Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án - Phần I
-
109 lượt thi
-
54 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho hàm đệ qui sau:
Function Factorial(n)
Begin
if n= 0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1); End;
Sau mỗi lần gọi đệ quy thì giá trị của n là:
Chọn đáp án D
Câu 3:
Có Hàm đệ qui sau: Function Factorial(n)
Begin
if n=0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1); End;
Dòng lệnh "if n=0 then Factorial:=1" là:
Chọn đáp án B
Câu 4:
Có Hàm đệ qui sau giải bài toán gì?: Function Factorial(n)
Begin
if n=0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1); End;
Tính số cặp thỏ sau n tháng
Chọn đáp án A
Câu 5:
Có Hàm đệ qui sau: Function Factorial(n)
Begin
if n=0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1); End;
Kết quả bằng bao nhiêu khi n=3
Chọn đáp án A
Câu 6:
Hàm đệ qui cho kết quả thế nào? Function Factorial(n)
Begin
Factorial := n*Factorial(n-1); End;
Chọn đáp án A
Câu 7:
Dãy số Fibonacci bắt nguồn từ bài toán cổ về việc sinh sản của các cặp thỏ. Bài toán được đặt ra như sau:
Các con thỏ không bao giờ chết.
Hai tháng sau khi ra đời một cặp thỏ mới sẽ sinh ra một cặp thỏ con.
Khi đã sinh con rồi thì cứ mỗi tháng tiếp theo chúng lại sinh được một cặp con mới. Giả sử bắt đầu từ một cặp thỏ mới ra đời thì đến tháng thứ 5 sẽ có bao nhiêu cặp?
Chọn đáp án B
Câu 8:
Cho giải thuật đệ quy sau:
Function F(n)
Begin
if n<=2 then F:=1
else F := F(n-1) + F(n-2);
End;
Dòng lệnh “if n<=2 then F:=1” đóng vai trò:
=2>=2>Chọn đáp án A
Câu 9:
Cho giải thuật đệ quy sau:
Function F(n:integer):integer;
Begin
if n<=2 then F:=1
else F := F(n-2) + F(n-1) End;
Khi n=4 kết quả của bài toán trên là:
=2>Chọn đáp án A
Câu 11:
Giải thuật đệ quy của bài toán "Tháp Hà Nội" như sau:
Procedure Chuyen(n, A, B, C)
Begin
if n=1 then chuyển đĩa từ A sang C else begin
call Chuyen(n-1, a, C, B); call Chuyen(1, A, B, C); call Chuyen(n-1, B, A, C) ; end;
End;
Khi n=3 có bao nhiêu bước chuyển?
Chọn đáp án C
Câu 16:
Khi đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ nhị phân thì người ta dùng phép chia liên tiếp cho 2 và lấy các số dư (là các chữ số nhị phân) theo chiều ngược lại.
Cơ chế sắp xếp này chính là cơ chế hoạt động của cấu trúc dữ liệu:
Chọn đáp án C
Câu 17:
S là ngăn xếp , Phép toán thêm phần tử vào ngăn xếp Là Push, phép lấy ra một phần tử từ ngăn xếp là POP, thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?
Procedure Chuyen_doi(N); While N <> 0 do
R := N mod 2; {tính số dư trong phép chia N cho 2} call PUSH(S, R);
N := N div 2; {thay N bằng thương của phép chia N cho 2} end;
While not Empty(S) do begin
call POP(S, R);
write(R); end
end.
Chọn đáp án A
Câu 21:
Để lấy loại bỏ một đối tượng ra khỏi Stack, thao tác thường dùng là: “
Chọn đáp án C
Câu 25:
Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 4 trong Stack ta phải làm thế nào?
Chọn đáp án C
Câu 26:
Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 5 trong Stack ta phải làm thế nào?
Chọn đáp án B
Câu 27:
Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 3 trong Stack ta phải làm thế nào?
Chọn đáp án A
Câu 28:
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật sau thực hiện công việc gì? Procedure F(X)
Begin T:=T+1; S[T]:=X;
End;
Chọn đáp án C
Câu 29:
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật F chính là: Procedure F(X)
Begin T:=T+1; S[T]:=X;
End;
Chọn đáp án D
Câu 30:
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật sau thực hiện công việc gì? Function P
Begin T:=T-1;
P:=S[t+1];
End;
Chọn đáp án C
Câu 31:
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật P chính là:
Function P Begin T:=T-1;
P:=S[t+1];
End;
Chọn đáp án D
Câu 32:
Với đoạn mã sau, nếu n=13, trong Stack sẽ là:
While n<>0 do begin
R:=n mod 2; Push(R); n:=n div 2; end;
Chọn đáp án C
Câu 33:
Với đoạn mã sau, nếu n=13, trong các phần tử được bổ sung vào Stack theo thứ tự:
While n<>0 do begin
R:=n mod 2; Push(R); n:=n div 2; end;
Chọn đáp án C
Câu 34:
Với đoạn mã sau, nếu các phần tử được đưa vào Stack theo thứ tự " 1 1 0 1" thì các phần tử được loại khỏi Stack theo thứ tự nào?
While T>0 do begin
R:=POP(S[T]);
write(R); end;
Chọn đáp án C
Câu 35:
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q) dưới dạng mảng nối vòng, giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Điều kiện F=R=0 nghĩa là:
Chọn đáp án A
Câu 36:
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi thêm một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
Chọn đáp án B
Câu 37:
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi loại bỏ một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
Chọn đáp án D
Câu 38:
Giải thuật sau thực hiện việc gì? Procedure Q(x)
Begin
if R=n then R:=1 else R:=R+1; if F=R then begin write(‘full’) return
end ; Q[R]:=X;
if F=0 then F:=1; End;
Chọn đáp án C
Câu 39:
Giải thuật sau thực hiện việc gì? Function Q:kiểu dữ liệu;
Begin
if F=0 then begin write(‘NULL’) return
end;
Y:=Q[F];
if F=R then begin F:=R:=0;
return end;
if F=n then F:=1 else F:=F+1; Q:=Y;
End;
Chọn đáp án C
Câu 40:
Giải thuật sau thực hiện việc gì? Function P(l:ds): boolean;
Begin
P:= (l.last =0); End;
Chọn đáp án A
Câu 41:
Giải thuật sau thực hiện việc gì? Procedure P( l:ds);
Begin l.last := 0; End;
Chọn đáp án C
Câu 42:
Giải thuật sau thực hiện việc gì? Procedure F(x,P: integer);
Begin
for i:= (l.last+1) downto (P+1) do l.s[i]:=l.s[i-1];
l.s[P]:=x; l.last:=l.last + 1; End;
Chọn đáp án A
Câu 43:
Giải thuật sau thực hiện việc gì? Procedure F(P: integer);
Begin
for i:= P to (l.last-1) do l.s[i]:=l.s[i+1]; l.last:=l.last -1;
End;
Chọn đáp án C
Câu 47:
Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị trí của nút con trái là:
Chọn đáp án C
Câu 48:
Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị tí của nút con phải là:
Chọn đáp án D
Câu 49:
Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì vị trí tương ứng của nút con sẽ là:
Chọn đáp án D
Câu 50:
Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì vị trí tương ứng của nút con trái sẽ là:
Chọn đáp án B