Đề kiểm tra 45 phút Địa lí 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 1
-
2557 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Đặc điểm nào đúng với đặc điểm tự nhiên phần phía Đông của Liên bang Nga?
Chọn đáp án A
Câu 6:
Nhận xét không đúng về vai trò và đặc điểm của nền công nghiệp Liên bang Nga là
Chọn đáp án D
Câu 7:
Vùng kinh tế quan trọng, tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực thực phẩm lớn nhất của Liên bang Nga là
Chọn đáp án A
Câu 8:
Một trong những thành tựu quan trọng về kinh tế của Liên bang Nga đã đạt được sau năm 2000 là
Chọn đáp án B
Câu 9:
Ở Liên bang Nga thảm thực vật chủ yếu là rừng lá kim do đại bộ phận lãnh thổ
Chọn đáp án C
Câu 11:
Trên 70% dân số Liên bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này mang lại thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga?
Chọn đáp án A
Câu 14:
Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì
Chọn đáp án D
Câu 15:
Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
Chọn đáp án D
Câu 20:
Giai đoạn 1955 - 1973 Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng kinh tế thần kì không phải do
Chọn đáp án D
Câu 22:
Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì
Chọn đáp án B
Câu 28:
Nội dung nào không đúng với đặc điểm dân cư - xã hội Trung Quốc hiện nay?
Chọn đáp án C
Câu 30:
Các ngành đồ gốm, dệt may, vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển chủ yếu ở nông thôn là do
Chọn đáp án D
Câu 32:
Biện pháp thiết thực nhất để hạn chế gia tăng dân số ở Trung Quốc là
Chọn đáp án B
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
GIAI ĐOẠN 1995 - 2015
Năm Sản phẩm |
1995 |
2005 |
2010 |
2015 |
Dầu mỏ (triệu tấn) |
305,0 |
470,0 |
511,8 |
540,7 |
Than đá (triệu tấn) |
270,8 |
298,3 |
322,9 |
373,3 |
Điện (tỉ kWh) |
876,0 |
953,0 |
1038,0 |
1063,4 |
Giấy (triệu tấn) |
4,0 |
7,5 |
5,6 |
8,0 |
Thép (triệu tấn) |
48,0 |
66,3 |
66,9 |
71,1 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga giai đoạn 1995 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Chọn đáp án C
Câu 34:
Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là
Chọn đáp án D
Câu 35:
Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá, Trung Quốc ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ do
Chọn đáp án A
Câu 36:
Cho biểu đồ về GDP của Liên bang Nga giai đoạn 1990 – 2015
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1985 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
6040,0 |
10866,0 |
Thế giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
65648,0 |
73434,0 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo Dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào không đúng về GDP của Trung Quốc?
Chọn đáp án C