Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 23

  • 3672 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính bằng cách hợp lí:
578×7+578×2+578
Xem đáp án

578×7+578×2+578=578×7+2+1                                        =578×10                                        =5780


Câu 2:

Tính bằng cách hợp lí:
3×824×2+4+6+ ... +98+100
Xem đáp án

3×824×2+4+6+...+98 + 100=2424×2+4+6+...+98 + 100                                                                  =0×2+4+6+...+98 + 100                                                                  =0


Câu 6:

Tìm x, biết:

x:421415=2018

Xem đáp án

x:421415=2018x:6=2018x=2018×6x=12108


Câu 12:

Tìm x, biết:

x:4=2005+3525

Xem đáp án

x:4=2005+3525x:4=5530x=5530×4x=22120


Câu 13:

Tìm x, biết:

x:5597=1810

Xem đáp án

x:5597=1810x:5=1810+597x:5=2407x=2407×5x=12035


Câu 14:

Tính giá trị của biểu thức:
A=94822312×66957
Xem đáp án

A=94822312×66957

A=9482138726957A=94826915A=2567


Câu 16:

Tính nhanh giá trị biểu thức:
A=250×4+1000:4+5×250
Xem đáp án

A=250×4+1000:4+5×250A=250×4+250×1+5×250A=250×4+1+5A=250×10A=2500


Câu 17:

Tính nhanh giá trị biểu thức:
B=25×6×4+8×3×25
Xem đáp án

B=25×6×4+8×3×25B=25×6×4+8×3×25B=25×24+24×25B=25×24×2B=1200


Câu 19:

Tính nhanh giá trị biểu thức:
D=441×542×5+5
Xem đáp án

D=441×542×5+5D=44142×5+5D=399×5+5D=400×5D=2000


Câu 20:

Tính nhanh giá trị biểu thức:
A=813×27×1+2+3+4+...+999
Xem đáp án

A=813×27×1+2+3+4+...+999A=8181×1+2+3+4+...+999A=0×1+2+3+4+...+999A=0


Câu 21:

Tính nhanh giá trị biểu thức:
B=2756×43×102×43×5
Xem đáp án

B=2756×43×102×43×5B=2756×43×1043×10B=2756×0B=0


Câu 23:

Tính nhanh giá trị biểu thức:
D=70×3+9×7012×6512×5
Xem đáp án

D=70×3+9×7012×6512×5D=70×3+912×65+5D=70×1212×70D=0


Câu 24:

Một đội trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc, họ dự định mỗi tháng trống 1200 cây, nhưng do có thêm người nên mỗi tháng họ trồng thêm 115 cây. Hỏi với mức trồng như thế, trong một quý đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Xem đáp án

               1 quý = 3 tháng

              Thực tế mỗi tháng đội trồng rừng trồng được

                   1200 + 115=1315 (cây)

              Thực tế trong một quý đội trồng rừng trồng được số cây là

                     1315×3=3945 (cây)

                         Đáp số: 2945 cây


Câu 25:

Một phân xưởng dự định mỗi tháng làm được 1500 bộ xếp hình. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi tháng phân xưởng đã làm thêm được 123 bộ xếp hình. Hỏi sau ba tháng, phân xưởng đó làm được bao nhiêu bộ xếp hình?
Xem đáp án

Thực tế mỗi tháng phân xưởng đó làm được số bộ xếp hình là

                     1500 + 123 = 1623 (bộ)

              Thực tế, sau ba tháng phân xưởng đó làm được số bộ xếp hình là

                      1623×3=4869 (bộ)

                         Đáp số: 4869 bộ


Câu 26:

Trong hội chợ xuân, lớp 3A bán được 5 tá bút chì 2B và 6 tá bút chì 3B. Hỏi lớp 3A bán được tất cả bao nhiều chiếc bút chì?
Xem đáp án

Lớp 3A bán được tất cả số chiếc bút chì là

                     12× 5 + 12×6 = 132  (chiếc)

                         Đáp số: 132 chiếc


Câu 27:

Nhân dịp Tết Nguyên đán, một Đội thiện nguyện đã gói được 6 thùng bánh chưng mặn, mỗi thùng 25 cái và 5 thùng bánh chưng ngọt, mỗi thùng 30 cái. Hỏi Đội thiện nguyện gói được tất cả bao nhiêu cái bánh chưng?
Xem đáp án

Đội thiện nguyện gói được tất cả số cái bánh chưng là

                    25× 6 + 30×5 = 300  (cái)

                         Đáp số: 300 cái


Câu 28:

Một cửa hàng có 9 bao gạo, trong đó có 8 bao nguyên và một bao chỉ còn 35kg gạo. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết rằng mỗi bao nguyên có 50kg gạo?
Xem đáp án

Cửa hàng có tất cả số ki-lô-gam gạo là

                    50× 8 + 35 = 435  (kg)

                        Đáp số: 435 kg


Câu 29:

Tìm một số, biết rằng số đó lớn gấp 6 lần số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau.
Xem đáp án

Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023

              Số đó là 1023×6 = 6138

                         Đáp số:  6138


Câu 30:

Tích của hai số là số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Hỏi nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 6 lần thì tích mới là bao nhiêu?
Xem đáp án

               Số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1024

               Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 6 lần thì tích mới cũng tăng 6 lần

              Vậy tích mới là 1024×6 =6144

                         Đáp số:  6144


Câu 31:

Tích của hai số là 138. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai lên 2 lần và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích mới là bao nhiêu?
Xem đáp án

Nếu tăng thừa số thứ hai lên 2 lần và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích mới là

                   138× 2 =276

                         Đáp số: 276


Câu 32:

Tích của hai số là 128. Hỏi nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần và giảm thừa số thứ hai đi hai lần thì tích mới là bao nhiêu?

Xem đáp án

Nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần và giảm thừa số thứ hai đi hai lần thì tích mới không thay đổi. Vậy tích mới là 128

                         Đáp số: 128


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương