Thứ năm, 13/03/2025
IMG-LOGO

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 51

  • 7448 lượt thi

  • 714 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Lọai ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

.Loài KST phổ biến ở nước ta là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

.Bệnh KST gây nhiều tác hại là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

.Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

.Đặc điểm sinh sản nổi bật của ký sinh trùng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

.Đặc điểm của bệnh KST gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

. Ký sinh trùng nào dưới đây không phải là nội ký sinh trùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 16:

Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

19. Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phải là ngoại ký sinh trùng:

A. Anopheles minimus B. Xenopsylla cheopis

C. Culex quinquefasciatus D. Musca domestica

Chọn đáp án D


Câu 19:

Các hội chứng bệnh KST là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là::

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Ngoại KST là những KST:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Quan hệ giữa Balantidium coli và người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Vật chủ chính là vật chủ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Ảnh hưởng nào của KST với vật chủ dưới đây là có hại nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

KST là những sinh vật sống nhờ vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản hữu tính:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Trong bệnh KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Đặc điểm miễn dịch KST là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

Hãy chọn câu trả lời đúng cho định nghĩa về vật chủ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 43:

KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Loài KST nào dưới đây là đơn ký:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 45:

Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

KST nào dưới đây không có khả năng sinh sản lưỡng tính:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 51:

Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 52:

Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 53:

Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 54:

Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 55:

Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 56:

Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 57:

Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 58:

Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 59:

Những KST dưới đây có sinh sản lưỡng giới, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 60:

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 61:

Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:

A . Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 62:

Giun đũa cái dài từ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 63:

Giun đũa sống thích hợp ở môi trường có pH từ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 64:

Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 65:

Tác hại chính của giun đũa là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 66:

Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 67:

Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 68:

Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 69:

Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 70:

Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 71:

Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 72:

Người bị nhiễm giun đũa có thể do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 75:

Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 76:

Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 77:

Giun đũa có chu kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 78:

Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 79:

Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 80:

Thòi gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 81:

Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 83:

Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 84:

Cơ chế tác dụng của albendazole là :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 85:

Giun đũa là loại giun:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 86:

Giun đũa thuộc họ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

28. Người bị nhiễm giun đũa khi:

A. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống

B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh

C. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng còn sống

D. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống

Chọn đáp án A


Câu 87:

Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 88:

Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

ĐÁP ÁN

Tên bài: Giun đũa (Ascaris lumbricoides)

Gedownload door Chi Th?o (chinpt.dht@gmail.com)

CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN ( MCQ):

1. D ; 2. A ; 3. A; 4.B ; 5. D ; 6. A; 7.C ; 8. A ; 9.A ; 10.B;

11.C ; 12.C; 13C; 14D; 15C; 16C; 17C; 18B;19B; 20C; 21.C;

22. D; 23.B; 24.D; 25.C; 26.B; 27.A; 28.A; 29.C; 30.B.


Câu 89:

Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 90:

Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 91:

Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 92:

Thuôc có thể điều tri giun tóc gồm các thuốc, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 93:

Nhiệt độ thích hợp để trứng giun tóc phát triển là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 94:

Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể gây ra biến chứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 95:

Người bị nhiễm giun tóc có thể do:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 96:

Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao ở các nước:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 97:

Giun tóc có chu kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 98:

Giun tóc trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 99:

Trong chẩn đoán xét nghiệm giun tóc có thể dùng kỹ thuật:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 100:

Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 101:

Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 102:

Trichuris trichiura trưởng thành có hình dạng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 103:

Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 104:

Sự xâm nhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 105:

. Ấu trùng giun có giai đoạn tiềm ẩn trong cơ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 108:

. Định loài giun móc/mỏ chủ yếu dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 109:

. Khi điều trị nhiễm giun móc /mỏ bằng Albendazzol cần:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 110:

. Cơ chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 111:

. Nhiễm giun móc/mỏ thường phổ biến ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 112:

. Nhiễm giun móc/mỏ thường gây ra hội chứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 114:

. Kỹ thuật Harada-Mori dùng để:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 115:

. Ngoài tác dụng gây thiếu máu, giun móc/mỏ có thể gây viêm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 116:

Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 117:

Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 118:

Giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 120:

Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/ mỏ có các hướng động sau đây trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 121:

Giun móc/ mỏ có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 122:

Đặc điểm để chẩn đoán phân biệt 2 loại giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 123:

Đặc điểm sau đây không thấy ở giun móc/ mỏ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 124:

Biện pháp quan trọng nhất đề phòng chống bệnh giun móc/ mỏ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 125:

Giun móc/mỏ có chu kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 126:

Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun móc/mỏ ở người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 127:

Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 128:

Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc/mỏ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 129:

Khả năng gay tiêu hao máu vật chủ của mỗi giun trong một ngày:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 130:

Người là ký chủ vĩnh viễn của:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 131:

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 132:

Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc/mỏ nặng và kéo dài:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 133:

Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tính chất:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 15, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp:

(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)


Câu 134:

Nhiễm giun kim thường phổ biến ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 135:

Biến chứng của giun kim có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 136:

Thức ăn của giun kim là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 137:

Thuốc điều trị giun kim là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 138:

Chu kỳ phát triển của giun kim là chu kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 139:

Giun kim có thể :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 140:

Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 141:

Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 142:

Chẩn đoán xét nghiệm giun kim phải dùng kỹ thuật:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 143:

Đời sống của giun kim kéo dài:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 144:

Triệu chứng lâm sàng chủ yếu của giun kim là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 145:

Tác hại chính của giun kim:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 146:

Giun kim là một loại giun:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 147:

Giun kim ký sinh và đẻ ở hậu môn và có thể gây ra:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 148:

Tỷ lệ nhiễm chung giun kim ở Việt Nam chiếm khoảng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

ĐÁP ÁN


Câu 149:

Ấu trùng giun chỉ được đẻ ra ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 150:

Chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 151:

Chu kỳ của Wuchereria bancrofti và Brugia malayi cần:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 152:

Biểu hiện lâm sàng của bệnh giun chỉ là do cơ chế:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 153:

Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun chỉ bao gồm các xét nghiệm sau đây, ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 156:

Mật độ ấu trùng giun chỉ thuận lơi cho việc truyền bệnh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 157:

Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti chủ yếu ở Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 158:

Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Brugia malayi chủ yếu ở Việt Nam là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 159:

Địa phương có tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở Việt Nam là :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 160:

Phân bố loài Brugia malayi ở Việt Nam là :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 161:

Đường xâm nhập của giun chỉ vào ngưòi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 162:

Người bị nhiễm giun chỉ do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 163:

Xét nghiệm nào sao đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 164:

Thời gian để lấy máu xét nghiệm chẩn đoán bệnh giun chỉ là::

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 165:

Thuốc điều trị giun chỉ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 167:

Trong cơ thể người, giun chỉ sống ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 169:

Côn trùng truyền bệnh giun chỉ bạch huyết thuộc loại:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 171:

Tại Việt Nam, bệnh giun chỉ chủ yếu tập trung ở vùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 172:

Phân bố bệnh giun chỉ theo đặc điểm dịch tễ học là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 174:

Tại Việt Nam tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở độ tuổi :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 175:

Cơ chế tác dụng của Di – ethylcarbamazine là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 176:

Phòng chống bệnh giun chỉ bạch huyết ở Việt Nam chủ yếu là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 177:

Khi bị nhiễm ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, loại bạch cầu có thể tăng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 178:

Tiêu chuẩn vàng để xác định bệnh giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, khi có :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 179:

Người bị nhiễm giun lươn do:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 180:

Giun lươn trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 181:

Trong chẩn đoán giun lươn bệnh phẩm để xét nghiệm là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 182:

Thức ăn của giun lươn trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 183:

Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 184:

Tác hại chủ yếu của giun lươn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 185:

Chu trình phát triển gián tiếp của Strongyloides stercoralis được thực hiện khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 186:

Chu trình tự nhiễm của Strongyloides stercoralis quan trọng vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 187:

Người mắc bệnh Strongyloides stercoralis do:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 188:

Biểu hiện lâm sàng của nhiễm Strongyloides stercoralis:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 189:

Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh Strongyloides stercoralis:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 192:

Đặc điểm hình thể của ấu trùng giun lươn giống với ấu trùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 193:

Giun lươn đực ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 194:

Tỷ lệ nhiễm giun lươn ở Viêt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 195:

Phòng bệnh giun lươn giống như phòng bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 196:

Giun xoắn trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 197:

Ấu trùng giun xoắn ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 198:

Người mắc bệnh giun xoắn là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 199:

Giun xoắn là giun duy nhất thường gây ra triệu chứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 200:

Triệu chứng chủ yếu của bệnh của bệnh giun xoắn trong giai đoạn sau là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 201:

Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 202:

Đặc điểm lâm sàng của bệnh giun xoắn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 203:

Kén giun xoắn có thể sống trong tổ chức cơ thể tới:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 204:

Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun xoắn gồm các xét nghiệm sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 205:

Bệnh giun xoắn là bệnh giun đường ruột duy nhất gây ra:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 206:

Phòng bệnh giun xoắn tốt nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 207:

Loại bạch cầu thường tăng cao trong bệnh giun xoắn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

ĐÁP ÁN


Câu 208:

Sán lá nhỏ ở gan dài từ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 209:

Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 210:

Chu kỳ của sán lá nhỏ ở gan gồm các vật chủ:

Đáp án


Câu 212:

Vật chủ trung gian thứ II thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là các cá:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 213:

Ngoài người sán lá nhỏ ở gan còn có vật chủ chính khác là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 214:

Nhiễm sán lá nhỏ ở gan có thể gây ra biến chứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 215:

Triệu chứng lâm sàng của sán lá nhỏ ở gan phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 216:

Triệu chứng lâm sàng của sán lá nhỏ điển hình nhất là ở thời kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 217:

Phòng bệnh sán lá gan nhỏ tốt nhất hiện nay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 218:

Bệnh sán lá nhỏ ở gan được phát hiện lần đầu tiên ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 219:

Tiêu chuẩn vàng để định bệnh sán lá nhỏ ở gan là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 220:

Ăn gỏi cá có thể mắc bệnh gây ra do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 221:

Cá chép là vật chủ trung gian của KST nào dưới đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 223:

Sán lá gan nhỏ ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 224:

Người bị nhiễm sán lá gan nhỏ do ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 225:

Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá gan nhỏ hiện nay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 227:

Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá gan nhỏ đối với cơ thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 228:

Dịch tễ của bệnh sán lá gan nhỏ phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 229:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ phải tiến hành xét nghiệm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 230:

Biện pháp phòng bệnh sán lá gan nhỏ hiệu quả nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 234:

Thức ăn của sán lá nhỏ ở gan là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 235:

Bệnh sán lá nhỏ ở gan phổ biến ở Việt Nam hiện nay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 236:

Bệnh sán lá gan nhỏ ở người là bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 237:

Thời gian hoàn thành chu kỳ của sán lá gan nhỏ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chọn một ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 15 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp:

(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)


Câu 238:

Ăn ngó sen, củ ấu chưa nấu chín có thể mắc bệnh gây ra do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 239:

Ốc là vật chủ trung gian của KST nào dưới đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 241:

Sán lá ruột ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 242:

Người bị nhiễm sán lá ruột do ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 243:

Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá ruột hiện nay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 244:

Sán lá ruột xâm nhập vào cơ thể người qua đường:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 245:

Sán lá ruột ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 246:

Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá ruột đối với cơ thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 247:

Mức độ mắc bệnh sán lá ruột phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 248:

Chẩn đoán bệnh sán lá ruột phải tiến hành xét nghiệm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 249:

Biện pháp phòng bệnh sán lá ruột hiệu quả nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 250:

Vật chủ trung gian của Fasciolopsis buski là ốc thuộc giống:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 251:

Tác hại của bệnh gây ra do Fasciolopsis buski có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 252:

Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán lá ruột là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

SÁN LÁ PHỔI (Paragonimus ringeri)

Chọn một ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 16 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp:

(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)


Câu 253:

Ăn cua đồng nướng có thể mắc bệnh gây ra do:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 256:

Sán lá phổi ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 257:

Người bị nhiễm sán lá phổi do ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 258:

Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá phổi hiện nay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 260:

Sán lá phổi ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 261:

Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá phổi đối với cơ thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 262:

Tỷ lệ và mức nhiễm của sán lá phổi phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 264:

Biện pháp phòng bệnh sán lá phổi hiệu quả nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 265:

Ngoài phổi sán lá phổi có thể ký sinh bất thường ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 266:

Ngoài người, sán lá phổi còn có các vật chủ chính khác là :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 268:

Vật chủ trung gian thứ 2 của sán phổi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi từ 1 đến 30 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp:

(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1phút)


Câu 269:

Cơ thể sán dây lợn gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 270:

Định loài sán dây lợn và sán dây bò trưởng thành dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 272:

Kích thước của nang ấu trùng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 273:

Bản chất của nang ấu trùng (lợn gạo) trong cơ lợn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 274:

Taenia solium là một lọai sán truyền mầm bệnh qua:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 275:

Mức độ nặng nhẹ của bệnh sán lợn thể ấu trùng phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 277:

Cysticercus cellulosae bị giết chết ở điều kiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 279:

Tẩy sán dây lợn được gọi là thành công khi tìm thấy :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 281:

Đường xâm nhập của sán dây lợn vào cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 282:

Muốn chẩn đoán sán dây lợn trưởng thành ta thường xét nghiệm phân tìm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 283:

Người có thể mắc bệnh sán dây lợn trưởng thành do ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 284:

Người có thể mắc bệnh ấu trùng sán lợn do ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 285:

Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị sán dây lợn trưởng thành là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 286:

Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị bệnh ấu trùng sán lợn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 287:

Sán dây lợn trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 288:

Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 290:

Tuổi thọ của sán dây trưởng thành là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 291:

Thời gian tồn tại của ấu trùng sán dây lợn trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 292:

Tác hại của bệnh sán dây lợn thể ấu trùng có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 293:

Chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ở não thường dùng cần::

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 294:

Người vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ của:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 295:

Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán dây lợn trưởng thành là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 296:

Thức ăn của sán dây lợn trưởng thành trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 297:

Thẩm thấu thức ăn qua thân KST là phương thức chiếm thức ăn của:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 298:

Bệnh ấu trùng Taenia solium trong cơ thể lợn là bệnh động vật:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 299:

Sán dây bò là một loại sán truyền qua :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 300:

Bò là vật chủ trung gian của:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 301:

Phân bố bệnh sán dây bò ở Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 302:

Biến chứng của bệnh sán dây bò có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 303:

Nhiễm sán dây bò thường ở độ tuổi:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 304:

Vật chủ chính của Taenia saginata là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 305:

Người có thể mắc bệnh sán dây bò trưởng thành do ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 306:

Thuốc tốt nhất được dùng hiện nay để điều trị sán dây bò trưởng thành là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 307:

Sán dây bò trưởng có chiều dài:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 308:

Chu trình phát triển của sán dây bò thuộc loại:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 309:

Sán dây bò trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 310:

Muốn chẩn đoán sán dây bò trưởng thành ta xét nghiệm phân tìm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 311:

Khi ăn thịt bò chưa nấu chín, người ta có thể nhiễm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 312:

Tác hại chính của sán dây bò trưởng thành đối với cơ thể người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 313:

Biện pháp phòng bệnh sán dây bò trưởng thành tốt nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 314:

Đơn bào trong miệng có thể tìm thấy :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 315:

Đơn bào trong đường sinh dục có thể tìm thấy :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 316:

Đơn bào ký sinh ở hành tá tràng có thể tìm thấy :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 317:

Đơn bào gây viêm đường mật có thể tìm thấy :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 318:

Vị trí thường gặp nhất của E.histolytica gây ra hội chứng lỵ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 319:

E. histolytica thường gây áp xe ở :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 320:

Đơn bào nào gây áp xe gan:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 321:

Ăn rau sống không sạch người ta không thể bị nhiễm ký sinh trùng nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 322:

Đơn bào cử động bằng chân giả là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 323:

Đơn bào cử động bằng lông:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 324:

Metronidazol chủ yếu dùng để điều trị bệnh do:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 325:

Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lỵ cấp do E.histolytica là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 326:

Đơn bào nguy hiểm nhất ở Việt Nam trong các loại sau đây là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 327:

Đơn bào nào gây tiêu chảy ở trẻ em:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 328:

Người không thể nhiễm đơn bào nào sau đây qua đường ăn uống:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 329:

Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 331:

Yếu tố nào sau đây không thể làm lây truyền bệnh lỵ amip:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 332:

Thể nào sau đây không đóng vai trò truyền bệnh lỵ amip:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 333:

áp xe gan amip là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 334:

Thể nào của lỵ amip sau có thể chuyển sang thể bào nang:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 335:

Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 336:

Xét nghiệm dịch áp xe gan thường thấy thể nào sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 337:

Hội chứng lỵ cổ điển gồn các triệu chứng sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 339:

Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 340:

Viêm gan do amip thường hay khu trú ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 341:

Áp xe gan do amip là hậu quả của quá trình:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 342:

Áp xe phổi thứ phát sau áp xe gan do amip có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 343:

Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt thể minuta:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 344:

Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 346:

Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:

@B. Sán trưởng thành

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 349:

Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:

@A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 350:

Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 354:

Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:

@A. Gan hoặc ống mật

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 355:

Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:

@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 357:

Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:

@D. 30-40 năm

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 358:

Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:

@C. Gỏi cá giếc

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 361:

Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

@D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 362:

Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

@D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 364:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 365:

Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

@E. Praziquantel

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 366:

Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:

@A. Không ăn cá gỏi

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 367:

Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 368:

Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

@D. (130-150)m x (60-90) m

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 371:

Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

@E. Ốc

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 375:

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

@A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 377:

Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:

@B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 380:

Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:

@C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 381:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:

@A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 382:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:

@E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 383:

Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:

@C. Triclabendazol

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 385:

Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm gan.

@B. Sai

Xem đáp án

Chọn đáp án B

TIẾT TÚC Y HỌC

Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi từ 1 đến 90 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp:

(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)


Câu 386:

Mansonia có thể truyền bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 387:

Muỗi Anopheles không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

3. Muỗi Culex nguy hiểm vì:

A. Truyền giun chỉ C. Truyền sốt xuất huyết

B. Truyền viêm não D. Truyền Rickettsia

Chọn đáp án B


Câu 388:

Giải pháp quan trọng nhất để phòng diệt tiết túc là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 389:

Nếu dịch hạch xảy ra, việc phải làm trước tiên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 390:

Hiện nay ở Việt Nam, trường hợp chống dịch khẩn cấp do tiết túc truyền, việc cần ưu tiên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 391:

Loại muỗi thường hút máu ban ngày là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 392:

Ở Việt Nam hiện nay vai trò quan trọng nhất của Pediculus humanus là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 393:

Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 394:

Bệnh ghẻ gây ra do:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 395:

Chí lây từ người này qua người khác qua:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 396:

Chu kỳ của bọ chét gồm có:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 397:

Tuổi thọ trung bình của bọ chét là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 399:

Phân loại bọ chét thường dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 400:

Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 402:

Ctenocephallus canis là vật chủ trung gian truyền bệnh Sán do :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 404:

Muỗi cát là trung gian truyền bệnh, trừ :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 405:

Chu kỳ của muỗi trải qua :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 406:

Bọ gậy nằm song mặt nước là bọ gậy của:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 407:

Muỗi cái đẻ mỗi lần khoảng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 408:

Tuổi sinh lý của muỗi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 409:

Phương thức truyền bệnh sốt rét của muỗi Anophelles spp là qua:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 410:

Phương thức truyền bệnh dịch hạch của bọ chét Xenopsylla cheopislà qua:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 411:

Phương thức truyền bệnh sốt hồi quy do chấy rận là qua:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 412:

Ấu trùng mò Trombicula là vật chủ trung gian truyền bệnh sốt mò gây ra do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 413:

Chẩn đoán xác định bệnh ghẻ thường dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 414:

Tuổi thọ của Ghẻ cái Sarcoptes scabiei là khoảng trên :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 415:

Bọ chét quan trọng trong y học vì truyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 416:

Bọ chét có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người qua người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 417:

Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam là vì truyền vi – ký sinh gây bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 418:

Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 420:

Phương thức truyền bệnh nào dưới đây của tiết túc nguy hiểm nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 421:

Ve có lỗ thở ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 422:

Mai của ve cấu tạo bởi:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 423:

Bộ phận Haller có chức năng khứu giác của ve nằm ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 424:

Muỗi có vai trò chính truyền bệnh viêm não Nhật Bản B là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 425:

Ve cứng có khả năng truyền vi sinh vật nào gây bệnh dưới đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 426:

Ngoài vai trò truyền bệnh, ve còn có khả năng gây bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 427:

Cái ghẻ có ống hút ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 428:

Cái ghẻ đào đường hầm để sống và đẻ trứng ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 429:

Rận là côn trùng thuộc về:

toàn

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 430:

Bụng rận có:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 431:

Giống rận truyền bệnh sốt hồi quy chấy, rận là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 432:

Cả đời giống rận có thể đẻ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 433:

Rận bẹn có khả năng truyền bệnh nào dưới đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 434:

Rệp là côn trùng thuộc về:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 435:

Loại tiết túc nào dưới đây không thuộc lớp côn trùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 436:

Côn trùng có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 437:

Bộ côn trùng nào dưới đây ký sinh vĩnh viễn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 438:

Bọ chét thuộc về:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 440:

Vai trò chính truyền bệnh dịch hạch từ chuột sang người thuộc về:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 441:

Ngoài vai trò truyền bệnh dịch hạch bọ chét còn có khả năng truyền bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 442:

Đặc điểm chính để phân loại bọ chét dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 443:

Ruồi vàng có thể truyền được bệnh giun chỉ loại:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 445:

Hệ Christopher ở muỗi là chỉ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 446:

Với điều kiện thuận lợi muỗi có thể sống được :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 447:

Bọ gậy muỗi phát triển thành quăng cần qua :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 448:

Giống muỗi thường hút máu ban ngày là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 449:

Muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở miền núi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 450:

Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Nam nước ta là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 451:

Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Bắc Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 452:

Loài muỗi nào dưới đây không có khả năng truyền bệnh giun chỉ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 453:

Đời sống của cái ghẻ được khoảng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 454:

Vị trí nào dưới đây của cơ thể không bị ghẻ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 455:

Mỗi ngày cái ghẻ đẻ khoảng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 456:

Chu kỳ tiêu sinh của muỗi chỉ :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 457:

Muỗi Culex quinquefasciatus có khả năng truyền bệnh giun chỉ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 458:

Gống muỗi trứng có 2 phao ở 2 bên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 459:

Hóa chất diệt tiết túc tốt nhất hiện nay là nhóm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 460:

Tiết túc thuộc lớp nhện là :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 461:

Tiết túc thuộc loại đơn thực là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 462:

Tiết túc thuộc loại đa thực là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 463:

Tiết túc có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 464:

Tiết túc ký sinh vĩnh viễn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 465:

Loại bọ chét chủ yếu truyền dịch hạch là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 466:

Loại tiết túc ký sinh ở da và tổ chức dưới da người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 467:

Ruồi nhà có thể truyền bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 468:

Ruồi có thể truyền các bệnh sau đây, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 469:

Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh ở mọi vị trí, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 470:

Loại tiết túc chỉ đơn thuần gây bệnh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 471:

Bọ chét truyền dịch hạch cho người khi đốt là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 472:

Muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở miền núi Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 473:

Muỗi truyền sốt rét ở vùng ven biển miền Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 474:

Loại muỗi truyền bệnh viêm não là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 475:

Người là nôi sinh thái không thích hợp cho ký sinh trùng sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 476:

Bệnh động vật ký sinh chủ yếu gồm các hiện tượng nhiễm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 477:

Bệnh động vật ký sinh gây ra có thể do nhiễm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 478:

Anylostoma caninum có thể hoàn thành chu kỳ phát triển trong cơ thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 481:

Ấu trùng Toxocara spp khi vào cơ thể người có thể gấy tăng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 482:

Bệnh do Toxocara spp gây ra chủ yếu là ở :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 483:

Trường hợp nhiễm sán lá Paragonimus ringeri ở người chính là :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 484:

Đường xâm nhập của Toxocara spp vào cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 485:

Toxocara spp ký sinh ở ruột non :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 486:

Toxocara spp, Ancylostoma braziliensis có chu kỳ :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 487:

Bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người là những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên từ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 488:

Bệnh động vật ký sinh chủ yếu là các hiện tượng nhiễm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 489:

Khi ký sinh trùng động vật xâm nhập vào cơ thể người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 490:

. Hiện nay bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 491:

. Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 492:

Giun Ancylostoma caninum, Ancylostoma braziliensis, Uncinaria stenocephala có chu kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 494:

Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) phổ biến ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 495:

Khi bị hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ):

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 496:

Người bị hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) khi : A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo xâm nhập da và gây tổn thương

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 497:

Thuốc dùng để điều trị hội chứng hội chứng Larva migrans ngoài da :

Xem đáp án

Chọn đáp ánD


Câu 498:

Hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gây ra do :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 500:

Hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gặp ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 501:

Người bị hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) khi : A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo có trong thức ăn nước uống

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 502:

Chẩn đoán xác định hội chứng Larva migrans nội tạng do giun đũa dựa vào: A.Triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm phân, xét nghiệm máu

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 503:

Thuốc dùng để điều trị hội chứng Larva migrans nội tạng :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 504:

Trong phòng chống hội chứng Larva migrans ngoài da, nội tạng cần thực hiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 505:

Vật chủ chính của Gnasthostoma spiningerum là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 506:

Người có thể bị nhiễm giun Gnasthostoma spiningerum do ăn phải:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 507:

Thuốc điều trị đặc hiệu khi nhiễm Gnasthostoma spiningerum là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 508:

Chu trình phát triển của Gnathostoma spinigerum thuộc loại :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 509:

Chẩn đoán xác định khi nhiễm Gnathostoma spinigerum dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 510:

Chẩn đoán xác định nhiễm Gnathostoma spinigerum cần dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 511:

Bệnh do giun non của Angiostrongylus cantonensis định vị và gây tổn thương ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B;


Câu 512:

Chu trình phát triển của Angiostrongylus cantonensis thuộc loại :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 513:

Người ta có thể nhiễm Angiostrongylus cantonensis khi ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 514:

Người ta có thể nhiễm các giun Anisakis, Contracecum, Phocanema khi ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 515:

Cá mòi, cá thu, cá hồi cá cháy là vật chủ trung gian của:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 516:

Echinococus granulosus là một loài:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 517:

Tác hại của Echinococus granulosus là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 518:

Đường xâm nhập của Echinococus granulosus là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 519:

Điều trị bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus hiện nay chủ yếu vẫn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 521:

Để hạn chế bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus cần thực hiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 522:

U sán nhái ở mắt xảy ra là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 523:

Chẩn đoán bệnh do Sparganum gây ra có thể dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 524:

Điều trị bệnh do Sparganum hiệu quả nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 525:

Viêm da do sán máng là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 526:

Bạch cầu toan tính tăng cao đến 80% gặp trong trường hợp nhiễm các KST sau đây, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 527:

Chu kỳ phát triển của Trichobilharzia spp, Microbilharzia spp cần phải có :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 528:

Toxocara spp, Ancylostoma braziliensis có chu kỳ :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 530:

Angiostrongylus cantonensis có chu kỳ :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 531:

Bướu nang nước (hydatid cyst) được gây ra do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 532:

Ancylostoma braziliensis gây tác hại cho người như:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 533:

Bệnh động vật ký sinh một chiều là của :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 534:

Xét nghiệm gián tiếp bệnh động vật ký sinh gồm các phương pháp sau, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D .


Câu 535:

Loại Plasmodium thường không gây sốt rét tái phát xa ở Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 536:

Thể nào sau đây không thể phát triển ở cơ thể của muỗi:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 537:

Thể nào sau đây không thấy trong cơ thể người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 538:

Thể nào sau đây không thấy ký sinh trong hồng cầu:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 540:

Loại Plasmodium nào thường gây sốt rét ác tính:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 541:

Loại Plasmodium thường gây ra dịch rầm rộ nguy hiểm :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 542:

Giai đoạn chu kỳ sinh sản hữu giới của Plasmodium ở muỗi Anopheles phụ thuộc chủ yếu vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 543:

Loại Plasmodium có thời gian tồn tại ngắn nhất ở người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 544:

Loại Plasmodium nào sau có thể ngủ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 545:

Loại Plasmodium có thời gian thoa trùng tồn tại ở gan ngắn nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 546:

Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 547:

Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 548:

Loại Plasmodium nào ở Việt Nam là đặc trưng của tái phát xa:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 554:

Loại Plasmodium nào sau đây không có thể ngủ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 556:

Loại ký sinh trùng sốt rét thường chỉ gây sốt tái phát gần:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 563:

Plasmodiun nào sau có thể giao bào hình quả chuối hay hình hạt đậu

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 564:

Plasmodiun nào không làm thay đổi hình dạng hồng cầu bị ký sinh.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 565:

Cơn sốt rét điển hình thường có các giai đoạn thứ tự như sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 566:

Điều kiện thuận lợi xảy ra sốt rét ác tính thể não do P. falciparum:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 567:

Yếu tố thuận lợi gây ra sốt rét ác tính:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 568:

ở Việt Nam sốt rét, tái phát xa là đặc trưng của

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 569:

KSTSR nào sau đây không gây bệnh cho người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 570:

Điều trị chống lây lan bệnh sốt rét phải dùng thuốc diệt thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 571:

Điều trị chống sốt rét tái phát xa phải dùng thuốc diệt thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 572:

Điều trị cắt cơn sốt rét phải dùng thuốc diệt thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 573:

Loại Plasmodium thường gây sốt cách nhật điển hình:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 574:

Để diệt thể ngủ của Plasmodium ta dùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 577:

Thuốc điều trị sốt rét nào sau có nguồn gốc từ thực vật

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 578:

Thuốc điều trị sốt rét chống lây lan

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 579:

Phòng bệnh sốt rét lan tràn phải chú ý điều trị diệt thể

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 580:

ở Việt Nam loại Plasmodium gây kháng thuốc phổ biến là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 581:

Trong giai đoạn sinh sản vô giới ở hồng cầu, loại Plasmodium có thể phân liệt có nhiều mảnh trùng nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 582:

Plasmodium vivax không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 583:

Plasmodium falciparum có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 584:

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng cho Plasmodium falciparum:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 585:

Thời gian ủ bệnh từ 8-16 ngày, trung bình 12 ngày là của:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 586:

Thời gian ủ bệnh từ 11-21 ngày, trung bình 14 ngày là của:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 587:

Thời gian ủ bệnh từ 20 ngày đến nhiều tháng là của:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 588:

Thời gian ủ bệnh từ 11ngày đến 10tháng là của:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 589:

Người bị nhiễm bệnh sốt rét theo những phương thức nào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 590:

Nhiễm bệnh sốt rét ở Việt Nam phương thức nào là chủ yếu và quan trọng nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 593:

Ký sinh trùng giảm nhưng không sạch trong vòng 7 ngày được gọi là mức độ đáp ứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 594:

Ký sinh trùng giảm ít, không giảm hoặc tăng, được gọi là mức độ đáp ứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 595:

Dịch tễ sốt rét do Plasmodium falciparum không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 596:

Plasmodium vivax thường có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 597:

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng núi Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 598:

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng núi Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 599:

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng ven biển nước lợ miền bắc Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 600:

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng ven biển (nước lợ) miền Nam Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 601:

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 55% là vùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 602:

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 9% là vùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 603:

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 48% là vùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 604:

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 76% là vùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 605:

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng dân di cư tự do tại Tây nguyên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 606:

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng dân di cư tự do tại Tây nguyên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 607:

Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 5 là vùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 608:

Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 4 là vùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 609:

Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 7 là vùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 610:

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó b là: a + b + c + d

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 611:

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó a là: a + b + c + d

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 612:

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó c là: a + b + c + d

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 613:

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó d là: a + b + c + d

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 614:

Tây nguyên có vector chính phát triển ở 2 đỉnh cao là đầu và cuối mùa mưa là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 615:

Tại Tây nguyên vector chính chỉ có 1 đỉnh cao là giữa mưa:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 616:

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu vào đầu mùa mưa tại Tây nguyên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 617:

Loại Plasmodium gây kháng thuốc phổ biến nhất ở Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 618:

Những vùng ven biển nước lợ, vector chính có mật độ cao vào mùa mưa là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 619:

ở Việt Nam sốt rét do P.vivax chiếm khoảng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 620:

ở Việt Nam sốt rét do P.falciparum chiếm khoảng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 624:

á vùng 7b: Từ Phan Thiết trở vào, có vector truyền bệnh sốt rét nào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 626:

Thực hiện biện pháp giải quyết nguồn lây trong PCRS là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 627:

Mục tiêu của phát triển điểm kính hiển vi tại tuyến cơ sở nhằm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 628:

Biện pháp bảo vệ người lành trong PCSR, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 629:

Bệnh nhân đang ở trong vùng sốt rét lưu hành khi bị sốt phải:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 631:

Nếu dịch sốt rét xảy ra, việc làm trước tiên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 632:

Biện pháp phòng chống bệnh sốt rét bền vững nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 633:

Phòng bệnh sốt rét lây lan phải chú ý đến điều trị diệt thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 634:

Phòng bệnh sốt rét gây tái phát xa chú ý đến điều trị diệt thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 635:

Phòng bệnh sốt rét gây sốt ác tính chú ý đến điều trị diệt thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 636:

Biện pháp phòng chống dịch sốt rét khẩn cấp ở vùng dân di cư tự do ở ĐakLak hiện nay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 638:

Biên pháp nào phòng chống muỗi đốt có tính chất bền vững nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 639:

Uống thuốc phòng bệnh sốt rét tác động đến thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 640:

Thuốc nhóm amino-8-quinolein dùng để diệt thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 641:

Một người lần đầu tiên vào vùng sốt rét lưu hành bạn nên tư vấn gì:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 642:

ở Việt Nam loại Plasmodium ít kháng thuốc là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 643:

ở Việt Nam người bị nhiễm SR chủ yếu là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 644:

. Phương thức nào sau đây có thể gây sốt rét tái phát xa:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 645:

Quản lý bệnh nhân sốt rét thuộc khâu nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 646:

Diệt muỗi Anopheles là để thực hiện khâu nào sau đây trong phòng chống sốt rét:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 647:

Khi bị sốt phải đến trạm y tế để khám và làm xét nghiệm máu, đây là công việc thuộc khâu nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 649:

Biện pháp nào dùng để phát hiện và điều trị người bệnh ở tuyến cơ sở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 650:

Giải quyết nguồn lây trong phòng chống:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 651:

Biện pháp nào dùng để phát hiện và điều trị người bệnh ở tuyến cơ sở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 652:

Thuốc primaquin dùng để diệt thể nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 655:

Trichomonas vaginalis thường gặp nhất ở :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 656:

Đơn bào nào sau không có thể bào nang:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 657:

Đơn bào nào thường thấy ở miệng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 658:

Đơn bào nào sau ký sinh đường sinh dục tiết niệu:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 659:

Phụ nữ có khí hư trắng, ngứa âm hộ có thể do bị nhiễm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 660:

Vector hút máu có thể truyền:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 661:

Phụ nữ có khí hư có thể do bị nhiễm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 662:

ở Việt nam loại đơn bào nguy hiểm nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 663:

Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở lợn:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 664:

Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở đại tràng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 665:

Phương thức nào sau đây không thể gây nhiễm Toxoplasma:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 666:

Đơn bào lây nhiễm qua đường sinh dục:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 667:

Bệnh đơn bào sau đây thuộc vào loại không gặp ở nước ta:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 668:

Loại thuốc sau đây không có khả năng diệt đơn bào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 669:

Những đơn bào sau đây có khả năng tạo thành bào nang, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 670:

Chuyển động bằng lông là loại đơn bào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 671:

Chuyển động giả túc là loại đơn bào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 672:

Chuyển động bằng roi là loại đơn bào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 673:

Đơn bào nào sau thường có 3 thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 674:

Đơn bào thường gây tổn thương dạ dày-hành tá tràng và nhiễm trùng đường mật

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 675:

Triệu chứng chính của Trichomonas vagnalis gây bệnh ở phụ nữ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 676:

Hội chứng tiết dịch âm đạo không do lậu là đơn bào sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 677:

Đơn bào nào sau đây có 2 nhân:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 678:

Đơn bào nào sau đây có 1 sống thân:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 679:

Chẩn đoán quyết định viêm âm đạo do Trichomonas vagnalis dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 680:

Bệnh tiêu chảy do Giardia lamblia thường gặp ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 682:

Sinh vật nào sau đây làm ảnh hưởng đến độ pH âm đạo:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 683:

Trichomonas vaginalis xâm nhập vào cơ thể theo con đường nào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 684:

Trong khi điều trị Trichomonas vaginalis thường áp dụng như sau

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 685:

Đặc điểm sau đây không phù hợp với nấm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 686:

Nấm không có đặc điểm nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 687:

Đặc điểm nào sau đây không phải vi khuẩn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 688:

Xác định ký sinh trùng nào sau đây là nấm:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 689:

Nấm có sợi đặc là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 690:

Nấm sinh sản hoàn toàn vô giới là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 691:

Dưới đây là các phương thức sinh sản vô giới của nấm trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 692:

Nấm Norcardia asteroides không có những đặc điểm nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 693:

Bệnh hăm bẹn không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 694:

Đặc điểm nào sau không thuộc lớp Ascomycetes:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 695:

Nấm có khả năng gây bệnh viêm âm đạo là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 696:

Các điều kiện có thể làm cho Candida chuyển từ hoại sinh sang ký sinh trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 697:

Những kháng sinh sau đây không có tác dụng chống nấm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 698:

Vi nấm khác với thực vật là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 699:

Thực vật khác với vi nấm là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 700:

Vi nấm khác với thực vật là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 701:

Vi nấm hoại sinh là vi nấm có thể lấy các chất bổ dưỡng từ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 702:

Bệnh lang ben (pityriasis versicolor) là bệnh gây tổn thương ở lớp:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 703:

Bệnh lang ben (pityriasis versicolor) không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 704:

Đặc điểm sau không phù hợp bệnh lang ben (pityriasis versicolor):

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 705:

Đẹn (tưa) thường gặp ở trẻ sơ sinh, trẻ nhũ nhi xảy do loại nấm nào sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 707:

Vi nấm được tách ra khỏi vi trùng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 709:

Nhiệt độ thích hợp cho vi nấm ký sinh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 710:

Đặc điểm nào sau đây không thích hợp cho vi nấm hoại sinh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 711:

Đặc điểm nào sau đây không thích hợp cho vi nấm ký sinh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 712:

Nấm nào sau đây gây nên bệnh ung thư gan

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 713:

Các vi nấm ngoài da nhậy với thuốc sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 714:

Bệnh hắc lào (tinea circinata) gây nên do nấm nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương