Trắc nghiệm Địa lý 11 Cánh diều Phần 2: Địa lý khu vực và quốc gia có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý 11 Cánh diều Phần 2: Địa lý khu vực và quốc gia có đáp án
-
62 lượt thi
-
96 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Khu vực Mỹ La-tinh chịu ảnh hưởng nhiều của núi lửa, động đất, sóng thần,... là do
Chọn đáp án C
Câu 5:
Chọn đáp án D
Câu 7:
Để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Mỹ La-tinh giai đoạn 2000 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Mỹ La-tinh là khu vực đông dân và có dân số tăng nhanh.
Đúng
Câu 9:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
b) Tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực Mỹ La-tinh giảm nhưng vẫn ở mức rất cao.
Sai
Câu 10:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
c) Tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Mỹ La-tinh cao và tăng liên tục.
Đúng
Câu 11:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
d) Tỉ lệ gia tăng dân số và tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Mỹ La-tinh tăng liên tục.
Sai
Câu 12:
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh năm 2010 và năm 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án C
Câu 13:
So với năm 2010, tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP năm 2020 của khu vực Mỹ La-tinh tăng bao nhiêu %?
Đáp án: 4,6%
Câu 15:
Để thể hiện tỉ trọng GDP của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án A
Câu 16:
Để thể hiện GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B
Câu 17:
Năm 2021, EU, Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc chiếm bao nhiêu % GDP của thế giới?
Chọn đáp án D
Câu 18:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) GDP của EU năm 2021 thấp hơn Hoa Kỳ, cao hơn Nhật Bản và gần bằng Trung Quốc.
Đúng
Câu 19:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
b) So với các trung tâm lớn trên thế giới, GDP của EU luôn đứng ở vị trí cao nhất.
Sai
Câu 20:
c) Năm 2021, EU có GDP xấp xỉ bằng Trung Quốc nhưng GDP/người lại cao gấp 3 lần.
Đúng
Câu 21:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
d) EU là một trong những trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
Đúng
Câu 23:
Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
Chọn đáp án A
Câu 24:
Chọn đáp án D
Câu 25:
Tính số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2022 (triệu người), nếu tỉ lệ gia tăng dân số giai đoạn 2020 – 2022 ổn định ở mức 1%
Đáp án: 681,8 triệu người
Câu 26:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Khu vực Đông Nam Á đông dân và dân số tăng nhanh.
Đúng
Câu 27:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
b) Tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực Đông Nam Á giảm nhưng số dân vẫn tăng.
Đúng
Câu 28:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
d) Từ năm 1990 đến năm 2020, quy mô dân số ở khu vực Đông Nam Á tăng gấp 2 lần.
Sai
Câu 29:
Đông Nam Á trồng nhiều lúa gạo, cà phê, cao su, dừa, mía, xoài, chuối,... là do có
Chọn đáp án B
Câu 30:
Để thể hiện cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B
Câu 31:
Để thể hiện tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ, trong đó có trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án D
Câu 32:
Để thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án D
Câu 33:
Nhận định nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020?
Chọn đáp án C
Câu 34:
Để thể hiện số lượt khách và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019, có thể sử dụng các dạng biểu đồ nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 35:
Từ năm 2005 đến năm 2019, số lượt khách và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á tăng lần lượt là bao nhiêu %?
Chọn đáp án D
Câu 36:
Nhận định nào sau đây đúng với hoạt động du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019?
Chọn đáp án A
Câu 37:
Thu nhập bình quân từ một khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á năm 2019 là
Chọn đáp án B
Câu 38:
Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á?
Chọn đáp án C
Câu 40:
Cơ cấu GDP của nhiều nước ở khu vực Tây Nam Á có tỉ trọng dịch vụ cao nhất là do
Chọn đáp án D
Câu 41:
Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu GDP của nhiều nước ở khu vực Tây Nam Á cao chủ yếu nhờ sự đóng góp của ngành công nghiệp nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 42:
Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản của phần lớn các nước khu vực Tây Nam Á thấp là do
Chọn đáp án D
Câu 45:
c) Phân bố dân cư không đều đã làm cho các vùng nội địa không có khả năng phát triển kinh tế.
Sai
Câu 46:
d) Người nhập cư cũng là một trong những nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Hoa Kỳ.
Sai
Câu 47:
Năm 2020, GDP của Hoa Kỳ chiếm bao nhiêu % GDP của thế giới? (biết GDP của thế giới là 85,27 nghìn tỉ USD)
Chọn đáp án A
Câu 49:
Hoa Kỳ có tốc độ tăng trưởng kinh tế không cao nhưng mức độ tăng GDP hằng năm lớn là do
Chọn đáp án A
Câu 52:
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B
Câu 54:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
Chọn đáp án C
Câu 55:
Chọn đáp án A
Câu 56:
Liên bang Nga đứng đầu thế giới về diện tích rừng, là điều kiện thuận lợi để
Chọn đáp án C
Câu 58:
a) Do đặc điểm dân số trẻ nên Liên bang Nga giảm được nhiều chi phí phúc lợi xã hội.
Sai
Câu 61:
d) Do lãnh thổ rộng lớn, nhiều vùng thiên nhiên khắc nghiệt nên Liên bang Nga có mật độ dân số thấp và phân bố không đều.
Đúng
Câu 62:
Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng
Chọn đáp án B
Câu 63:
Chọn đáp án C
Câu 64:
Liên bang Nga có diện tích đất nông nghiệp nhiều nhưng sản lượng chưa cao là do
Chọn đáp án B
Câu 65:
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về thiên nhiên đối với phát triển kinh tế Nhật Bản?
Chọn đáp án C
Câu 68:
c) Tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản đã đạt giá trị cực đại, không thể tăng thêm được nữa.
Sai
Câu 69:
d) Nhật Bản có dân số đông nên gây sức ép về giải quyết việc làm cho người lao động.
Đúng
Câu 70:
Chọn đáp án B
Câu 71:
Các ngành công nghiệp có trình độ và khoa học – công nghệ cao của Nhật Bản là
Chọn đáp án D
Câu 78:
Tính số dân của Trung Quốc năm 2022 (tỉ người), nếu tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là 0,39 % và không thay đổi trong giai đoạn 2020 – 2022.
Chọn đáp án D
Câu 79:
Biết GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ đồng, tính giá trị sản xuất của ngành dịch vụ năm 2022 (đơn vị: tỉ đồng).
Đáp án: 8 005 tỉ đồng.
Câu 81:
Ngành công nghiệp dệt, may và sản xuất hàng tiêu dùng sớm phát triển Trung Quốc là do có thế mạnh về
Chọn đáp án B
Câu 82:
Ngành công nghiệp khai thác than và sản xuất điện của Trung Quốc phát triển là do
Chọn đáp án A
Câu 83:
Nguyên nhân nào sau đây giúp cho nền nông nghiệp Trung Quốc đạt được nhiều thành tựu?
Chọn đáp án D
Câu 84:
Chọn đáp án B
Câu 85:
Để thể hiện cơ cấu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B
Câu 86:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản thấp và giảm liên tục.
Đúng
Câu 87:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
b) GDP năm 2020 tăng gấp 3,2 lần so với năm 2010.
Đúng
Câu 88:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
c) Ô-xtrây-li-a là nước có nền kinh tế phát triển.
Đúng
Câu 89:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
d) Tỉ trọng dịch vụ cao và tăng liên tục.
Sai
Câu 94:
c) Công nghiệp giữ vai trò quan trọng, chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Sai