- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 50
-
7424 lượt thi
-
556 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy:
Chọn đáp án B
Câu 16:
Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc phát triễn thành giun trưởng thành trong ruột là:
Chọn đáp án C
Câu 17:
Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu chứng nhưng trường hợp nặng có thể có triệu chứng :
- Thiếu máu nhược sắt
- Tiêu chảy giống lỵ
- Sa trực tràng
B Sai
Chọn đáp án A
Câu 18:
Trong cơ thể người giun tóc có chu kỳ phát triển giống giun móc nhưng giun tóc không sống ở tá tràng mà chỉ sống ở đại tràng.
Chọn đáp án B
Câu 21:
Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là:
Chọn đáp án C
Câu 22:
Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên ngoài của trứng giun tóc có ấu trùng giống như trứng giun tóc chưa có ấu trùng
Chọn đáp án B
Câu 24:
Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trừng giun tóc phát triễn tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là:
Chọn đáp án C
Câu 25:
ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:
Chọn đáp án D
Câu 27:
Ngoài vị trí ký sinh ở đại tràng giun tóc cũng có thể ký sinh ở trực tràng
Chọn đáp án A
Câu 29:
Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:
Chọn đáp án C
Câu 30:
Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta
Chọn đáp án A
Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta
A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu
B. Cường độ nắng
C. Số giờ nắng
D. Độ ẩm của đất
E. Vệ sinh cá nhân.
Chọn đáp án A
Câu 34:
Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:
Chọn đáp án B
Câu 37:
Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai đoạn phát triển của giun móc:
Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.
Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.
Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.
Giun ở ruột gây tắc ruột.
Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.
Chọn đáp án A
Câu 39:
Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm thấy ấu trùng I của giun móc", kết quả này :
Chọn đáp án B
Câu 42:
Diệt được giun móc trong ruột là giải quyết được.
-Tình trạng thiếu máu.
-Tình trạng suy tim.
-Tình trạng rối loạn tiêu hoá,
Chọn đáp án A
Câu 54:
Giun móc ở người có thể gây xuất huyết cấp tính nặng , gây tử vong.
B Sai.
Chọn đáp án B
Câu 55:
Trứng giun móc có thể nở ra ấu trùngở tá tràng rồi phát triển thành con trưởng thành.
B Sai.
Chọn đáp án B
Câu 56:
Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh thường có khuynh hướng đi lên cao
B Sai.
Chọn đáp án A
Câu 57:
Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh có thể bị tiêu diệt bằng nước muối
B Sai.
Chọn đáp án A
Câu 59:
Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế hệ ở ngoại cảnh khi chưa gặp ký chủ thích hợp.
B Sai.
Chọn đáp án B
Câu 60:
Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào người qua đường tiêu hoá.
B Sai.
Chọn đáp án B
Câu 71:
Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy bóng kính dính vào
Chọn đáp án B
Câu 80:
Thời gian người nuốt phải trứng giun kim vào ruột đến khi phát triễn thành giun trưởng thành cần khoảng thời gian 3-4 tuần.
Chọn đáp án B
Câu 82:
Giải quyết tốt khâu “xử lý phân hợp vệ sinh” là có thể phòng ngừa các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:
Chọn đáp án D
Câu 87:
Phòng bệnh giun kim cần tiến hành với tính cách tập thể và giáo dục vệ sinh cá nhân
Chọn đáp án A
Câu 88:
Sự lan tràn của bệnh giun kim không phụ thuộc vào tình hình vệ sinh cá nhân
Chọn đáp án B
Câu 89:
Trẻ em không cho mút tay, không cho mặc quần thủng đáy sẽ làm giảm tỷ lệ nhiễm giun kim
Chọn đáp án A
Câu 93:
Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti:
Chọn đáp án A
Câu 95:
Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào sau đây trong ngày:
Chọn đáp án E
Câu 97:
Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi:
Chọn đáp án C
Câu 99:
Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ thể người:
Chọn đáp án C
Câu 104:
Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti biểu hiện là
Chọn đáp án B
Câu 105:
Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 3 - 7 năm bị nhiễm bệnh là:
Chọn đáp án D
Câu 106:
Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh là:
Chọn đáp án A
Câu 107:
Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận cơ thể thường bị phù to là:
Chọn đáp án C
Câu 109:
Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng người ta dùng:
Chọn đáp án A
Câu 110:
Ngoài DEC (Diethycarbamazine) thuốc nào sau đây có thể lựa chọn để điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết:
Chọn đáp án E
Câu 118:
Giun chỉ Brugia timori thường gây bệnh giun chỉ nặng như apxe da, để lại sẹo, sau khi điều trị ấu trùng chết gây phản ứng nặng cho ký chủ:
Chọn đáp án A
Câu 119:
Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào buổi sáng sớm khi bệnh nhân chưa ăn uống gì.
Chọn đáp án A
Câu 120:
Chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết chỉ cần dựa vào triệu chứng phù chân voi.
Chọn đáp án A
AMIP KÝ SINH Ở NGƯỜI
Câu 121:
Chu trình không sinh bệnh của E.histolytica có thể chuyển thành chu trùnh sinh bệnh gây bệnh lỵ amip khi bệnh nhân bị giảm sức đềkháng cơ thể.
Chọn đáp án B
Câu 136:
Trong các phương pháp chẩn đoán abces gan do amip sau đây. Phương pháp nào cho kết quả chính xác nhất:
Chọn đáp án D
Câu 147:
Đối với bệnh lỵ amip thuốc thường dùng hiện nay để diêtj thể hoạt động là
Chọn đáp án B
Câu 149:
Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip
Chọn đáp án C
TRÙNG ROI TRÙNG LÔNG
Câu 169:
Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh trong các bệnh sau đây trừ:
Chọn đáp án D
Câu 177:
Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có thể trở thành bào nang trừ
Chọn đáp án B
KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
Câu 181:
Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là:
Chọn đáp án E
Câu 182:
Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng mãnh trùng:
Chọn đáp án D
Câu 183:
Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax vỡ ra sẽ cho khoảng mảnh trùng:
Chọn đáp án A
Câu 184:
Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây:
Chọn đáp án C
Câu 185:
Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn nào sau đây:
Chọn đáp án E
Câu 186:
Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là:
Chọn đáp án D
Câu 187:
Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum.
Chọn đáp án C
Câu 188:
Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là:
Chọn đáp án B
Câu 191:
Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào dưới đây của ký sinh trùng sốt rét có thể phá triển được trong cơ thể muỗi:
Chọn đáp án C
Câu 192:
Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:
Chọn đáp án D
Câu 193:
Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:
Chọn đáp án E
Câu 194:
Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào, giới động vật, lớp bào tử trùng, họ Plasmodideae, giống Plasmodium.
Chọn đáp án A
Câu 195:
Muỗi Anopheles cái hút máu bệnh nhân sốt rét, hút tất cả các thể vô tính lẫn hữu tính của KST sốt rét, thể vô tính bị tiêu hủy trong dạ dày muỗi, thể hữu tính gọi là giao tử sẽ thực hiện chu kỳ hữu tính ở muỗi.
Chọn đáp án B
Câu 196:
Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy.
Chọn đáp án A
Câu 197:
Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị.
Chọn đáp án D
Câu 200:
Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào vào:
Chọn đáp án C
Câu 205:
Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra ngoại trừ
Chọn đáp án A
Câu 206:
Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:
Chọn đáp án E
Câu 209:
Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các đặc điểm sau :
Chọn đáp án E
Câu 212:
Bệnh sốt rét do P. falciparum thường có các đặc điểm sau ngoại trừ
Chọn đáp án C
Câu 219:
Chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét là chu kỳ phức tạp nên bệnh sốt rét ở Việt Nam không phổ biến ở vùng đô thị.
Chọn đáp án B
Câu 220:
Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào:
Chọn đáp án C
Câu 237:
Tất cả các loài KSTSR gây bệnh cho người đều có thể gây các triệu chứng sau ngoại trừ:
Chọn đáp án C
Câu 241:
Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể SR ngoại trừ:
Chọn đáp án D
Câu 249:
Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum
Chọn đáp án B
Câu 251:
Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:
Chọn đáp án B
Câu 252:
Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:
Chọn đáp án B
Câu 253:
Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay là:
Chọn đáp án A
Câu 256:
Thuốc nào sau đây có tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của KSTSR
Chọn đáp án C
Câu 257:
Thuốc dùng điều trị bệnh sốt rét do P.vivax và P.falciparum chưa kháng thuốc là:
Chọn đáp án B
Câu 258:
Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét ngoại trừ:
Chọn đáp án E
Câu 259:
Khi có dịch sốt rét xẫy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ yếu:
Chọn đáp án C
Câu 260:
Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong phòng bệnh sốt rét :
Chọn đáp án D
Câu 264:
Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt rét ngoại lai về vùng sốt rét không lưu hành nhẹ vì:
Chọn đáp án A
Câu 265:
Nên điều trị tiệt căn cho những người ở vùng sốt rét lưu hành nặng đổi vùng sinh sống về vùng không có sốt rét lưu hành hoặc lưu hành nhẹ vì:
Chọn đáp án B
Câu 266:
Người chỉ nhiễm bệnh sốt rét khi bị muôĩ Anophele cái có chứa thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét đốt.
Chọn đáp án B
Câu 267:
Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được ở người sống thường xuyên trong vùng dich tễ sốt rét nên thường xuyên bị tái nhiễm và là một dạng miễn dịch bền vưnîg.
Chọn đáp án B
Câu 270:
Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất của chí (Peduculus humanus )là:
Chọn đáp án B
Câu 278:
Loại muỗi có vai trò truyền bệnh quan trọng trong điều kiện Việt Nam là:
Chọn đáp án D
Câu 280:
Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế:
Chọn đáp án B
Câu 306:
Sự nhiễm mầm bệnh của vecteur là do vecteur hút máu bị nhiễm mầm bệnh trong da bệnh nhân.
Chọn đáp án B
Câu 308:
Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp môi trường có nghĩa là:
Chọn đáp án E
Câu 311:
Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phòng chống ĐVCĐ khẩn cấp
Chọn đáp án B
Câu 312:
Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần
Chọn đáp án B
Câu 319:
ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus
Chọn đáp án C
Câu 321:
Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán lá gan lớn
Chọn đáp án A
Câu 338:
Biện pháp nào sau đây là phương pháp dùng kẻ thù tự nhiên trong kiểm soát ĐVCĐ
Chọn đáp án A
Câu 339:
Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ
Chọn đáp án A
Câu 340:
Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ
Chọn đáp án B
Câu 341:
Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh con đực
giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ không sinh sản được
Chọn đáp án B
Câu 342:
Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh bằng phương pháp lai ghép
giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ không sinh sản được
Chọn đáp án A
Câu 343:
Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách chuyển vị nhiễm sắc thể
Chọn đáp án C
Câu 344:
Chất hoá học nào sau đây là chất xua côn trùng để phòng vệ cá nhân
Chọn đáp án C
Câu 345:
Loại bọ chét nào sau đây có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người sang người
Chọn đáp án D
Câu 352:
ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian truyền bệnh vừa là vector truyền bệnh
Chọn đáp án D
Câu 353:
ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian vừa là vector truyền bệnh
Chọn đáp án C
Câu 354:
Nhóm ĐVCĐ nào có vai trò quan trọng nhất trong y học
Ký chủ trung gian D. Vector truyền bệnh
Chọn đáp án C
Câu 358:
Kiểm soát động vật chân khớp là dùng các biện pháp khác nhau nhằm tiêu diệt động vật chân khớp có hại.
Chọn đáp án B
Câu 359:
Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt hút máu, bảo đảm sự truyền sinh học hay cơ học tích cực tác nhân gây bệnh từ động vật này sang động vật khác.
Chọn đáp án A
Câu 360:
Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt chỉ có vai trò truyền bệnh nhưng không gây bệnh.
Chọn đáp án B
Câu 361:
Sự phát triển mầm bệnh trong vecteur : vừa tăng sinh vừa chuyển đổi giai đoạn gặp trong trường hợp mầm bệnh là vi khuẩn virus.
Chọn đáp án B
Câu 362:
Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:
Chọn đáp án A
Câu 366:
Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ đồ sau:
Người
Ngoại cảnh
Vật chủ trung gian II
Vật chủ trung gian I
Chọn đáp án D
Câu 373:
Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:
Chọn đáp án C
Câu 374:
Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:
Chọn đáp án B
Câu 378:
Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:
Chọn đáp án B
Câu 380:
Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:
Chọn đáp án D
Câu 381:
Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:
Chọn đáp án B
Câu 388:
Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:
Chọn đáp án C
Câu 391:
Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:
Chọn đáp án D
Câu 392:
Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:
Chọn đáp án C
Câu 394:
Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:
Chọn đáp án A
Câu 395:
Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:
Chọn đáp án B
Câu 396:
Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:
Chọn đáp án E
Câu 397:
Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao nhiêu ml máu mỗi ngày:
Chọn đáp án B
Câu 398:
Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:
Chọn đáp án C
Câu 400:
Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:
Chọn đáp án E
Câu 402:
Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao.
Chọn đáp án B
Câu 403:
Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm gan.
Chọn đáp án B
SÁN LÁ RUỘT
Câu 406:
Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:
Chọn đáp án E
Câu 409:
Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:
Chọn đáp án C
Câu 410:
Thời gian từ khi ấu trùng lông của sán lá ruột xâm nhập vào ốc và hoàn tất sự phát triển trong cơ thể ốc là:
Chọn đáp án B
Câu 411:
Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:
Chọn đáp án A
Câu 412:
Thời gian từ khi nhiễm nang ấu trùng sán lá ruột đến khi phát triển con trưởng thành:
Chọn đáp án C
Câu 413:
Trong cơ thể người, ngoài ruột non sán lá ruột có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, tim, mắt, não... tạo nên các nang sán:
Chọn đáp án B
Câu 415:
Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:
Chọn đáp án A
Câu 423:
Trứng sán lá phổi chỉ được bài xuất ra ngoài khi bệnh nhân khạc đàm:
Chọn đáp án B
Câu 424:
Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp nào sau đây:
Chọn đáp án A
Câu 425:
Thời gian để trứng sán lá phổi phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước khoảng:
Chọn đáp án B
Câu 426:
Ấu trùng đuôi của sán lá phổi sau khi rời khỏi ốc Melania đến ký sinh ở vị trí cơ thể nào sau đây của tôm cua nước ngọt:
Chọn đáp án C
Câu 428:
Thời gian từ khi sán lá phổi xâm nhập vào vật chủ chính đến khi trưởng thành đẻ trứng khoảng:
Chọn đáp án C
Câu 430:
Triệu chứng của bệnh sán lá phổi trong trường hợp sán ký sinh lạc chổ:
Chọn đáp án E
Câu 432:
Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ nhầm với bệnh nào sau đây:
Chọn đáp án D
Câu 435:
Chẩn đoán bệnh sán lá phổi bắt buộc phải tìm thấy trứng sán trong đàm.
Chọn đáp án B
Câu 437:
Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm Candida ở:
Chọn đáp án E
Câu 439:
Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ niêm mạc có thể thấy vi nấm Candida ở dạng:
Chọn đáp án C
Câu 443:
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bệnh lý thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh:
Chọn đáp án C
Câu 444:
Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng - móng do Candida trừ:
Chọn đáp án B
Câu 445:
Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm thuận lợi cho vi nấm Candida phát triển và gây bệnh:
Chọn đáp án E
Câu 451:
Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là niêm mạc (âm đạo, miệng,...) người ta làm xét nghiệm với dung dịch:
Chọn đáp án C
Câu 452:
Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là bột móng, vảy da, người ta làm xét nghiệm với dung dịch:
Chọn đáp án A
Câu 454:
Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đao, phế quản...) xét nghiệm trực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:
Chọn đáp án D
Câu 456:
Để chẩn đoán vi nấm Candida với bệnh phẩm là niêm mạc, không cần phải cấy nấm vì:
Chọn đáp án A
Câu 457:
Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida dương tính khi:
Chọn đáp án E
Câu 465:
Để phòng bệnh viêm quanh móng - móng ở những đối tượng làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước:
Chọn đáp án E
Câu 466:
Ở một số người bình thường xét nghiệm dịch âm đạo có thể thấy một ít tế bào vi nấm Candida
Chọn đáp án A
Câu 467:
Bệnh vi nấm Candida lây nhiễm chủ yếu qua đường quan hệ tình dục không an toàn.
