu thô xuất khẩu.

 


Bắt đầu thi ngay