400 câu trắc nghiệm Luật môi trường có đáp án - Phần 6
-
7030 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mọi báo cáo ĐMC và ĐTM đều có thể được thẩm định thông qua hội đồng thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định
Xem đáp án
Chọn B
Câu 2:
Cơ quan có thẩm quyền thẩm định đồng thời là cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
Xem đáp án
Chọn B
Câu 4:
Mọi tổ chức, cá nhân đều được tham gia vào hoạt động quản lý chất thải nguy hại
Xem đáp án
Chọn B
Câu 5:
Các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm không khí không phải là đối tượng điều chỉnh của Luật môi trường
Xem đáp án
Chọn B
Đối tượng điều chỉnh của Luật môi trường chính là các mối quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp trong hoạt động khai thác, quản lý và bảo vệ các yếu tố môi trường.
Không khí ở đây cũng là yếu tố môi trường (vật chất tự nhiên và nhân tạo – khoản 2, 3 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2014).
Không khí ở đây cũng là yếu tố môi trường (vật chất tự nhiên và nhân tạo – khoản 2, 3 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2014).
Các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm không khí là các mối quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp trong hoạt bảo vệ các yếu tố môi trường.
Cho nên đây là đối tượng điều chỉnh của Luật môi trường
Cho nên đây là đối tượng điều chỉnh của Luật môi trường
Câu 7:
Tiêu chuẩn môi trường luôn được các tổ chức áp dụng tự nguyện để bảo vệ môi trường
Xem đáp án
Chọn B
Câu 8:
Tiêu chuẩn môi trường do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xây dựng, ban hành và công bô
Xem đáp án
Chọn B
Câu 9:
Mọi quy chuẩn kỹ thuật môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Xem đáp án
Chọn B
Câu 13:
Tất cả các dự án do cơ quan Nhà nước thực hiện đều phải đánh giá môi trường chiến lược
Xem đáp án
Chọn B
Câu 14:
ĐMC chỉ áp dụng đối với việc lập mới các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch thuộc Phụ lục I Nghị định 18/2015/NĐ-CP
Xem đáp án
Chọn B
Vì việc điều chỉnh lại các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch thuộc điểm a, b, c, d và điều khoản 1 Điều 13 cũng là đối tượng áp phải ĐMC không phải lúc nào cũng áp dụng với việc lập mới.
CSPL: Điểm e khoản 1 Điều 13 Luật Bảo vệ môi trường 2014.
CSPL: Điểm e khoản 1 Điều 13 Luật Bảo vệ môi trường 2014.
Câu 18:
Tất cả các báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM đều có thể thẩm định thông qua hình thức lấy ý kiến của các cơ quan tổ chức có liên quan
Xem đáp án
Chọn B
Câu 19:
Mọi trường hợp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường so với phương án trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt đều phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
Xem đáp án
Chọn A
Câu 20:
Hoạt động ĐTM kết thúc sau khi chủ dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM
Xem đáp án
Chọn B
Câu 22:
Kế hoạch bảo vệ môi trường chỉ áp dụng đối với các dự án đầu tư không phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
Xem đáp án
Chọn B
Câu 24:
Các hành vi làm biến đổi chất lượng môi trường là hành vi gây ô nhiễm môi trường
Xem đáp án
Chọn B
Các hành vi làm biến đổi chất lượng môi trường chính là suy thoái môi trường là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
Căn cứ vào khoản 9 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2014
Căn cứ vào khoản 9 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2014