Trắc nghiệm tổng hợp Đầu tư quốc tế có đáp án - Đề 1
-
247 lượt thi
-
29 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nguyên tắc “Công bằng trong đánh thuế” (Tax Equity) ngụ ý:
Chọn đáp án A
Câu 2. Thị trường vốn là thị trường giao dịch.
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Kỳ phiếu
D. Tiền tệ
Chọn đáp án B
Câu 3. Yếu tố nào của các quốc gia sở tại nước ngoài có thể ảnh hưởng đến quyết định về cấu trúc vốn của một MNC
A. Sức mạnh của đồng tiền các nước sở tại
B. Mức độ rủi ro quốc gia của các nước sở tại
C. Luật thuế doanh nghiệp ở các nước sở tại
D. Tất cả các yếu tố trên đều có ảnh hưởng
Chọn đáp án D
Câu 4. Quy mô của MNC …….., chi phí vốn của MNC càng có nhiều khả năng sẽ …..
A. Càng lớn; càng cao B. Càng lớn; càng thấp
C. Càng nhỏ; càng thấp D. Cả A và C đúng
Đáp án
Chọn đáp án B
Câu 5. Nhược điểm của liên doanh so với thành lập mới và mua lại doanh nghiệp nước ngoài là gì?
A. Thời gian tồn tại của một liên doanh thường không kéo dài do tồn tại nhiều khác biệt B. Rủi ro chính trị lớn nếu chọn sai đối tác
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Chọn đáp án D
Câu 6. Tại sao chi phí sử dụng vốn của mẹ và công ty con khác quốc gia có sự khác nhau?
A. Đa dạng hóa trên bình diện quốc tế
B. Rủi ro tỷ giá
C. Rủi ro quốc gia
D. Tất cả các phương án trên
Chọn đáp án D
Câu 7. Công ty mẹ ưa thích đầu tư vào đồng tiền có xu hướng?
A. Ổn định B. Tăng giá
C. Giảm giá D. Đáp án khác
Chọn đáp án B
Câu 8. Để sử dụng các nhân tố sản xuất của nước ngoài, công ty mẹ thiết lập nhà máy sản xuất tại thị trường mới để làm gì?
A. Xuất khẩu sản phẩm sang thị trường khác
B. Có vị trí địa lý thuận lợi với công ty mẹ
C. Giảm chi phí sản xuất
D. Có quy trình sản xuất rõ ràng
Chọn đáp án C
Câu 2:
Dòng tiền công ty mẹ có xu hướng không thay đổi quá nhiều qua các năm, thì cấu trúc vốn của công ty nên?
Chọn đáp án B
Câu 10. Công ty mẹ ưa thích đi vay đồng tiền có xu hướng?
A. Giảm giá B. Tăng giá
C. Ổn định D. Đáp án khác
Chọn đáp án A
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng về điểm mạnh của việc xuất khẩu hàng hóa sang thị trường quốc tế hơn là tham gia vào thị trường bằng hình thức FDI?
A. Tăng chi phí đại diện
B. Giảm thiểu chi phí đầu tư
C. Rủi ro chính trị ít hơn
D. Tất cả đều sai
Chọn đáp án A
Câu 12. Thuế lợi nhuận chuyển về nước (WHT) là loại thuế gì
A. Gián thu
B. Trực thu
C. Cả gián thu lẫn trực thu
D. Cả A, B, C không đúng
Chọn đáp án A
Câu 13. Lý thuyết đa dạng hóa danh mục đầu tư thuộc nhóm lý thuyết đầu tư nào?
A. Nhóm lý thuyết dựa trên giả định Thị trường hoàn hảo
B. Nhóm lý thuyết dựa trên giả định Thị trường không hoàn hảo
C. Nhóm lý thuyết dựa trên Môi trường thể chế
D. Không thuộc nhóm nào nêu trên
Chọn đáp án A
Câu 14. Việc FDI có khả năng thúc đẩy phát triển thị trường cung ứng lẫn mạng lưới phân phối trong nước tiếp nhận vốn được xem là dạng tác động:
A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Lan tỏa D. Kéo theo
Chọn đáp án C
Câu 15. FDI chảy vào nền kinh tế vĩ mô của các nước đang phát triển giúp giải quyết tình trạng “thâm hụt kép” của các quốc này, đó là:
A. Thâm hụt ngân sách và thâm hụt ngoại hối
B. Thâm hụt ngoại hối và thâm hụt tiết kiệm
C. Thâm hụt tài khóa và thâm hụt đầu tư
D. Thâm hụt tiết kiệm và thâm, hụt thương mại
Chọn đáp án B
Câu 16. Nhận định nào sau đây là đúng về thị trường trái phiếu quốc tế?
A. Không được bảo lãnh bởi các ngân hàng quốc tế
B. Trái phiếu quốc tế (EurobonD. có địa điểm giao dịch trên thị trường một quốc gia cụ thể.
C. Được phát triển vào những năm 1970 và đã sớm được công nhận như là phương thức huy động vốn hiệu quả, chi phí thấp và sáng tạo.
D. Tránh những quy định và ràng buộc quốc gia và cung cấp công cụ đầu tư thông minh.
Chọn đáp án D
Câu 17. Thị trường trái phiếu toàn cầu cơ bản có thể được chia thành mấy loại?
A. 3 loại B. 4 loại
C. 2 loại D. 5 loại
Chọn đáp án A
Câu 18. Khi lãi suất thực của một quốc gia _______ sẽ khiến đồng tiền quốc gia đó ____, vì dòng vốn đầu tư quốc tế sẽ chảy đến nơi cho lãi suất thực cao nhất.
A. Tăng lên, giảm giá B. Giảm xuống, lên giá
C. Tăng lên, lên giá D. Tất cả đều sai
Chọn đáp án C
Câu 19. Triết lý đầu tư của một tổ chức quản lý đầu tư giúp định hướng quá trình ra quyết định đầu tư của nó. Yếu tố nào sau đây được cho là nền tảng của triết lý đầu tư?
A. Niềm tin và nhận thức của tổ chức về hành vi và giá cả chứng khoán B. Nguồn lực và năng lực quản lý đầu tư của tổ chức
C. Chiến lược đầu tư của tổ chức
D. Tất cả ý trên
Chọn đáp án D
Câu 20. Quy trình phân tích dự án đầu tư truyền thống áp dụng cho dự án đầu tư nội địa lẫn quốc tế không bao hàm bước nào sau đây:
A. Xác định quy mô vốn đầu tư ban đầu
B. Ước lượng dòng tiền theo thời gian của dự án
C. Xác định lãi suất phù hợp để chiết khấu các dòng tiền trong tương lai kỳ vọng
D. Tất cả các bước trên đều là các bước trong quy trình
Chọn đáp án D
Câu 21. Khác với lý thuyết đầu tư dựa trên Chênh lệch lợi suất, lý thuyết Đa dạng hóa danh mục đầu tư giúp giải thích hiện tượng:
A. Vốn dịch chuyển từ nơi lợi suất cao đến nơi lợi suất thấp
B. Vốn di chuyển từ nơi rủi ro cao đến nơi rủi ro thấp
C. Vốn di chuyển 2 chiều giữa nơi có lợi suất cao với nơi có lợi suất thấp
D. Tất cả đều sai
Chọn đáp án C
Câu 22. Triết lý đầu tư của một tổ chức quản lý đầu tư giúp định hướng quá trình ra quyết định đầu tư của nó. Yếu tố nào sau đây được cho là nền tảng của triết lý đầu tư?
