Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược có đáp án

TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC TỔNG HỢP

  • 173 lượt thi

  • 207 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Câu 1. Mô tả sau đây: tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột, nước, không khí,.. là của mô gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Câu 3. Hệ thống dẫn ở rễ cây cáu tạo cấp 1 gồm có:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Khi báo phấn có 2 ô, phần giữa 2 ô phấn được gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Ba gạc có 3 lá ở môi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 11:

Câu nào sai trong các câu sau đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Trong các câu sau, câu nào SAI:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

 Cụm hoa kiểu bông mo là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Đế hoa mang các bộ phận: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Lá kèm là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

“ Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Các phần của thân cây gồm: 
Xem đáp án
Chọn đáp án: C

Câu 20:

Lá có thể biến đổi thành: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Chức năng của miền sinh trưởng là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose; 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Nội bì cấu tạo bởi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 28:

“Rễ mọc từ cành hay lá” là 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 29:

Đặc điểm của mô phân sinh 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Libe 2 kết tầng là 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Bó mạch kín có đặc điểm 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 32:

Câu nào SAI: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Lá đính thành hình hoa thị là do 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Lá một gân đặc trưng cho 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Bó mạch kín có libe chồng lên gỗ là đặc trưng về cấu tạo giải phẩu của cơ quan 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Đặc điểm đặc trưng của rễ lớp Hành có đặc điểm 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Trong cấu tạo cấp 1 của rễ lớp nội bì thường có vai trò 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

Đặc điểm nào sau đây là của cấu tạo rễ lớp Ngọc Lan cấp 2 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Lưỡi nhỏ 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Bó chồng kép là kiểu bó dẫn có 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Phần rộng bên dưới cuống lá, ôm lấy thân cây là 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Gân lá hình chân vịt là 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Đặc điểm của thân cây lớp Hành là 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 48:

Trên biểu bì của lá có thể có 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Tầng tẩm chất bần ở rễ lớp Ngọc Lan có đặc điểm 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Ở rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2 có 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 51:

Đặc điểm đặc trưng của thân cây là 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 52:

Đặc điểm của thân cây lớp Hành 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 54:

Đặc điểm đặc trưng của rễ lớp Hành có đặc điểm
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 55:

Rễ cây từ cấu tạo cấp 1 chuyển sang cấu tạo cấp 2 do hoạt động của 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 56:

Nằm dưới tầng lông hút, có nhiều lớp tế bào vách hóa bần, sắp xếp lộn xộn” là 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 57:

Lá biến đổi thành vẩy để làm nhiệm vụ gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 58:

Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 59:

Bẹ chìa có thể gặp ở họ nào: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 60:

Cây Ba gạc có 3 lá ở môi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 61:

Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 62:

Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 63:

Lá mọc đối chéo chữ thập khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 64:

Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 65:

Chức năng của lá là? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 66:

Mô phân sinh cấp hai ( mô phân sinh bên ) có nhiệm vụ 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 67:

Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 68:

Hoa chỉ có nhụy thì gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 69:

“Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 70:

Thân rỗng ở lóng và đặc điểm ở mấu gọi là thân gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 71:

Trong các câu sau, câu nào SAI: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 72:

Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 74:

Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 75:

Thành phần của phiến giữa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 76:

Gân lá song song đặc trưng cho cây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 77:

Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, môi nhánh mang một lá chét là loại lá gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 78:

“Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 79:

Mô tả sau đây: “Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột, nước, không khí,.. là của mô gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 80:

Lá cây lớp Hành có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 81:

Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 82:

Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 83:

Cánh môi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 84:

"Một lớp tế bào nằm phía dưới tầng lông hút, có vách tẩm chất bẩn" là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 85:

Mô mềm đồng hóa có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 86:

Phần phát triển to ở gốc thân gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 87:

Ở rễ, rễ con mọc ra từ 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 88:

Trong các câu sau, câu nào SAI: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 89:

Trong các câu sau, câu nào SAI: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 90:

Trong các câu sau, câu nào sai 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 91:

"Lỗ hống hình cầu hay hình trụ, được bao bọc bởi các tế bào tiết, chứa các chất do tế bào tiết ra" là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 92:

Vị trí của mô dày: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 93:

Gỗ 2 chiếm tâm gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 94:

Vị trí tia ruột ở thân cây cấp 1 là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 95:

Yếu tố nào sau đây không có ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 96:

Lá mọc so le khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 97:

Vị trí tia ruột ở thân cây cấp 1 là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 98:

Loại rễ không có chóp rễ 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 99:

Túi tiết ly bào được giới hạn bởi 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 100:

Chọn ý sai 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 101:

Thân có tiết diện hình tam giác đặc trưng cho họ 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 102:

Đặc điểm gân lá hình chân vịt khác với gân lá lông chim 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 104:

Loại mô gồm những tế bào chết có vách dày hoá gỗ ít nhiều 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 106:

Đặc điểm của rễ cây lớp Hành khác rễ cấp 1 lớp Ngọc lan 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 107:

Đặc điểm KHÔNG PHẢI của thân cây lớp Hành 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 108:

Cấu tạo của mô mềm đồng hoá gồm các tế bào 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 109:

Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 110:

Rễ CỌC 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 111:

Kiểu rễ Có chức năng đồng hóa 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 112:

Vai trò của mạch gỗ 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 113:

Chọn ý SAI 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 115:

Mô che chở KHÔNG gồm 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 116:

Đặc điểm KHÔNG phải của mô cấp 2 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 117:

Mô mềm giậu gồm các tế bào hẹp, dài, xếp sát nhau và 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 118:

Mô nâng đỡ của lớp Hành 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 119:

Vị trí tỉa ruột ở rễ cây 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 120:

Chọn ý SaI 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 121:

Bần và phần mô chết phía ngoài bần, tạo thành 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 122:

Nơi rễ con mọc ra 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 123:

Vị trí tia ruột tại thân cây cấp 1 là 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 124:

Ba phần phụ của lá 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 125:

Lá mọc so le khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 126:

Lớp bền và thân trò cớyết phía bên ngoài bàn gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 127:

Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu” là 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 128:

một lớp tế bào nằm phía dưới tầng lông hút, có vách tẩm chất bần là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 129:

Thân ngầm ở dưới đất có mang những lá mọng nước là thân gì 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 130:

Các mô sau đây là mô chết 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 131:

Mô mềm gõ xếp thẳng hàng xuyên tâm là đặc điểm của 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 132:

Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 133:

Thứ tư của hệ thống dân cấp 2 từ ngoài vào trong 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 134:

Phần phát triển to ở gốc thân gọi là 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 135:

Thân cây từ cấu tạo cấp 1 chuyển sang cấu tạo cấp 2 do hoạt động của: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 136:

Ở rễ, rễ con mọc ra từ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 137:

Trong các câu sau, câu nào SAI 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 138:

Nội bì Có vai trò 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 139:

Trong các câu sau, câu nào SẠI: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 140:

Lá xẻ là 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 141:

Gỗ 2 chiếm tâm gặp ở 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 142:

Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 143:

Vị trí của mô dày: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 144:

Câu nào sai 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 145:

Mô nào sau đây không Có ở rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 147:

Bẹ chìa là 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 148:

Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 149:

Yếu tố nào sau đây không có ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 150:

Mô mềm vỏ trong có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 151:

Nơi lá đính vào thân” gọi là 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 152:

Chức năng của miềền sinh trường là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 153:

Trong các câu sau, câu nào SAI: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 154:

Trong các câu sau, câu nào SAI: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 155:

Trong các câu sau, câu nào SAI: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 157:

Thịt là có cấu tạo dị thể bâết đốếi xứng là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 158:

Các phâền của thân cây gốềm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 159:

Hệ thốếng dâẫn ở rễ cây cấu tạo câếp 1 gốềm có: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 160:

Cành khác thân chính là 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 161:

Cây Ba gạc cỏ 3 lá ở môẫi mâếu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 162:

Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 163:

Lá có thể biến đổi thành: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 164:

Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 165:

Trong thành phâền của libe có tềế bào kèm, chức năng của nó là gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 166:

Lống che chở có chức năng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 167:

"Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn" là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 168:

Cấu tạo của là khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 169:

Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 170:

Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 171:

Lá mọc vòng khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 172:

Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose trong chứa chất dự trữ như tinh bột, nước, khống khí,...là của mô gi? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 173:

Phần rỗng ở lỏng và đặc ở mẩu gọi là thân gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 174:

Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 175:

Mô mềm giữa bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 176:

Đặc điểm nào sau đây khống phải của rễ cây 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 178:

Chóp rễ là phần 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 182:

Đặc điểm nội bì ở rễ cây cếp 1 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 183:

Chọn ý SAI 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 184:

Phát biểu sai 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 185:

Cấu tạo câếp 1 thân cây lớp Ngọc lan từ ngoài vào trong:
Xem đáp án
Đáp án: biểu bì, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì, trung trụ, bó dẫn, tủy

Câu 187:

Phát biểu sai 
Xem đáp án

Chọn đáp án b


Câu 188:

Ở học lúa, nơi phiến lá nối với bẹ lá có một lần lống 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 192:

Nội bì rễ lớp hành 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 193:

Mô mềm đốềng hóa có đặc điểm 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 194:

Chức năng của mô sinh trưởng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 195:

Miềền có chức năng hâếp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 197:

Nều tia tủy rất rộng, căết vòng libe gỗ câếp 2 thành nhiều bó, gọi là 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 200:

Vị trí của gỗ 1 ở rễ lớp Ngọc lan câếp 2 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 201:

Vai trò của tế bào kèm
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 202:

Hệ thống ở rễ cây cấu tạo cấp 1 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 203:

Vai trò của tâềng lống hút 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 204:

Đặc điểm của bó gốẫ phân hóa hướng tâm 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 205:

Vị trí chốềi bền: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 206:

đặc điểm của biểu bì:
Xem đáp án
Đáp án: một tế bào sống, bao bọc phân non của cây

Câu 207:

libe câếp II sinh ra từ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay