Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược có đáp án

CHƯƠNG II MÔ THỰC VẬT

  • 172 lượt thi

  • 76 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu phát biểu đúng về mô: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Phân loại mô dựa trên:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Cách phân loại mô thường dựa vào: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 5:

Các đặc điểm của mô phân sinh sơ cấp, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Chọn phát biểu sai về mô phân sinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Chọn phát biểu sai về mô phân sinh bên: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Mỗ phân sinh thứ cấp chỉ có ở 
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 9:

Chọn phát biểu sai về tượng tầng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Libe cấp 2 được tạo ra nhờ mo gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 11:

Tầng phát sinh bàn – lục bỉ cho ra ở ngoài là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 12:

Tầng phát sinh bàn – lục bì sinh ra ở bên trong là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 13:

Chọn phát biểu sai về mô phân sinh ngọn:
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 14:

Chọn câu sai về mô phân sinh thứ cấp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 15:

Các chức năng của mô mềm, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 16:

Chọn câu sai về nhu mô: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 18:

Trong mô mềm dự trữ chứa nhiều trong hạt mã tiền, hạt cà phê là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 19:

Mô mềm cấp 2 sinh ra bởi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Chọn phát biểu sai về tầng sinh vỏ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Khi các tế bào xếp để hở những khoảng trống to ta có: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Chức năng không phải của mô dinh dưỡng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Phân loại theo vị trí cơ quan thì mô mềm gồm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Mô có cấu tạo bởi những tế bào chứa nhiều lục lạp để làm nhiệm vụ quang hợp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

Chọn phát biểu đúng về mô mềm đồng hóa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 27:

Loại mạch ngăn thường có ở hậu mộc của cây hạt trần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 28:

Loại mạch ngăn đặc sắc cho dương xỉ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Chọn câu sai về mô mềm tủy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 30:

Chất dự trữ ở mô mềm dự trữ không phải là chất nào sau đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Khi các tế bào xếp khít nhau ta có: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Mô che chở cho đầu ngọn rẻ ở đa số các loài thực vật là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 33:

Kiểu sắp xếp dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Kiểu sắp xếp hỏn bào ở tế bào bạn lỗ khí là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Kiểu sắp xếp vòng bào ở tế bào bạn lỗ khí là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 36:

Kiểu sắp xếp song bào ở tế bão bạn lỗ khí là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 37:

Kiểu lỗ khí song bào gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Kiểu lỗ khí dị bào gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Tế bào lỗ khí có nguồn gốc từ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Kiểu sắp xếp trực bào ở tế bào bạn lỗ khí là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 41:

Kiểu lỗ khí trực bào gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 42:

Lá mọc đứng, lỗ khí có ở 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Lá chìm dưới nước, lỗ khí có ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Kiểu lỗ khí vòng bào gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Mô che chở ở rẻ cây lớp hành là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Phát biểu sai về bản: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Tế bào lông ngứa chứa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Tế bào biểu bì không chứa chất nào sau đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Lông tiết là một thành phần thuộc? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Phát biểu đúng về tế bào lộng che chở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 51:

Phòng ấn lỗ khí có ở lá: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 52:

Chọn câu sai về hạ bì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 53:

Mô che chở quan trọng cho toàn bộ phần rẻ cây ở đa số các loài thực vật là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 54:

Gai cây hoa hồng do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 55:

Đặc điểm của tế bào biểu bì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 56:

Chọn câu sai về lỗ khí: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 57:

Lá mọc nằm ngang, lỗ khí có ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 58:

Phát biểu sai về cấu tạo biểu bì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 59:

Mô che chở ở hạt là vỏ hạt do bộ phận nào biến chuyển thành? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 60:

Loại mô có vai trò “thực hiện trao đổi chất với môi trường ngoài mà nó tiếp xúc”: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 61:

Chọn câu sai về lỗng che chở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 62:

Kiểu lỗ khí hỗn bào gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 63:

Lông che chở có chức năng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 64:

Chọn câu sai về thủy không: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 65:

Tế bào tiết có thể có ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 66:

Các đặc điểm của mô dày, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 67:

Mô dày khác mô cứng là do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 68:

Cấu tạo bởi những tế bào còn sống có vách dày bằng cellulose và pectin: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 69:

Các đặc điểm của mô cứng, ngoại trừ 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 70:

Thể cứng thường gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 71:

Tế bào mô cứng thường gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 72:

Sợi mô cứng là sợi gỗ thường gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 73:

Tế bào có vách dày hóa gỗ, thường nằm riêng lẻ khá to, thường phân nhánh là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 74:

Chọn câu sai về thụ bì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 75:

Chọn câu đúng nhất: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 76:

Các yếu tố dẫn nhựa luyện: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay