- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 51
-
7448 lượt thi
-
714 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng:
Chọn đáp án A
Câu 18:
Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào:
Chọn đáp án D
19. Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phải là ngoại ký sinh trùng:
A. Anopheles minimus B. Xenopsylla cheopis
C. Culex quinquefasciatus D. Musca domestica
Chọn đáp án D
Câu 23:
Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây:
Chọn đáp án D
Câu 32:
Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây chỉ thực hiện ở trên cơ thể vật chủ:
Chọn đáp án C
Câu 33:
KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản hữu tính:
Chọn đáp án D
Câu 34:
Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại nhất:
Chọn đáp án C
Câu 37:
Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của sinh vật khác gọi là:
Chọn đáp án B
Câu 61:
Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:
A . Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
Chọn đáp án A
Câu 82:
Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:
Chọn đáp án B
Câu 86:
Giun đũa thuộc họ:
Chọn đáp án A
28. Người bị nhiễm giun đũa khi:
A. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
C. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng còn sống
D. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
Chọn đáp án A
Câu 87:
Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:
Chọn đáp án C
Câu 88:
Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:
Chọn đáp án B.
ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun đũa (Ascaris lumbricoides)
Gedownload door Chi Th?o (chinpt.dht@gmail.com)
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN ( MCQ):
1. D ; 2. A ; 3. A; 4.B ; 5. D ; 6. A; 7.C ; 8. A ; 9.A ; 10.B;
11.C ; 12.C; 13C; 14D; 15C; 16C; 17C; 18B;19B; 20C; 21.C;
22. D; 23.B; 24.D; 25.C; 26.B; 27.A; 28.A; 29.C; 30.B.
Câu 104:
Sự xâm nhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường:
Chọn đáp án A
Câu 113:
. Ấu trùng giun móc/mỏ có khả năng lây nhiễm cho người khi ở giai đoạn:
Chọn đáp án A
Câu 120:
Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/ mỏ có các hướng động sau đây trừ:
Chọn đáp án D
Câu 122:
Đặc điểm để chẩn đoán phân biệt 2 loại giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở người là:
Chọn đáp án C
Câu 131:
Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:
Chọn đáp án B
Câu 133:
Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tính chất:
Chọn đáp án C.
Chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 15, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
Câu 153:
Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun chỉ bao gồm các xét nghiệm sau đây, ngoại trừ:
Chọn đáp án B
Câu 154:
Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Wuchereria bancrofti thường gây phù voi ở:
Chọn đáp án D
Câu 155:
Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Brugia malayi thường gây phù voi ở:
Chọn đáp án A
Câu 157:
Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti chủ yếu ở Việt Nam là:
Chọn đáp án C
Câu 158:
Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Brugia malayi chủ yếu ở Việt Nam là
Chọn đáp án D
Câu 163:
Xét nghiệm nào sao đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ:
Chọn đáp án D
Câu 166:
Thời gian phát triển của ấu trùng giun chỉ trong cơ thể muỗi để có khả năng truyền bệnh:
Chọn đáp án A
Câu 170:
Phản ứng phụ khi cho bệnh nhân bị bệnh giun chỉ uống thuốc điều trị đặc hiệu là:
Chọn đáp án B
Câu 173:
Giun chỉ trưởng thành trong mạch bạch huyết cơ thể người có thể sống :
Chọn đáp án A
Câu 177:
Khi bị nhiễm ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, loại bạch cầu có thể tăng là:
Chọn đáp án D
Câu 178:
Tiêu chuẩn vàng để xác định bệnh giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, khi có :
Chọn đáp án D
Câu 185:
Chu trình phát triển gián tiếp của Strongyloides stercoralis được thực hiện khi:
Chọn đáp án A
Câu 189:
Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh Strongyloides stercoralis:
Chọn đáp án B
Câu 191:
Ấu trùng Strongyloides stercoralis lây nhiễm cho người là ấu trùng ở giai đoạn:
Chọn đáp án B
Câu 200:
Triệu chứng chủ yếu của bệnh của bệnh giun xoắn trong giai đoạn sau là:
Chọn đáp án C
Câu 204:
Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun xoắn gồm các xét nghiệm sau, ngoại trừ:
Chọn đáp án A
Câu 211:
Vật chủ trung gian thứ I thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là ốc thuộc giống:
Chọn đáp án C
Câu 212:
Vật chủ trung gian thứ II thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là các cá:
Chọn đáp án C
Câu 222:
Để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá gan nhỏ ta phải lấy bệnh phẩm:
Chọn đáp án C
Câu 231:
Triệu chứng vàng da, đau tức ở vùng gan, tiền sử có ăn gỏi cá, có thể nghỉ đến : A.Sán lá phổi C. Sán lá gan nhỏ
Chọn đáp án C
Câu 232:
Kết qủa điều tra sán lá gan nhỏ ở một số vùng ven biển ở Việt Nam chiếm tỷ lệ :
Chọn đáp án B
Câu 233:
Tuổi thọ trung bình của sán lá nhỏ ở gan trong cơ thể vật chủ chính là:
Chọn đáp án A
Câu 237:
Thời gian hoàn thành chu kỳ của sán lá gan nhỏ là:
Chọn đáp án D
Chọn một ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 15 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
Câu 252:
Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán lá ruột là:
Chọn đáp án B.
SÁN LÁ PHỔI (Paragonimus ringeri)
Chọn một ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 16 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
Câu 254:
Loại sán có chu kỳ phát triển theo sơ đồ dưới đây là:
Sán trưởng thànhTrứngTrùng lông
Nang trùng Trùng đuôi
Chọn đáp án B
Câu 263:
Loại bệnh phẩm nào sau đây được sử dụng để xét nghiệm chẩn đoán bệnh sán lá phổi:
Chọn đáp án D
Câu 268:
Vật chủ trung gian thứ 2 của sán phổi là:
Chọn đáp án A.
Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi từ 1 đến 30 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1phút)
Câu 276:
Chẩn đóan bệnh sán dây lợn thể ấu trùng gồm các xét nghiệm, ngoại trừ:
Chọn đáp án D
Câu 282:
Muốn chẩn đoán sán dây lợn trưởng thành ta thường xét nghiệm phân tìm:
Chọn đáp án B
Câu 288:
Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:
Chọn đáp án C
Câu 289:
Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh ở nội tạng, phải tiến hành:
Chọn đáp án D
Câu 295:
Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán dây lợn trưởng thành là:
Chọn đáp án C
Câu 306:
Thuốc tốt nhất được dùng hiện nay để điều trị sán dây bò trưởng thành là:
Chọn đáp án D
Câu 321:
Ăn rau sống không sạch người ta không thể bị nhiễm ký sinh trùng nào sau đây:
Chọn đáp án C
Câu 329:
Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:
Chọn đáp án C
Câu 330:
Đơn bào nào sau đây có 1 nhân; giữa nhân có một hạt nhỏ gọi là trung thể và xung quanh nhân có 1 vòng nhiễm sắc ngoại vi gồm những hạt mảnh và sắp xếp đều đặn:
Chọn đáp án D
Câu 338:
Kích thước 20-40 mc soi tươi thấy di chuyển một hướng nhất định bằng cách phóng ra một chân giả trong suốt, trong nội sinh chất có chứa nhiều hồng cầu, đó là thể:
Chọn đáp án A
Câu 344:
Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:
Chọn đáp án A
Câu 345:
Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua đường tiêu hoá
@A. Đúng.
Chọn đáp án A
Câu 347:
Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần nhiều vật chủ:
@A. Đúng
Chọn đáp án A
Câu 348:
Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ đồ sau: Người Ngoại cảnh
Vật chủ trung gian II Vật chủ trung gian I
@D. Sán lá
Chọn đáp án D
Câu 349:
Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:
@A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau
Chọn đáp án A
Câu 352:
Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:
@A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus
Chọn đáp án A
Câu 353:
Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:
@D. Cá nước ngọt
Chọn đáp án D
Câu 354:
Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:
@A. Gan hoặc ống mật
Chọn đáp án A
Câu 355:
Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:
@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh
Chọn đáp án C
Câu 356:
Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:
@B. 2 tháng
Chọn đáp án B
Câu 357:
Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:
@D. 30-40 năm
Chọn đáp án D
Câu 360:
Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:
@B. Sai
Chọn đáp án B
Câu 361:
Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:
@D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.
Chọn đáp án D
Câu 362:
Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:
@D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
Chọn đáp án D
Câu 363:
Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:
@B. 20-40%
Chọn đáp án B
Câu 364:
Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:
@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)
Chọn đáp án C
Câu 367:
Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:
@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
Chọn đáp án B
Câu 369:
Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:
@C. Trâu, bò
Chọn đáp án C
Câu 370:
Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:
@C. 9-15 ngày
Chọn đáp án C
Câu 372:
Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
@B. Limnea
Chọn đáp án B
Câu 373:
Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:
@D. Ống dẫn mật
Chọn đáp án D
Câu 374:
Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:
@C. Rau muống
Chọn đáp án C
Câu 375:
Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:
@A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín
Chọn đáp án A
Câu 376:
Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:
@A. Đúng
Chọn đáp án A
Câu 377:
Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:
@B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn
Chọn đáp án B
Câu 378:
Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:
@E. 80%
Chọn đáp án E
Câu 379:
Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao nhiêu ml máu mỗi ngày:
@B. 0,2ml
Chọn đáp án B
Câu 380:
Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:
@C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải
Chọn đáp án C
Câu 381:
Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:
@A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
Chọn đáp án A
Câu 382:
Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:
@E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu
Chọn đáp án E
Câu 384:
Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao.
@B. Sai.
Chọn đáp án B
Câu 385:
Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm gan.
@B. Sai
Chọn đáp án B
TIẾT TÚC Y HỌC
Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi từ 1 đến 90 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
Câu 387:
Muỗi Anopheles không có đặc điểm sau:
Chọn đáp án D
3. Muỗi Culex nguy hiểm vì:
A. Truyền giun chỉ C. Truyền sốt xuất huyết
B. Truyền viêm não D. Truyền Rickettsia
Chọn đáp án B
Câu 390:
Hiện nay ở Việt Nam, trường hợp chống dịch khẩn cấp do tiết túc truyền, việc cần ưu tiên là:
Chọn đáp án D
Câu 392:
Ở Việt Nam hiện nay vai trò quan trọng nhất của Pediculus humanus là:
Chọn đáp án B
Câu 403:
Vật chủ trung gan truyền bệnh của bệnh ngủ Châu Phi do Trypanosoma gambiense là:
Chọn đáp án D
Câu 410:
Phương thức truyền bệnh dịch hạch của bọ chét Xenopsylla cheopislà qua:
Chọn đáp án D
Câu 412:
Ấu trùng mò Trombicula là vật chủ trung gian truyền bệnh sốt mò gây ra do:
Chọn đáp án B
Câu 417:
Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam là vì truyền vi – ký sinh gây bệnh:
Chọn đáp án C
Câu 439:
Bọ chét nào dưới đây có đặc điểm là: không lược; lông mắt ở xa mắt, phía dưới; lông sau đầu thưa; túi chứa dương tinh của con cái hình trái bầu:
Chọn đáp án B
Câu 441:
Ngoài vai trò truyền bệnh dịch hạch bọ chét còn có khả năng truyền bệnh:
Chọn đáp án C
Câu 450:
Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Nam nước ta là:
Chọn đáp án C
Câu 451:
Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Bắc Việt Nam là:
Chọn đáp án B
Câu 478:
Anylostoma caninum có thể hoàn thành chu kỳ phát triển trong cơ thể:
Chọn đáp án A
Câu 487:
Bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người là những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên từ:
Chọn đáp án A
Câu 491:
. Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) là do:
Chọn đáp án A
Câu 492:
Giun Ancylostoma caninum, Ancylostoma braziliensis, Uncinaria stenocephala có chu kỳ:
Chọn đáp án A
Câu 493:
Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) gây tổn thương chủ yếu ở :
Chọn đáp án B
Câu 494:
Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) phổ biến ở:
Chọn đáp án D
Câu 495:
Khi bị hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ):
Chọn đáp án A
Câu 496:
Người bị hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) khi : A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo xâm nhập da và gây tổn thương
Chọn đáp án B
Câu 497:
Thuốc dùng để điều trị hội chứng hội chứng Larva migrans ngoài da :
Chọn đáp ánD
Câu 498:
Hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gây ra do :
Chọn đáp án B
Câu 501:
Người bị hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) khi : A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo có trong thức ăn nước uống
Chọn đáp án A
Câu 502:
Chẩn đoán xác định hội chứng Larva migrans nội tạng do giun đũa dựa vào: A.Triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm phân, xét nghiệm máu
Chọn đáp án B
Câu 504:
Trong phòng chống hội chứng Larva migrans ngoài da, nội tạng cần thực hiện:
Chọn đáp án A
Câu 511:
Bệnh do giun non của Angiostrongylus cantonensis định vị và gây tổn thương ở:
Chọn đáp án B;
Câu 514:
Người ta có thể nhiễm các giun Anisakis, Contracecum, Phocanema khi ăn:
Chọn đáp án D
Câu 519:
Điều trị bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus hiện nay chủ yếu vẫn là:
Chọn đáp án A
Câu 520:
Hiện nay trong chẩn đoán xác định bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus có thể dựa vào:
Chọn đáp án B
Câu 526:
Bạch cầu toan tính tăng cao đến 80% gặp trong trường hợp nhiễm các KST sau đây, trừ:
Chọn đáp án B
Câu 527:
Chu kỳ phát triển của Trichobilharzia spp, Microbilharzia spp cần phải có :
Chọn đáp án A
Câu 534:
Xét nghiệm gián tiếp bệnh động vật ký sinh gồm các phương pháp sau, trừ:
Chọn đáp án D .
Câu 539:
Loại Plasmodium sinh sản nhanh nhất và nhiều nhất trong giai đoạn chu kỳ hồng cầu:
Chọn đáp án A
Câu 542:
Giai đoạn chu kỳ sinh sản hữu giới của Plasmodium ở muỗi Anopheles phụ thuộc chủ yếu vào:
Chọn đáp án D
Câu 545:
Loại Plasmodium có thời gian thoa trùng tồn tại ở gan ngắn nhất là:
Chọn đáp án C
Câu 549:
Loại đơn bào nào có khả năng vừa sinh sản vô giới vừa sinh sản hữu giới:
Chọn đáp án B
Câu 550:
Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium falciparum ở muỗi là:
C.
Chọn đáp án C
Câu 551:
Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium vivax ở muỗi là:
C.
Chọn đáp án A
Câu 552:
Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium malariae ở muỗi là:
C.
Chọn đáp án B
Câu 553:
Plasmodium nào có giai đoạn sinh sản vô giới của thoa trùng ở gan ngắn nhất:
Chọn đáp án B
Câu 555:
Loại Plasmodium sinh ra nhiều merozoites nhất, khi kết thúc giai đoạn sinh sản vô giới trong hồng cầu
Chọn đáp án C
Câu 557:
Khi nhiệt độ môi trường 16 C0 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết đối với:
Chọn đáp án C
Câu 558:
Khi nhiệt độ môi trường 14.5 C0 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết đối với:
Chọn đáp án A
Câu 559:
Khi nhiệt độ môi trường 16,5 C0 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết đối với:
Chọn đáp án D
Câu 560:
111 C0là tổng nhiệt độ dư tích lũy cần thiết để chu kỳ ở muỗi được thục hiện của:
Chọn đáp án C
Câu 561:
105 C0là tổng nhiệt độ dư tích lũy cần thiết để chu kỳ ở muỗi được thục hiện của:
Chọn đáp án A
Câu 562:
144 C0là tổng nhiệt độ dư tích lũy cần thiết để chu kỳ ở muỗi được thục hiện của:
Chọn đáp án D
Câu 563:
Plasmodiun nào sau có thể giao bào hình quả chuối hay hình hạt đậu
Chọn đáp án C
Câu 566:
Điều kiện thuận lợi xảy ra sốt rét ác tính thể não do P. falciparum:
Chọn đáp án B
Câu 581:
Trong giai đoạn sinh sản vô giới ở hồng cầu, loại Plasmodium có thể phân liệt có nhiều mảnh trùng nhất:
Chọn đáp án C
Câu 584:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng cho Plasmodium falciparum:
Chọn đáp án D
Câu 590:
Nhiễm bệnh sốt rét ở Việt Nam phương thức nào là chủ yếu và quan trọng nhất:
Chọn đáp án A
Câu 591:
Sạch thể vô giới của ký sinh trùng trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày, ký sinh trùng không xuất hiện trở lại, được gọi là mức độ đáp ứng:
Chọn đáp án A
Câu 592:
Sạch thể vô giới của ký sinh trùng trong vòng 7 ngày, nhưng ký sinh trùng xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày (loại trừ tái nhiễm), được gọi là mức độ đáp ứng:
Chọn đáp án B
Câu 593:
Ký sinh trùng giảm nhưng không sạch trong vòng 7 ngày được gọi là mức độ đáp ứng:
Chọn đáp án C
Câu 594:
Ký sinh trùng giảm ít, không giảm hoặc tăng, được gọi là mức độ đáp ứng:
Chọn đáp án D
Câu 599:
Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng ven biển nước lợ miền bắc Việt Nam là:
Chọn đáp án D
Câu 600:
Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng ven biển (nước lợ) miền Nam Việt Nam là:
Chọn đáp án B
Câu 601:
Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 55% là vùng:
Chọn đáp án C
Câu 602:
Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 9% là vùng:
Chọn đáp án A
Câu 603:
Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 48% là vùng:
Chọn đáp án B
Câu 604:
Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 76% là vùng:
Chọn đáp án D
Câu 605:
Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng dân di cư tự do tại Tây nguyên là:
Chọn đáp án C
Câu 606:
Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng dân di cư tự do tại Tây nguyên là:
Chọn đáp án C
Câu 607:
Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 5 là vùng:
Chọn đáp án A
Câu 608:
Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 4 là vùng:
Chọn đáp án D
Câu 609:
Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 7 là vùng:
Chọn đáp án B
Câu 610:
Công thức tính chỉ số lách trung bình:
1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó b là: a + b + c + d
Chọn đáp án B
Câu 611:
Công thức tính chỉ số lách trung bình:
1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó a là: a + b + c + d
Chọn đáp án A
Câu 612:
Công thức tính chỉ số lách trung bình:
1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó c là: a + b + c + d
Chọn đáp án C
Câu 613:
Công thức tính chỉ số lách trung bình:
1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó d là: a + b + c + d
Chọn đáp án D
Câu 614:
Tây nguyên có vector chính phát triển ở 2 đỉnh cao là đầu và cuối mùa mưa là:
Chọn đáp án A
Câu 616:
Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu vào đầu mùa mưa tại Tây nguyên là:
Chọn đáp án C
Câu 618:
Những vùng ven biển nước lợ, vector chính có mật độ cao vào mùa mưa là
Chọn đáp án D
Câu 621:
P. falciparum phát triển ở muỗi khi nhiệt độ môi trường tự nhiên là:
Chọn đáp án A
Câu 623:
P. malariae phát triển ở muỗi khi nhiệt độ môi trường tự nhiên là:
Chọn đáp án B
Câu 624:
á vùng 7b: Từ Phan Thiết trở vào, có vector truyền bệnh sốt rét nào:
Chọn đáp án C
Câu 625:
Hiện nay hoá chất thường dùng để tẩm màn trong phòng chống sốt rét là
Chọn đáp án B
Câu 630:
Trong công tác điều trị ngoài cắt cơn sốt chúng ta phải điều trị giao bào, vậy công việc điều trị giao bào nhằm vào nguyên tắc nào sau đây:
A . Giải quyết người bệnh C. Bảo vệ người lành
Chọn đáp án D
Câu 636:
Biện pháp phòng chống dịch sốt rét khẩn cấp ở vùng dân di cư tự do ở ĐakLak hiện nay là:
Chọn đáp án D
Câu 637:
Đồng bào dân tộc Tây nguyên trước kia đã thường dùng phương pháp nào sau đây để chống muỗi đốt khi họ ở nhà:
Chọn đáp án C
Câu 641:
Một người lần đầu tiên vào vùng sốt rét lưu hành bạn nên tư vấn gì:
Chọn đáp án A
Câu 646:
Diệt muỗi Anopheles là để thực hiện khâu nào sau đây trong phòng chống sốt rét:
Chọn đáp án B
Câu 647:
Khi bị sốt phải đến trạm y tế để khám và làm xét nghiệm máu, đây là công việc thuộc khâu nào sau đây:
Chọn đáp án D
Câu 648:
Hiện nay hoá chất thường dùng để phun trong phòng chống sốt rét là
Chọn đáp án C
Câu 649:
Biện pháp nào dùng để phát hiện và điều trị người bệnh ở tuyến cơ sở:
Chọn đáp án B
Câu 651:
Biện pháp nào dùng để phát hiện và điều trị người bệnh ở tuyến cơ sở:
Chọn đáp án B
Câu 653:
Trong sốt rét do truyền máu, ký sinh trùng sốt rét không có giai đoạn phát triển ở cơ quan nào sau:
Chọn đáp án B
Câu 654:
Hãy xác định:
- Phải chẩn đoán sớm và điều trị sớm.
- Dùng thuốc đúng mục tiêu, đủ liều, đúng phác đồ an toàn cho người bệnh.
- Phải diệt giao bào và “thể ẩn” ở trong gan, phòng ngộ độc thuốc.
Đó là:
Chọn đáp án A
Câu 674:
Đơn bào thường gây tổn thương dạ dày-hành tá tràng và nhiễm trùng đường mật
Chọn đáp án C
Câu 681:
Trichomonas vaginalis phát triển tốt trong điều kiện yếm khí với pH tối ưu là:
Chọn đáp án B
Câu 696:
Các điều kiện có thể làm cho Candida chuyển từ hoại sinh sang ký sinh trừ:
Chọn đáp án C
Câu 702:
Bệnh lang ben (pityriasis versicolor) là bệnh gây tổn thương ở lớp:
Chọn đáp án C
Câu 705:
Đẹn (tưa) thường gặp ở trẻ sơ sinh, trẻ nhũ nhi xảy do loại nấm nào sau:
Chọn đáp án C
Câu 706:
Niêm mặc miệng viêm đỏ, khô; lưỡi bóng hay có những gai thịt nhỏ; trên đó xuất hiện những điểm trắng, lớn dần và hợp nhau thành những mảng trắng, do loại nấm nào sau:
Chọn đáp án C