Chọn đáp án B
Câu 468:
Phụ nữ có thai là một yếu tố bệnh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh.
Chọn đáp án B
Câu 470:
Chẩn đoán bệnh do vi nấm Candida luôn cần cả xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy nấm.
Chọn đáp án B
Câu 471:
Để điều trị viêm âm đạo âm hộ do nấm Candida cần thiết phải dùng Nystatin theo đường uống.
Chọn đáp án B
Câu 474:
Quá trình ký sinh trùng di chuyển từ ký chủ này sang ký chủ khác tuỳ thuộc:
Chọn đáp án E
Câu 475:
Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng trưởng thành thì đó là ký chủ chính
Chọn đáp án A
Câu 476:
Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng ấu trùng thì đó là ký chủ chính
Chọn đáp án B
Câu 478:
Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề nghiệp nào sau đây:
Chọn đáp án B
Câu 479:
Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh trùng nào sau đây gây ra:
Chọn đáp án A
Câu 480:
Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo, người bị nhiễm bệnh do:
Chọn đáp án C
Câu 481:
Về mặt dịch tể học bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp ở:
Chọn đáp án E
Câu 482:
Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo hay gặp ở đối tượng nào sau đây:
Chọn đáp án E
Câu 484:
Hiện tượng viêm da do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp nhất ở:
Chọn đáp án E
Câu 488:
Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người tồn tại dưới dạng:
Chọn đáp án D
Câu 490:
Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó:
Chọn đáp án A
Câu 491:
Hội chứng ấu trùng chu du ở nội tạng do giun đũa chó mèo (Toxocara) thường gặp ở độ tuổi nào sau đây:
Chọn đáp án A
Câu 493:
Trong hội chứng ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng:
Chọn đáp án D
Câu 494:
Bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng trong các thể bệnh trừ thể bệnh ở:
Chọn đáp án A
Câu 496:
Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun đũa chó mèo cho kết quả:
Chọn đáp án C
Câu 498:
Gnasthostoma spinigerum là loại giun ký sinh ở vị trí cơ thể nào của chó mèo:
Chọn đáp án A
Câu 503:
Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum là:
Chọn đáp án A
Câu 504:
Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị trí nào sau đây ở người:
Chọn đáp án E
Câu 507:
Angiostrongylus cantonensis trưởng thành sống ở vị trí cơ thể nào sau đây của chuột:
Chọn đáp án B
Câu 510:
Người nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis biểu hiện bệnh:
Chọn đáp án A
Câu 511:
Xét nghiệm dịch não tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis ở người thấy:
Chọn đáp án A
Câu 517:
Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:
Chọn đáp án A
Câu 528:
Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:
Chọn đáp án C
Câu 530:
Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:
Chọn đáp án E
Câu 532:
Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động, hoặc khi đang mổ nang sán Echinococcus granulosus có thể vỡ, khi đó các đầu sán phát tán rộng rãi ra các cơ quan khác sau 2 - 5 năm sau bắt đầu có các triệu chứng của nang sán thứ phát:
Chọn đáp án A
Câu 533:
Để chẩn đoán nang sán Echinococcus granulosus tuyệt đối không được chọc hút nang sán:
Chọn đáp án A
Câu 539:
Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của sán dây Spirometra mansoni:
Chọn đáp án A
Câu 542:
Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:
Chọn đáp án B
Câu 551:
Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người chỉ do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.
Chọn đáp án B
Câu 552:
Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chỉ cần đựa vào hình ảnh lâm sàng.
Chọn đáp án B
Câu 553:
Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng ở người luôn luôn do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.
Chọn đáp án B
Câu 554:
Trong bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính có thể tăng hoặc không tuỳ theo thể bệnh.
Chọn đáp án A