1154 lượt thi
20 câu hỏi
60 phút
Câu 1:
Theo dõi hoạt động y tế là
A. Thu thập và phân tích thông tin về tiến độ thực hiện một cách thường xuyên và định kỳ
B. Thu thập và phân tích thông tin về kết quả thực hiện hoạt động y tế trong một thời gian nhất định
C. Thu thập thông tin số liệu thực hiện một cách định kỳ
D. Phân tích thông tin về kết quảü thực hiện về số lương và chất lượng chuyên môn một cách thường xuyên
E. Thu thập và phân tích thông tin thực hiện được theo định kỳ
Chọn đáp án A
Câu 2:
Giám sát các hoạt động y tế là
A. Hình thức quản lý trực tiếp, là quá trình hỗ trợ và đào tạo liên tục tại chổ và thu thập thông tin về tiến độ và chất lượng hoạt động
B. Hình thức quản lý trực tiếp và thu thập thông tin về tiến độü hoạt động
C. Hình thức quản lý trực tiếp, là quá trình hỗ trợ và đào tạo liên tục tại chổ và thu thập thông tin về chất lượng hoạt động
D. Là quá trình hỗ trợ và đào tạo liên tục tại chổ và thu thập thông tin về tiến độ hoạt động
E. Hình thức quản lý trực tiếp và thu thập thông tin về tiến độü và chất lượng hoạt động
Câu 3:
Kiểm tra công tác y tế là
A. Tìm hiểu tiến độ công việc, kết quả và những nguyên nhân thành công và thất bại của hoạt động
B. Tìm hiểu tiến độ công việc và những nguyên nhân thất bại của hoạt động
C. Tìm hiểu tiến độ công việc, kết quả và những nguyên nhân thành công của hoạt động
D. Tìm hiểu những nguyên nhân sai sót và thất bại của hoạt động
E. Tìm hiểu, thu thập thông tin về những nguyên nhân thất bại của hoạt động và tìm ra giải pháp khắc phục
Câu 4:
Thanh tra y tế là
A. Xác định các vi phạm so với quy định pháp lý
B. Tìm hiểu những nguyên nhân thất bại của hoạt động
C. Tìm hiểu tiến độ công việc và những nguyên nhân vi phạm điều lệ quy định của cơ quan
D. Tìm hiểu kết quả công việc và tìm hiểu nhưng sai phạm của hoạt động
E. Tìm hiểu những nguyên nhân sai sót của hoạt động theo kế hoạch đề ra và tìm giải pháp khắc phục
Câu 5:
Các phương thức giám sát
A. Giám sát trực tiếp và gián tiếp
B. Giám sát trực tiếp, gián tiếp, giám sát hỗ trợ
C. Giám sát trực tiếp , gián tiếp và giám sat thường xuyên
D. Giám sát trực tiếp, gián tiếp và giám sát đột xuất
E. Giám sát trực tiếp , gián tiếp và giám sat định kỳ
Câu 6:
Giám sát y tế là chức năng
A. Của người quản lý, của giám sát viên y tế ở tuyến trên, của cán bộ y tế trong cơ sở y tế
B. Của giám sát viên y tế ở tuyến trên, của nhân viên y tế trong cơ sở y tế
C. Của người quản lý, của giám sát viên y tế ở tuyến trên
D. Của nhân viên y tế trong cơ sở y tế, của một số nhân viên y tế do tuyên trên chỉ định
E. Của người quản lý, của một số nhân viên y tế do tuyên trên chỉ định
Câu 7:
Những yêu cầu và tiêu chuẩn cần có của người giám sát viên là
A. Có kỹ năng giao tiếp, nắm vững kỹ thuật chuyên môn và có khả năng quản lý lãnh đạo
B. Có kỹ năng giao tiếp, biết lắng nghe và nắm vững kỹ thuật chuyên môn
C. Có kỹ năng giao tiếp, và có khả năng điều hành
D. Nắm vững kỹ thuật chuyên môn về lĩnh vực giám sát và có khả năng quản lý lãnh đạo
E. Có kỹ năng giao tiếp, nắm vững kỹ thuật chuyên môn chuyên ngành
Câu 8:
Quy trình điều hành giám sát y tế gồm
A. Chọn hoạt động giám sát ưu tiên, xây dựng bảng danh mục giám sát và tổ chức nhóm giám sát.
B. Xây dựng bảng danh mục giám sát và tổ chức nhóm giám sát.
C. Chọn hoạt động giám sát ưu tiên và tổ chức nhóm giám sát.
D. Chọn hoạt động giám sát ưu tiên, lập bảng nội dung công việc giám sát và tổ chức nhóm giám sát.
E. Có sự chỉ đạo về hoạt động giám sát ưu tiên, và tổ chức nhóm giám sát.
Câu 9:
Bảng chon ưu tiên của hoạt dộng giám sát gồm các cột sau
A. Vấn đề tồn tại, nguyên nhân có thể và những ưu tiên của hoạt động giám sát
B. Vấn đề tồn tại, các giải pháp can thiệp và những ưu tiên của hoạt động giám sát
C. Danh mục các nội dung hoạt động, những kết quả đạt được và những ưu tiên của hoạt động giám sát
D. Vấn đề tồn tại, những kết quả đạt đuợc và những ưu tiên của hoạt động giám sát
E. Vấn đề tồn tại, những ưu tiên của hoạt động giám sát và những biện pháp kiến nghị
Câu 10:
Bảng danh mục giám sát là
A. Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ, hợp lý; Được dùng để ră soát lại kết quả công việc, kỹ thuật đã thực hiện.
B. Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ theo đúng các hoạt động; Được dùng để ră soát lại những sai sót
C. Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ, toàn bộ tất cả những hoạt động; Được dùng để đánh giá hiệu quả công việc.
D. Bảng có các phần mục được soạn thảo theo các mục ưu tiên giám sát, dùng để kiểm tra tiến độ công việc
E. Bảng có các phần mục được nêu đầy đủ, chi tiết; Được dùng để đối chiếu với mục tiêu kế hoach đề ra
Câu 11:
Về nội dung, mức độ, tính chất của bảng danh mục giám sát về cùng một dịch vụ y tế của tất cả các địa phương trong tỉnh
A. Được xây dựng thường rất khác nhau, tuỳ theo vấn đề ưu tiên giám sát
B. Được xây dựng giống nhau để dễ so sánh kết quả giữa các đơn vị
C. Được xây dựng giống nhau để dễ tính điểm về kết quả đạt được của các đợn vị
D. Được xây dựng giống nhau để dễ đánh giá kết quả thực hiện của các đơn vị
E. Được xây khác nhau để nhằm giải quyết hỗ trợ nang cao chất lượng kết quả hoạt động thực hiện
Câu 12:
Nhóm giám sát viên y tế cần được
A. Đào tạo, huấn luyện chuyên môn kỹ thuật. Một người biết thạo nhiều việc và có khả năng làm việc độc lập
B. Đào tạo, một người biết thạo nhiều việc và có khả năng làm việc độc lập
C. Đào tạo, huấn luyện chuyên môn kỹ thuật. Một người biết thạo nhiều việc
D. Huấn luyện chuyên môn kỹ thuật và có khả năng làm việc độc lập
E. Đào tạo, huấn luyện chuyên môn kỹ thuật và có khả năng quản lý
Chọn đáp án D
Câu 13:
Kế hoạch giám sát cần được
A. Lập kế hoach khi xây dựng kế hoạch y tế
B. Dự kiến kế hoạch khi thực thi hoạt đông,
C. Thông qua khi đánh giá kết quả các hoạt động y tế
D. Dự kiến kế hoạch khi thực thi hoạt đông, Thông qua khi đánh giá kết quả các hoạt động y tế
E. Xây dựng và phê duyệt thực hiện
Câu 14:
Tiến hành giám sát tại cơ sở cần có các hoạt động sau
A. Gặp gỡ, quan sát, thảo luận
B. Gặp gỡ
C. Quan sát
D. Thảo luận
E. Gặp gỡ, quan sát
Câu 15:
A. Nghiên cứu sổ sách, sử dụng bảng danh mục giám sát, họp thảo luận với trưởng đơn vị
B. Nghiên cứu sổ sách,
C. Sử dụng bảng danh mục giám sát, họp thảo luận với trưởng đơn vị
D. Nghiên cứu sổ sách, sử dụng bảng danh mục giám sát,
E. Sử dụng bảng danh mục giám sát, họp thảo luận với trưởng đơn vị, và các cán bộ chuyên môn liên quan đến nội dung giám sát
Câu 16:
Những việc làm sau giám sát
A. Viết báo cáo, họp thảo luận với đơn vị, ghi chép hồ sơ, đưa ra kiến nghị
B. Viết báo cáo, họp thảo luận với đơn vị,
C. Họp thảo luận với đơn vị, ghi chép hồ sơ,
D. Ghi chép hồ sơ, đưa ra kiến nghị
E. Viết báo cáo, ghi chép hồ sơ, đưa ra kiến nghị
Câu 17:
Những thái độ đúng khi tiến hành giám sát
A. Gặp gỡ thân mật, thái độ cởi mở, chân thành và cần khích lệ và tạo niểm tin
B. Gặp gỡ thân mật, thái độ cởi mở,
C. Gặp gỡ thân mật và tạo niểm tin, tránh phê bình sai sót
D. Chân thành và cần khích lệ và tạo niểm tin và phê bình những sai sót
E. Gặp gỡ thân mật, thái độ cởi mở và tạo niểm tin
Câu 18:
Những thái độ cần tránh khi giám sát
A. Thái độ hách dịch, bắt bẻ những sai sót, chê trách, coi thường
B. Phê bình, bắt bẻ những sai sót, chê trách, coi thường C. Tiếp xúc riêng tư, bắt bẻ những sai sót
D. Tránh phê bình những sai sót, chê trách, coi thường
E. Tránh chê trách, coi thường, nên khen động viện
Chọn đáp án C
Câu 19:
Giám sát các hoạt động y tế không phải là một phương thức quản lý của trạm y tế xã
A Đúng
B. Sai
Câu 20:
Theo dõi, giám sát là các chức năng của quản lý y tế
A. Đúng
30 câu hỏi
37 câu hỏi
50 câu hỏi
24 câu hỏi
62 câu hỏi
25 câu hỏi