A. Niềm tin và nhận thức của tổ chức về hành vi và giá cả chứng khoán
B. Nguồn lực và năng lực quản lý đầu tư của tổ chức
C. Chiến lược đầu tư của tổ chức
D. Tất cả ý trên
Chọn đáp án D
Câu 23. Quy trình phân tích dự án đầu tư truyền thống áp dụng cho dự án đầu tư nội địa lẫn quốc tế không bao hàm bước nào sau đây:
A. Xác định quy mô vốn đầu tư ban đầu
B. Ước lượng dòng tiền theo thời gian của dự án
C. Xác định lãi suất phù hợp để chiết khấu các dòng tiền trong tương lai kỳ vọng
D. Tất cả các bước trên đều là các bước trong quy trình
Chọn đáp án D
Câu 24. Khác với lý thuyết đầu tư dựa trên Chênh lệch lợi suất, lý thuyết Đa dạng hóa danh mục đầu tư giúp giải thích hiện tượng:
A. Vốn dịch chuyển từ nơi lợi suất cao đến nơi lợi suất thấp
B. Vốn di chuyển từ nơi rủi ro cao đến nơi rủi ro thấp
C. Vốn di chuyển 2 chiều giữa nơi có lợi suất cao với nơi có lợi suất thấp.
D. Tất cả đều sai
Chọn đáp án C
Câu 25. Khi nắm giữ trái phiếu của Doanh nghiệp, chủ đầu tư sẽ trở thành chủ nợ của Doanh nghiệp. Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Chọn đáp án A
Câu 26. Niêm yết chéo (Cross – listing) cổ phiếu trên nhiều hơn một thị trường chứng khoán có thể?
A. Tăng nhu cầu, nâng giá cổ phiếu
B. Tăng nhu cầu, giảm giá cổ phiếu
C. Giảm nhu cầu, tăng giá cổ phiếu
D. Giảm nhu cầu, giảm giá cổ phiếu.
Chọn đáp án A
Câu 29. Thuế có thể được áp dụng ở:
A. Đất nước của nhà nhận đầu tư
B. Quốc gia nhận đầu tư
C. Thuế đánh trên giao dịch, lợi nhuận và thuế đánh trên thu nhập.
D. Tất cả đáp án trên đều
Chọn đáp án D
Câu 3:
Nguyên tắc “Công bằng trong đánh thuế” (Tax Equity) ngụ ý:
Chọn đáp án A
Câu 2. Thị trường vốn là thị trường giao dịch.
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Kỳ phiếu
D. Tiền tệ
Chọn đáp án B
Câu 3. Yếu tố nào của các quốc gia sở tại nước ngoài có thể ảnh hưởng đến quyết định về cấu trúc vốn của một MNC
A. Sức mạnh của đồng tiền các nước sở tại
B. Mức độ rủi ro quốc gia của các nước sở tại
C. Luật thuế doanh nghiệp ở các nước sở tại
D. Tất cả các yếu tố trên đều có ảnh hưởng
Chọn đáp án D
Câu 4. Quy mô của MNC …….., chi phí vốn của MNC càng có nhiều khả năng sẽ …..
A. Càng lớn; càng cao B. Càng lớn; càng thấp
C. Càng nhỏ; càng thấp D. Cả A và C đúng
Đáp án
Chọn đáp án B
Câu 5. Nhược điểm của liên doanh so với thành lập mới và mua lại doanh nghiệp nước ngoài là gì?
A. Thời gian tồn tại của một liên doanh thường không kéo dài do tồn tại nhiều khác biệt B. Rủi ro chính trị lớn nếu chọn sai đối tác
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Chọn đáp án D
Câu 6. Tại sao chi phí sử dụng vốn của mẹ và công ty con khác quốc gia có sự khác nhau?
A. Đa dạng hóa trên bình diện quốc tế
B. Rủi ro tỷ giá
C. Rủi ro quốc gia
D. Tất cả các phương án trên
Chọn đáp án D
Câu 7. Công ty mẹ ưa thích đầu tư vào đồng tiền có xu hướng?
A. Ổn định B. Tăng giá
C. Giảm giá D. Đáp án khác
Chọn đáp án B
Câu 8. Để sử dụng các nhân tố sản xuất của nước ngoài, công ty mẹ thiết lập nhà máy sản xuất tại thị trường mới để làm gì?
A. Xuất khẩu sản phẩm sang thị trường khác
B. Có vị trí địa lý thuận lợi với công ty mẹ
C. Giảm chi phí sản xuất
D. Có quy trình sản xuất rõ ràng
Chọn đáp án C
Câu 4:
Dòng tiền công ty mẹ có xu hướng không thay đổi quá nhiều qua các năm, thì cấu trúc vốn của công ty nên?
Chọn đáp án B
Câu 10. Công ty mẹ ưa thích đi vay đồng tiền có xu hướng?
A. Giảm giá B. Tăng giá
C. Ổn định D. Đáp án khác
Chọn đáp án A
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng về điểm mạnh của việc xuất khẩu hàng hóa sang thị trường quốc tế hơn là tham gia vào thị trường bằng hình thức FDI?
A. Tăng chi phí đại diện
B. Giảm thiểu chi phí đầu tư
C. Rủi ro chính trị ít hơn
D. Tất cả đều sai
Chọn đáp án A
Câu 12. Thuế lợi nhuận chuyển về nước (WHT) là loại thuế gì
A. Gián thu
B. Trực thu
C. Cả gián thu lẫn trực thu
D. Cả A, B, C không đúng
Chọn đáp án A
Câu 13. Lý thuyết đa dạng hóa danh mục đầu tư thuộc nhóm lý thuyết đầu tư nào?
A. Nhóm lý thuyết dựa trên giả định Thị trường hoàn hảo
B. Nhóm lý thuyết dựa trên giả định Thị trường không hoàn hảo
C. Nhóm lý thuyết dựa trên Môi trường thể chế
D. Không thuộc nhóm nào nêu trên
Chọn đáp án A
Câu 14. Việc FDI có khả năng thúc đẩy phát triển thị trường cung ứng lẫn mạng lưới phân phối trong nước tiếp nhận vốn được xem là dạng tác động:
A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Lan tỏa D. Kéo theo
Chọn đáp án C
Câu 15. FDI chảy vào nền kinh tế vĩ mô của các nước đang phát triển giúp giải quyết tình trạng “thâm hụt kép” của các quốc này, đó là:
A. Thâm hụt ngân sách và thâm hụt ngoại hối
B. Thâm hụt ngoại hối và thâm hụt tiết kiệm
C. Thâm hụt tài khóa và thâm hụt đầu tư
D. Thâm hụt tiết kiệm và thâm, hụt thương mại
Chọn đáp án B
Câu 16. Nhận định nào sau đây là đúng về thị trường trái phiếu quốc tế?
A. Không được bảo lãnh bởi các ngân hàng quốc tế
B. Trái phiếu quốc tế (EurobonD. có địa điểm giao dịch trên thị trường một quốc gia cụ thể.
C. Được phát triển vào những năm 1970 và đã sớm được công nhận như là phương thức huy động vốn hiệu quả, chi phí thấp và sáng tạo.
D. Tránh những quy định và ràng buộc quốc gia và cung cấp công cụ đầu tư thông minh.
Chọn đáp án D
Câu 17. Thị trường trái phiếu toàn cầu cơ bản có thể được chia thành mấy loại?
A. 3 loại B. 4 loại
C. 2 loại D. 5 loại
Chọn đáp án A
Câu 18. Khi lãi suất thực của một quốc gia _______ sẽ khiến đồng tiền quốc gia đó ____, vì dòng vốn đầu tư quốc tế sẽ chảy đến nơi cho lãi suất thực cao nhất.
A. Tăng lên, giảm giá B. Giảm xuống, lên giá
C. Tăng lên, lên giá D. Tất cả đều sai
Chọn đáp án C
Câu 19. Triết lý đầu tư của một tổ chức quản lý đầu tư giúp định hướng quá trình ra quyết định đầu tư của nó. Yếu tố nào sau đây được cho là nền tảng của triết lý đầu tư?
A. Niềm tin và nhận thức của tổ chức về hành vi và giá cả chứng khoán B. Nguồn lực và năng lực quản lý đầu tư của tổ chức
C. Chiến lược đầu tư của tổ chức
D. Tất cả ý trên
Chọn đáp án D
Câu 20. Quy trình phân tích dự án đầu tư truyền thống áp dụng cho dự án đầu tư nội địa lẫn quốc tế không bao hàm bước nào sau đây:
A. Xác định quy mô vốn đầu tư ban đầu
B. Ước lượng dòng tiền theo thời gian của dự án
C. Xác định lãi suất phù hợp để chiết khấu các dòng tiền trong tương lai kỳ vọng
D. Tất cả các bước trên đều là các bước trong quy trình
Chọn đáp án D
Câu 21. Khác với lý thuyết đầu tư dựa trên Chênh lệch lợi suất, lý thuyết Đa dạng hóa danh mục đầu tư giúp giải thích hiện tượng:
A. Vốn dịch chuyển từ nơi lợi suất cao đến nơi lợi suất thấp
B. Vốn di chuyển từ nơi rủi ro cao đến nơi rủi ro thấp
C. Vốn di chuyển 2 chiều giữa nơi có lợi suất cao với nơi có lợi suất thấp
D. Tất cả đều sai
Chọn đáp án C
Câu 22. Triết lý đầu tư của một tổ chức quản lý đầu tư giúp định hướng quá trình ra quyết định đầu tư của nó. Yếu tố nào sau đây được cho là nền tảng của triết lý đầu tư?
A. Niềm tin và nhận thức của tổ chức về hành vi và giá cả chứng khoán
B. Nguồn lực và năng lực quản lý đầu tư của tổ chức
C. Chiến lược đầu tư của tổ chức
D. Tất cả ý trên
Chọn đáp án D
Câu 23. Quy trình phân tích dự án đầu tư truyền thống áp dụng cho dự án đầu tư nội địa lẫn quốc tế không bao hàm bước nào sau đây:
A. Xác định quy mô vốn đầu tư ban đầu
B. Ước lượng dòng tiền theo thời gian của dự án
C. Xác định lãi suất phù hợp để chiết khấu các dòng tiền trong tương lai kỳ vọng
D. Tất cả các bước trên đều là các bước trong quy trình
Chọn đáp án D
Câu 24. Khác với lý thuyết đầu tư dựa trên Chênh lệch lợi suất, lý thuyết Đa dạng hóa danh mục đầu tư giúp giải thích hiện tượng:
A. Vốn dịch chuyển từ nơi lợi suất cao đến nơi lợi suất thấp
B. Vốn di chuyển từ nơi rủi ro cao đến nơi rủi ro thấp
C. Vốn di chuyển 2 chiều giữa nơi có lợi suất cao với nơi có lợi suất thấp.
D. Tất cả đều sai
Chọn đáp án C
Câu 25. Khi nắm giữ trái phiếu của Doanh nghiệp, chủ đầu tư sẽ trở thành chủ nợ của Doanh nghiệp. Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Chọn đáp án A
Câu 26. Niêm yết chéo (Cross – listing) cổ phiếu trên nhiều hơn một thị trường chứng khoán có thể?
A. Tăng nhu cầu, nâng giá cổ phiếu
B. Tăng nhu cầu, giảm giá cổ phiếu
C. Giảm nhu cầu, tăng giá cổ phiếu
D. Giảm nhu cầu, giảm giá cổ phiếu.
Chọn đáp án A
Câu 29. Thuế có thể được áp dụng ở:
A. Đất nước của nhà nhận đầu tư
B. Quốc gia nhận đầu tư
C. Thuế đánh trên giao dịch, lợi nhuận và thuế đánh trên thu nhập.
D. Tất cả đáp án trên đều
Chọn đáp án D
Câu 6:
Chọn đáp án D
Câu 7:
Chọn đáp án B
Câu 8:
Chọn đáp án D
Câu 9:
Chọn đáp án D
Câu 11:
Chọn đáp án C
Câu 13:
Chọn đáp án A
Câu 15:
Chọn đáp án A
Câu 16:
Chọn đáp án C
Câu 17:
Chọn đáp án B
Câu 19:
Chọn đáp án A
Câu 20:
Chọn đáp án C
Câu 21:
Chọn đáp án D
Câu 22:
Chọn đáp án D
Câu 23:
Chọn đáp án C
Câu 24:
Chọn đáp án D
Câu 25:
Chọn đáp án D
Câu 26:
Chọn đáp án C
Câu 27:
Chọn đáp án A