Thứ năm, 13/03/2025
IMG-LOGO

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 52

  • 7436 lượt thi

  • 633 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 2:

Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Sinh vật nào sau đây không phải là KST:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Bệnh KST có các đặc diểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 12:

Ký sinh trùng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 13:

Vật chủ chính là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Người là vật chủ chính của các loại KST sau ngoại trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Những KST sau được gọi là KST đơn ký ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 16:

Về mặt kích thước KST là những sinh vật có:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Vật chủ phụ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật chủì:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 25:

Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống nhất thiết phải có các điều kiện cần và đủ ngoại trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Điền vào chỗ trống từ thích hợp:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Chu kỳ đơn giản nhất của ký sinh trùng là chu kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 32:

Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật chủ trogn quá trình ký sinh sẽ dẫn đến các kết quả sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Sinh vật bị KST sống nhờ và phát triển trong nó được gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 34:

Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Những KST bằng tác hại của chúng thực thụ gây các triệu chứng bệnh cho chủ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

KST truyền bệnh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Vật chủ chính là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 38:

Giun hình ống (NEMATODA) là tên gọi để chỉ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Hệ cơ quan nào không có trong cơ thể giun hình ống.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Giun hình ống là loài:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Ý nghĩa của hiện tượng giun lạc chỗ trong ký chủ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 42:

Hiện tượng lạc chủ của giun nói lên mối quan hệ giữa.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Biểu hiện rối loạn tiêu hoá của các loại giun ký sinh đường ruột là yếu tố điển hình để chẩn đoán bệnh giun đường ruột.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 44:

Ascaris lumbricoides là loại giun:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Người bị nhiễm Ascaris lumbricoides khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

Một trứng Ascaris lumbricoides có mang tính chất gây nhiễm khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng Ascaris lumbricoides đến phổi, biểu hiện lâm sàng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides bằng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Chẩn đoán xác định trên lâm sàng người bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 51:

Trong phòng chống bệnh Ascaris lumbricoides , biện pháp không thực hiện là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 52:

Người bị nhiễm giun đũa có thể do:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 53:

Đường xâm nhập của bệnh giun đũa vào cơ thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 54:

Giun đũa có chu kỳ thuộc kiểu:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 55:

Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 56:

Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 57:

Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 58:

Trong chẩn đoán xét nghiệm giun đũa ta phải dùng kỷ thuật:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 59:

Bệnh giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 61:

Biểu hiện bệnh lý của giun đũa cần can thiệp ngoại khoa:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 62:

Thứ tự các cơ quan nội tạng ở người mà ấu trùng giun đũa đi qua.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 63:

Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa đến phổi biểu hiện lâm sàng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 64:

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 65:

Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 66:

Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của giun đũa, trừ: A.Nhiệt độ nóng và ẩm

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 67:

Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 69:

Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây đọc thần kinh :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 78:

Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm.

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 79:

Trichuris trichiura trưởng thành có dạng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 80:

Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 81:

Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 82:

Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris trichiura dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 83:

Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 84:

Đường xâm nhập của giun tóc vào cơ thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 85:

Giun tóc trửơng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 86:

Người bị nhiễm giun tóc có thể do:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 87:

Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu chu kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 88:

Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 89:

Thức ăn của giun tóc là:

Xem đáp án

Chọn đáp án


Câu 90:

Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 91:

Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 92:

Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 98:

Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 102:

ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 105:

Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 106:

Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 107:

Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 108:

Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 109:

Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 110:

Người là ký chủ vĩnh viễn của:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 111:

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 112:

Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 113:

Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 114:

Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai đoạn phát triển của giun móc:

Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

Giun ở ruột gây tắc ruột.

Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 115:

Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 116:

Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm thấy ấu trùng I của giun móc", kết quả này :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 117:

Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 118:

Suy tim trong bệnh giun móc nặng có tính chất.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 120:

Giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 121:

Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 122:

Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 123:

Trong điều trị bệnh giun móc/mỏ có thể dùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 124:

Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng máu là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 125:

Chu kỳ của giun móc thuộc kiểu chu kỳ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 126:

Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun móc đi qua:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 127:

Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 128:

Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong ngày:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 129:

Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 138:

Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của :

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 139:

Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 140:

Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 141:

Chu kỳ ngược dòng của giun kim:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 142:

Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 143:

Giun kim sống ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 144:

Giun kim không gây tác hại nầy:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 145:

Thuốc điều trị giun kim:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 146:

Tuổi thọ của giun kim:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 147:

Giun kim cái thường đẻ trứng ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 148:

Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy bóng kính dính vào

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 149:

Vị trí ký sinh bình thường của giun kim là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 150:

Giun kim chủ yếu đẻ trứng :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 151:

Bệnh giun kim lây lan do

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 152:

Độ tuổi nhiễm giun kim nhiều nhất là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 153:

Phương pháp xét nghiệm để chẩn đoán giun kim là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 154:

Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 155:

Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 158:

Ở các bé gái, viêm âm hộ, âm đạo thường do

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 160:

Hiện tượng tự nhiễm của giun kim thường gặp ở

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 161:

Trứng giun kim ở ngoại cảnh nở thành ấu trùng sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 162:

Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 163:

Điều trị bệnh giun kim

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 168:

Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 169:

Kích thước của ấu trùng giun chỉ Wuchereria bancrofti là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 170:

Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 172:

Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào sau đây trong ngày:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 173:

Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác bao nhiêu lần:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 174:

Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 175:

Thời gian ấu trùng giun chỉ phát triển trong cơ thể muỗi:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 176:

Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ thể người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 177:

Vật chủ chính của giun chỉ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 178:

Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti phổ biến ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 179:

Nguồn bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 180:

Thời gian ủ bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 181:

Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti biểu hiện là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 182:

Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 3 - 7 năm bị nhiễm bệnh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 183:

Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 184:

Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận cơ thể thường bị phù to là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 185:

Chẩn đoán bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 186:

Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng người ta dùng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 188:

Kỹ thuật lấy máu tìm ấu trùng giun chỉ bạch huyết:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 189:

Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 190:

Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia malayi:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 191:

Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia timori:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 192:

Bệnh do Brugia malayi lưu hành ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 193:

Vecteur của giun chỉ Brugia malayi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 194:

Vecteur của giun chỉ Brugia timori là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 199:

Entamoeba coli là một đơn bào.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 200:

Bào nang Entamoeba coli là .

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 201:

Thực phẩm của E. coli là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 202:

Sự hiện diện của bào nang E.coli trong môi trường :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 203:

E.histolytica thường gây abces ở :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 204:

Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong số các loại sau là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 205:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 206:

Người bị nhiễm Entamoeba histolytica :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 207:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 208:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 209:

Bào nang của Entamoeba histolytica nhiễm vào người :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 210:

Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica :

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 211:

Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 212:

Đối với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 213:

Trong các phương pháp chẩn đoán abces gan do amip sau đây. Phương pháp nào cho kết quả chính xác nhất:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 214:

Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của amip.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 215:

Loài nào sau đây không phải là amip sống ở ruột

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 216:

Loại đơn bào nào sau đây không phải là amip.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 217:

Thể nào sau đây của E. histolytica gây lỵ amip.

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 218:

histolytica phát triển theo

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 219:

Tính chất phân của lỵ amip là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 220:

Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ amip

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 221:

Triệu chứng nào sau đây là của lỵ amip

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 222:

Bệnh amip nếu có sốt thì nên nghĩ đến

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 223:

Vị trí apxe gan thường gặp là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 225:

Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét nghiệm phân tìm thấy

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 226:

Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 227:

Ba biểu hiện chính của bệnh gây ra do Giardia lamblia:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 228:

Giardia lamblia sống ở

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 229:

Trichomonas vaginalis thường gặp ở

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 230:

Đơn bào thường gây suy dinh dưỡng và thiếu máu ở trẻ em

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 231:

Đơn bào di chuyển bằng roi

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 232:

Đơn bào di chuyển bằng lông

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 233:

Chẩn đoán Giardia lamblia

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 234:

Chẩn đoán Trichomonas vaginalis

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 235:

Chẩn đoán Balantidium coli

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 236:

Lây nhiễm của Trichomonas vaginalis

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 237:

Lây nhiễm của Giardia lamblia

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 238:

Lây nhiễm của Balantidium coli

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 239:

Trùng lông ký sinh ở

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 240:

Để tìm kén các loại đơn bào đường tiêu hoá nên

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 241:

Phụ nữ có khí hư có thể do các tác nhân sau trừ :

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 242:

Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác hại sau đây trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 243:

Trùng roi âm đạo có mặt ở các nơi này trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 244:

Nhiễm trùng roi thìa là do

E ăn thịt bò sống

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 245:

Nhiễm trùng lông đại tràng Balantidium coli là do

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 246:

Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh trong các bệnh sau đây trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 247:

Những tác hại sau đâydo độc tố của Giardia lamblia gây ra trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 248:

Metronidazole có tác dụng trên các loại ký sinh trùng sau đây trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 249:

Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 250:

Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 251:

Phòng bệnh trùng roi thìa không cần cách này

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 252:

Phòng bệnh trùng roi âm đạo không cần điều này

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 253:

Bốn lớp của ngành đơn bào là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 254:

Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có thể trở thành bào nang trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 255:

Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 256:

Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 257:

Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 258:

Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 261:

Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 262:

Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 264:

Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 265:

Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 266:

P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 267:

P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 269:

Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 270:

Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 273:

Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 274:

Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 275:

Giao bào có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 276:

Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 277:

Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 278:

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm


Câu 279:

Tái phát trong sốt rét do

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 280:

Thể tư dưỡng của KSTSR của người có đặc điểm ngoại trừ.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 281:

Làm phết máu để tìm KSTSR

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 282:

Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra ngoại trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 283:

Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 284:

Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 285:

Bệnh sốt rét do P.falciparum có các đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 286:

Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các đặc điểm sau :

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 287:

Thể phân chia trong hồng cầu của KSTSR có các đặc điểm sau

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 288:

Bệnh sốt rét do P. vivax có các đặc điểm sau

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 289:

Bệnh sốt rét do P. falciparum thường có các đặc điểm sau ngoại trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 290:

Chu kỳ vô tính của KSTSR:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 291:

Giao bào của KSTSR

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 292:

Giao bào của KSTSR

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 293:

Hình thể KSTSR trong cơ thể người là những thể sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 294:

Để phát triển KSTSR cần hấp thu thành phần nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 295:

Bệnh sốt rét có thể xãy ra trong trường hợp nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 297:

Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 298:

Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 299:

Sắc tố SR được hình thành do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 300:

Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 301:

Người bệnh SR có thể lây truyền bệnh SR cho người khác ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 302:

Bệnh sốt rét là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 303:

Bệnh sốt rét do P.falciparum có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 304:

KSTSR P.falciparum có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 305:

KSTSR P.falciparum không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 306:

P. vivax không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 307:

Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 308:

Đánh giá mức độ lưu hành bệnh SR dựa vào

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 309:

Cơn SR điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 310:

Bệnh sốt rét do P.vivax có đặc điểm

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 311:

KSTSR P.falciparum không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 312:

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh SR được sử dụng rộng rãi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 313:

Thoa trùng trong bệnh SR có đặc điểm

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 315:

Tái phát trong SR do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 316:

Tính chu kỳ của bệnh SR do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 317:

Chu kỳ vô tính của KSTSR :

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 318:

Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể SR ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 319:

Lách to trong sốt rét

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 320:

Vi tuần hoàn bị tắt nghẽn trong sốt rét:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 321:

Miễn dịch trong SR bao gồm các loại sau ngoạiû trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 322:

Miễn dịch trong SR không có các đặc điểm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 323:

Miễn dịch trong SR có thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 324:

Trong cơn cấp tính của bệnh SR được chẩn đoán bằng:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 325:

Yếu tố nào sau đây tạo ra tiền miễn dịch đối với nhiếm sốt rét.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 326:

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 327:

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR gặp ở mọi loài KSTSR:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 328:

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 329:

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 330:

Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 331:

Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 332:

Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 333:

Thuốc nào sau đây có tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của KSTSR

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 335:

Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 336:

Khi có dịch sốt rét xẫy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ yếu:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 337:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong phòng bệnh sốt rét :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 338:

KSTSR gọi là kháng thuốc độ I (RI) khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 339:

KSTSR gọi là kháng thuốc độ III (RIII) khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 340:

KSTSR gọi là kháng thuốc độ II (RII) khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 341:

Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt rét ngoại lai về vùng sốt rét không lưu hành nhẹ vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 342:

Nên điều trị tiệt căn cho những người ở vùng sốt rét lưu hành nặng đổi vùng sinh sống về vùng không có sốt rét lưu hành hoặc lưu hành nhẹ vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 345:

Loài muỗi truyền rốt rét ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 346:

Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh khắp cơ thể ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 347:

Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất của chí (Peduculus humanus )là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 348:

Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi Anopheles.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 349:

Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 350:

Muỗi Aedes thường có đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 351:

Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 352:

Muỗi truyền bệnh dịch cho người do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 353:

Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng núi Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 354:

Ở Việt Nam, muỗi Culex có vai trò trong y học vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 355:

Loại muỗi có vai trò truyền bệnh quan trọng trong điều kiện Việt Nam là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 356:

Loại mầm bệnh nào không do muỗi truyền cho người:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 357:

Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 358:

Động vật chân khớp nào chỉ đơn thuần có vai trò gây bệnh.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 362:

Simulium là vecteur truyền bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 363:

Glossina quan trọng trong y học vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 364:

Lớp côn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ là vi , ngoại trừ :

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 365:

ĐVCĐ có vai trò ký sinh gây bệnh khi

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 366:

ĐVCĐ là vector

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 367:

ĐVCĐ là vector ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 368:

Vector quan trọng trong y học vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 369:

Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 370:

Bệnh sốt rét được truyền do muỗi

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 371:

Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 372:

Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 373:

Bọ chét là loài có khả năng nhảy xa nhờ vào

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 374:

Chí lây lan từ người này sang người khác

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 375:

Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ thuộc lớp côn trùng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 376:

Đặc điểm của lớp nhện

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 377:

Glossina quan trọng trong y học vì

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 378:

Ruồi nhà trưởng thành là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 379:

Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 380:

Bệnh dịch hạch dễ bùng nổ thành dịch vì

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 381:

Bệnh ghẻ gây ra do

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 382:

Bệnh ghẻ lây lan do

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 384:

Kiểm soát động vật chân đốt là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 385:

Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp môi trường có nghĩa là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 386:

Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp hoá học:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 387:

Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 388:

Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phòng chống ĐVCĐ khẩn cấp

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 389:

Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 390:

ĐVCĐ nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 391:

ĐVCĐ nào sau đây có khả năng ký sinh gây bệnh

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 392:

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 393:

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 394:

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh sốt rét

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 395:

ĐVCĐ nào sau đây không phải là vector

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 396:

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 397:

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán dây chó

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 398:

Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán lá gan lớn

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 399:

Động vật chân đốt nào sau đây là vector truyền bệnh Trypanosoma

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 400:

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh Kala-azar

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 401:

Bọ chét đóng vai trò vector truyền các bệnh nào sau đây ngoại trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 402:

Bệnh nào sau đây do chí rận truyền ngoại trừ

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 403:

Ve cứng (Ixodidae) không có vai trò gây bệnh nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 404:

Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 405:

Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 406:

Đặc điểm nào sau đây không có ở ve mềm

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 407:

Đặc điểm nào sau đây không có ở ve cứng

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 408:

Khả năng truyền bệnh của bọ xít là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 409:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất vô cơ diệt côn trùng ve mạt

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 410:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 411:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 412:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 413:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 414:

Nhóm hoá chất nào sau đây tốt nhất để kiểm soát ĐVCĐ

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 415:

Biện pháp nào sau đây là phương pháp dùng kẻ thù tự nhiên trong kiểm soát ĐVCĐ

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 416:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 417:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 418:

Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh con đực

giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ không sinh sản được

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 419:

Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh bằng phương pháp lai ghép

giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ không sinh sản được

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 420:

Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách chuyển vị nhiễm sắc thể

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 421:

Chất hoá học nào sau đây là chất xua côn trùng để phòng vệ cá nhân

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 422:

Loại bọ chét nào sau đây có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người sang người

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 423:

Bọ chét (Siphonaptera ) không có đặc điểm nào sau đây

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 424:

Muỗi cát Phlebotomidae có đặc điểm

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 425:

Ruồi vàng Simulium có đặc điểm

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 426:

Ruồi Glossia có đặc điểm

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 427:

Đặc điểm nào sau đây không phải của muỗi Culicidae

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 428:

Bệnh giun chỉ được truyền cho người bằng cacïh

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 429:

ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian truyền bệnh vừa là vector truyền bệnh

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 430:

ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian vừa là vector truyền bệnh

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 431:

Nhóm ĐVCĐ nào có vai trò quan trọng nhất trong y học

Ký chủ trung gian D. Vector truyền bệnh

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 432:

Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Anopheles

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 433:

Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Aedes

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 434:

Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Culex

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 439:

Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 441:

Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 444:

Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 445:

Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 446:

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 447:

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 448:

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 449:

Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 450:

Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 452:

Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 453:

Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 456:

Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 457:

Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 459:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 460:

Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 461:

Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 462:

Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 463:

Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 464:

Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 466:

Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 467:

Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 468:

Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 469:

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 470:

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 472:

Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 475:

Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 476:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 477:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 478:

Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 481:

Kích thước của trứng sán lá ruột:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 482:

Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 483:

Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 484:

Vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 485:

Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 486:

Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 488:

Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 491:

Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 492:

Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 495:

Kích thước sán lá phổi

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 496:

Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án

Chọn đáp án C


Câu 497:

Vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 498:

Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 499:

Vật chủ phụ thứ II của sán lá phổi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 501:

Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 504:

Người bị bệnh sán lá phổi do ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 506:

Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của bệnh sán lá phổi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 507:

Triệu chứng của bệnh sán lá phổi trong trường hợp sán ký sinh lạc chổ:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 508:

Chẩn đoán bệnh sán lá phổi dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 509:

Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ nhầm với bệnh nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 510:

Thuốc điều trị bệnh sán lá phổi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 511:

Để dự phòng bệnh sán lá phổi không nên ăn:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 513:

Bệnh vi ấm Candida hầu hết là do:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 514:

Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm Candida ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 515:

Vi nấm Candida albicans sống:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 516:

Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ niêm mạc có thể thấy vi nấm Candida ở dạng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 517:

Đặc trưng của vi nấm Candida ở trạng thái ký sinh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 518:

Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây nhiễm qua:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 519:

Yếu tố sinh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 520:

Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bệnh lý thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 521:

Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng - móng do Candida trừ:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 522:

Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm thuận lợi cho vi nấm Candida phát triển và gây bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 523:

Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu chứng sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 524:

Viêm thực quản do Candida gặp ở đối tượng nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 525:

Viêm âm đạo - âm hộ do Candida gặp ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 526:

Viêm da do Candida:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 527:

Chẩn đoán bệnh vi nấm Candida dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 530:

Môi trường nuôi cấy vi nấm Candida là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 531:

Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đao, phế quản...) xét nghiệm trực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 532:

Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm mạc:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 533:

Để chẩn đoán vi nấm Candida với bệnh phẩm là niêm mạc, không cần phải cấy nấm vì:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 534:

Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida dương tính khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 535:

Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là máu cần:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 536:

Khi nuôi cấy, vi nấm Candida mọc sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 537:

Vi nấm Candida có thể gây bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 538:

Thương tổn móng do vi nấm Candida có các đặc điểm sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 539:

Viêm âm đạo - âm hộ do vi nấm Candida có triệu chứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 540:

Thuốc thường dùng để rà miệng cho trẻ sơ sinh bị đẹn (tưa) là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 541:

Để đề phòng bệnh đẹn (tưa) cho trẻ sơ sinh:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 542:

Để phòng bệnh viêm quanh móng - móng ở những đối tượng làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 549:

Bệnh động vật ký sinh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 551:

Quá trình ký sinh trùng di chuyển từ ký chủ này sang ký chủ khác tuỳ thuộc:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 554:

Hội chứng ấu trùng di chuyển (larva migrans) gây ra do:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 555:

Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề nghiệp nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 556:

Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh trùng nào sau đây gây ra:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 557:

Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo, người bị nhiễm bệnh do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 558:

Về mặt dịch tể học bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 559:

Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo hay gặp ở đối tượng nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 560:

Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 561:

Hiện tượng viêm da do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp nhất ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 562:

Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chủ yếu dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 563:

Thuốc điều trị bệnhấu trùng giun móc chó mèo:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 564:

Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng do giun đũa của:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 565:

Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người tồn tại dưới dạng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 566:

Trong cơ thể người, ấu trùng giun đũa chó mèo có thể ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 567:

Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 569:

Triệu chứng của bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo ở trẻ em:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 570:

Trong hội chứng ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 572:

Chẩn đoán ấu trùng giun đũa chó mèo dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 573:

Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun đũa chó mèo cho kết quả:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 574:

Phòng bệnh giun sán từ chó sang người:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 575:

Gnasthostoma spinigerum là loại giun ký sinh ở vị trí cơ thể nào của chó mèo:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 576:

Bệnh do Gnasthostoma spinigerum ở người biểu hiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 577:

Vật chủ phụ thứ nhất của Gnasthostoma spinigerum là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 578:

Vật chủ phụ thứ hai của Gnasthostoma spinigerum là:


Câu 579:

Người bị nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 580:

Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 581:

Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị trí nào sau đây ở người:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 582:

Thuốc dùng để điều trị ấu trùng Gnasthostoma là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 583:

Angiostrongylus cantonensis là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 584:

Angiostrongylus cantonensis trưởng thành sống ở vị trí cơ thể nào sau đây của chuột:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 585:

Vật chủ phụ của giun Angiostrongylus cantonensis là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 586:

Người bị nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis do:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 587:

Người nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis biểu hiện bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 588:

Xét nghiệm dịch não tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis ở người thấy:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 589:

Chẩn đoán bệnh do Angiostrongylus cantonensis:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 590:

Thuốc điều trị bệnh viêm màng não - não do Angiostrongylus:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 591:

Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 592:

Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ Anisakinae là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 593:

Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ Anisakinae là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 594:

Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 596:

Chẩn đoán bệnh ấu trùng Anisakinae dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 597:

Điều trị bệnh ấu trùng Anisakinae:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 598:

Ấu trùng Anisakinae chết ở điều kiện nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 600:

Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 601:

Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với trứng của:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 602:

Người là vật chủ gì của sán dây Echinococcus granulosus:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 604:

Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus granulosus do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 605:

Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 606:

Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 607:

Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 608:

Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ có kích thước:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 611:

Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa vào:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 612:

Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 613:

Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 614:

Vật chủ phụ của Spirometra mansoni là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 615:

Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 617:

Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 618:

Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau đây gây ra:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 619:

Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 620:

Microbillharzia spp. là loài sán máng ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 621:

Schistosomatium spp. là loại sán máng ký sinh ở:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 622:

Người bị viêm da do sán máng do:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 623:

Triệu chứng viêm da do sán máng:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 624:

Vật chủ trung gian của sán máng Trichobilhazia là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 625:

Tiến triển của bệnh viêm da do sán máng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 626:

Thuốc điều trị viêm da do sán máng:

Xem đáp án

Chọn đáp án E


Câu 627:

Phòng bệnh viêm da do sán máng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương